Danh mục

Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 3: Phương pháp hình chiếu vuông góc

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 506.66 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (9 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 3: Phương pháp hình chiếu vuông góc có nội dung trình bày về các phép chiếu như phép chiếu xuyên tâm, phép chiếu song song, phép chiếu vuông góc; và các phương pháp biểu diễn hình chiếu vuông góc, hình chiếu có trục đo, hình chiếu phối cảnh,... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tập bài giảng Vẽ kỹ thuật - Chương 3: Phương pháp hình chiếu vuông góc Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật -1-CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC 3.1. CÁC PHÉP CHIẾU 3.1.1. Phép chiếu xuyên tâm - Là phép chiếu có các tia chiếu luôn đồng quy tại một điểm. Điểm đồng quy đó gọi là tâm chiếu - Hình chiếu xuyên tâm của một đường thẳng không qua tâm chiếu là một đường thẳng Giả sử có mặt phẳng hình chiếu P và tâm chiếu S, hình chiếu xuyên tâm của đoạn thẳng AB là đoạn thẳng A’B’ 3.1.2. Phép chiếu song song - Là phép chiếu xuyên tâm có tâm chiếu S là điểm vô tận. Như vậy phép chiếu song song có các tia chiếu luôn song song nhau. - Phép chiếu song song bảo toàn sự song song AB//CDA’B’//C’D’ - Phép chiếu song song bảo toàn tỉ số đơn của hai đọan thẳng song song AB / CD = A’B’ / C’D’ - Phép chiếu song song bảo toàn tỉ số đơn của ba điểm thẳng hàng CE / CD = C’E’ / C’D’ 3.1.3. Phép chiếu vuông gócLà phép chiếu song song có hướng chiếu l vuông góc với mặt phẳng hình chiếu PBM HH & VKT – Nguyễn Thị Kim Uyên - Trang 1 - Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật -2- 3.2. CÁC PHƯƠNG PHÁP BIỂU DIỄN  Phương pháp hình chiếu vuông góc  Phương pháp hình chiếu có trục đo  Phương pháp hình chiếu phối cảnh  Phương pháp hình chiếu có số 3.3. PHƯƠNG PHÁP HÌNH CHIẾU VUÔNG GÓC 3.3.1. Biểu diễn điểm 3.3.1.1. Hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu - Lấy hai mặt phẳng: - Mặt phẳng P1 thẳng đứng - Mặt phẳng P2 nằm ngang - P1  P2 = x - (P1, P2): hệ thống hai mặt phẳng hình chiếuBiểu diễn điểm A: - Chiếu vuông góc A lên P1 được điểm A1 - Chiếu vuông góc A lên P2 được điểm A2 - Xoay P2 quanh x (chiều mũi tên) cho đến trùng P 1  A2 sẽ đến thuộc P1Nhận xét:BM HH & VKT – Nguyễn Thị Kim Uyên - Trang 2 - Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật -3- - A1AxA2 thẳng hàng và vuông góc với xTên gọi - P1: mặt phẳng hình chiếu đứng - P2: mặt phẳng hình chiếu bằng - x : trục hình chiếu - A1: hình chiếu đứng của điểm A - A2: hình chiếu bằng của điểm AHai mặt phẳng P1 và P2 chia không gian làmbốn phần, mỗi phần được gọi là một góc tưkhông gian và được đánh số theo thứ tự nhưhình vẽ. 3.3.1.2. Hình chiếu cạnhBổ sung mặt phẳng P3 - P3  P1, P3 ∩ P1 = z - P3  P2, P3 ∩ P2 = yHình chiếu cạnh của điểm A - Chiếu vuông góc A lên P3 được điểm A3 - Xoay P3 quanh z (chiều mũi tên) cho đến trùng với P1  A3 sẽ đến thuộc P1Nhận xét: - A1AzA2 thẳng hàng và vuông góc với z - AzA3 = AxA2Tên gọi - P3 : mặt phẳng hình chiếu cạnh - A3 : hình chiếu cạnh của điểm ABM HH & VKT – Nguyễn Thị Kim Uyên - Trang 3 - Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật -4- 3.3.2. Đoạn thẳng 3.3.2.1. Biểu diễn đoạn thẳng 3.3.2.2. Các đoạn thẳng đặc biệt 3.3.2.2.1. Đoạn thẳng song song với mp hình chiếuĐoạn thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu bằng Định nghĩa: // P 2 Tính chất: - A1B1 // x (tính chất đặc trưng) - A2B2 = ABĐoạn thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu đứng Định nghĩa: // P 1 Tính chất: - A2B2 // x (đặc trưng) - A1B1 = ABĐoạn thẳng song song với mặt phẳng hình chiếu cạnh Định nghĩa: // P 3 Tính chất: - A1B1 và A2B2  x (đặc trưng) - A3B3 = ABBM HH & VKT – Nguyễn Thị Kim Uyên - Trang 4 - Tập bài giảng Vẽ Kỹ Thuật -5- 3.3.2.2.2. Đoạn thẳng vuông góc với mp hình chiếu Đoạn thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu bằng Định nghĩa:  P 2 Tính chất: - A2  B2 và A1B1  x (đặc trưng) - A1B1 = AB = A3B3 Đoạn thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu đứng Định nghĩa:  P 1 Tính chất: - A1  B1 và A2B2  x (đặc trưng) - A2B2 = AB = A3B3 Đoạn thẳng vuông góc với mặt phẳng hình chiếu cạnh Định nghĩa:  P 3 Tính chất: - A1B1 // A2B2 // x (đặc trưng) - A1B1 = A2B2 = AB - A3  B3 3.3.2.3. Sự liên thuộc giữa điểm và đoạn thẳngĐoạn thẳng không song song P3Điều kiện cần và đủ để một điểm thuộc một đoạn thẳng (không song song P3) là các cặp hình chiếucùng tên của chúng liên thuộc nhau.Đoạn thẳng song song P3 ...

Tài liệu được xem nhiều: