Danh mục

TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀUI. MỤC TIÊU: Kiến thức: 

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 165.80 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀUI. MỤC TIÊU:Kiến thức: Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều. Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều.Kĩ năng: Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa diện đều. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình không gian.Thái độ: Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện. Phát huy tính độc lập, sáng tạo trong học tập.II....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀUI. MỤC TIÊU:Kiến thức: TẬP KHỐI ĐA DIỆN LỒI VÀ KHỐI ĐA DIỆN ĐỀUI. MỤC TIÊU: Kiến thức:  Khắc sâu lại định nghĩa và các tính chất của khối đa diện lồi, khối đa diện đều.  Nhận biết được các loại khối đa diện lồi, khối đa diện đều. Kĩ năng:  Biết chứng minh khối đa diện đều và giải các bài tập về khối đa diện lồi và khối đa d iện đều.  Rèn luyện kỹ năng vẽ h ình không gian. Thái độ:  Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối đa diện.  Phát huy tính đ ộc lập, sáng tạo trong học tập.II. CHUẨN BỊ: 1 Hình học 12 Trần Sĩ Tùng Giáo viên: Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh: SGK, vở ghi. Ôn tập kiến thức đã học về khối đa diện lồi, khối đa diện đều. III. HO ẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1 . Ổ n định tổ chức: Kiểm tra sĩ số lớp. 2 . Kiểm tra bài cũ: (Lồng vào quá trình luyện tập ) H. Đ. 3 . Giảng bài mới:TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung25 Hoạt động 1: Luyện tập vận dụng tính chất của khối đa diện đều H1. Tính độ dài cạnh của Đ1. 1. Cho hình lập phương (H) (H)? cạnh bằng a. Gọi (H) là hình bát diện đều có các đỉnh là a2 b= 2 tâm các mặt của (H). Tính tỉ 2 số diện tích to àn ph ần củaH2. Tính diện tích toàn phần Đ2. (H) và (H).của (H) và (H) ? S = 6a2 a2 3  a2 3 S = 8 8 S  2 3 S 2 . Cho hình tứ diện đều Chứng minh ABCDEF. rằng:H3. Nhận xét các tứ giác a) Các đoạn thẳng AF, BD,ABFD và ACFE? CE đôi m ột vuông góc với Đ3. Các tứ giác đó là nhứng nhau và cắt nhau tại trung h ình thoi. đ iểm mỗi đường.H4. Chứng minh IB = IC =  AF  BD, AF  CE b ) ABFD, AEFC và BCDEID = IE ? là những h ình vuông. Đ4. Vì AI  (BCDE) và AB = AC = AD = AE. 3 Hình học 12 Trần Sĩ Tùng  BCDE là hình vuông.15 Hoạt động 2: Luyện tập chứng minh khối đa diện đều H1. Ta cần chứng minh điều Đ1. G1G2 = G2G3 = G3G4 = 3. Chứng minh rằng tâm các mặt của hình tứ diện đều là gì ? a G4G1 = G4G2 = G1G3 = 3 các đỉnh của một h ình tứ diện đều.3 Hoạt động 3: Củng cố Nhấn mạnh: – Nhận dạng khối đa diện 4 đều. – Cách chứng minh khối đa diện đều. 4. BÀI TẬP VỀ NHÀ:  Đọc trước bài Khái niệm về thể tích của khối đa diện.IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ ................................................................................................ ................................ ........ 5

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: