Danh mục

Thiết kế thí nghiệm part 4

Số trang: 13      Loại file: pdf      Dung lượng: 203.05 KB      Lượt xem: 16      Lượt tải: 0    
Hoai.2512

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (13 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu 'thiết kế thí nghiệm part 4', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thiết kế thí nghiệm part 4 40 Thi t k thí nghi m 1) C p t t o - m i ñ ng v t tham gia c 2 công th c thí nghi m 2) C p t nhiên - ñ ng v t sinh ñôi ho c nhân b n 3) C p nhân t o – t o ra c p v i các tiêu chí l a ch n tương ñ i ñ ng nh t, ví d ñ ng nh t v tu i, kh i lư ng, ch tiêu sinh lý, sinh hoá… 3.8. Dung lư ng m u c n thi t C n bao nhiêu ñ ng v t thí nghi m, bao nhiêu kh i, bao nhiêu ô l n, bao nhiêu ô nh ? ðây là m t câu h i th c s khó. Chúng ta xét m t s cách ti p c n sau: S ñ ng v t thí nghi m ph i ñ sao cho các ñ c tính riêng bi t c a t ng cá th không làm nh hư ng ñ n k t qu thí nghi m. N u s ñ ng v t trong thí nghi m quá ít thì ñ tin c y c a k t qu thu ñư c t thí nghi m s không cao. Ngư c l i, n u s ñ ng v t quá nhi u thì có th gây lãng phí. ð ñ t ñư c ñ chính xác cao không ph i lúc nào cũng c n s lư ng ñ ng v t thí nghi m quá l n. N u quá nhi u ñ ng v t tham gia thí nghi m thì có th gây ra nhi u khó khăn trong quá trình theo dõi t ng cá th , khó khăn khi chúng ta mu n t o ra các ñi u ki n ñ ng nh t c a thí nghi m cho m i cá th ví d như khi cho ñ ng v t ăn ... nh ng khó khăn ñó ñã làm gi m ñ chính xác v m t k thu t c a thí nghi m. Dung lư ng m u c n thi t còn ph thu c vào ch t lư ng c a ñ ng v t tham gia thí nghi m. ð ng v t tham gia thí nghi m có ñ ñ ng ñ u cao thì s lư ng gi m xu ng và ngư c l i. ð tu i c a v t nuôi cũng ñóng vai trò quan tr ng trong quá trình ch n dung lư ng m u. ð ng v t càng non thì s lư ng c n ph i tăng lên và ngư c l i, b i vì ñ i v i lo i ñ ng v t này m c ñ bi n ñ ng r t l n (c v m t sinh lý và ngo i hình). Ngoài ra, dung lư ng m u còn ph thu c vào t ng lo i v t nuôi ; m i lo i v t nuôi có nh ng ñ c ñi m riêng vì v y trong quá trình thi t k thí nghi m cũng ph i chú ý ñ n y u t này. Cu i cùng, k t qu mong ñ i c a thí nghi m (s chênh l ch gi a các công th c thí nghi m) cũng nh hư ng r t nhi u ñ n dung lư ng m u. Có th phác sơ qua các y u t nh hư ng ñ n dung lư ng m u như sau: nh hư ng Dung lư ngm u Y ut ít nhi u Bi n ñ ng trong ñàn ít nhi u ð i tư ng nghiên c u ñ i gia súc gia c m Giai ño n nghiên c u ñu cu i Lo i ñ tài th c ăn gi ng phòng b nh Phương ti n b ng tay có máy móc Nhân l c và v t l c h n ch nhi u Trên ñây là các tiêu chí ñ làm cơ s quy t ñ nh ch n dung lư ng m u. Bên c nh ñó, ñ xác ñ nh ñư c s lư ng ñ ng v t thí nghi m c n thi t có th d a ph i d a vào các tiêu chí sau : Chương 3 M t s khái ni m v thi t k thí nghi m 41 3.8.1. S nghi m th c Cách ti p c n th nh t ñ xác ñ nh ñư c dung lư ng m u c n thi t ñó là d a vào : 1) S nghi m th c (a) 2) M c ñ ñ ng ñ u c a tính tr ng c n nghiên c u (σ²) 3) Sai l m lo i I (α) 4) Sai l m lo i II (β) ho c ñ m nh (l c lư ng) c a phép th (1 – β) 5) Chênh l ch bé nh t gi a 2 giá tr trung bình b t kỳ ñ phát hi n s sai khác n u có (d) ð i v i trư ng h p ư c tính m t giá tr trung bình Dung lư ng m u c n thi t ñ giá tr trung bình c ng ư c tính khác µ không quá d khi có phân ph i chu n N(µ,σ2) và m c tin c y P = 1 - α d a vào công th c sau : ( z1−α / 2 ) 2 × σ 2 n≥ d2 Ví d 3.3: C n quan sát bao nhiêu bò s a ñ ư c tính ñư c năng su t trong chu kỳ ti t s a 305 ngày v i m c ñ tin c y 95% n m trong kho ng ± 75kg so v i giá tr th c c a qu n th . Bi t r ng s n lư ng s a có phân b chu n σ = 500kg. ( z1−α / 2 ) 2 × σ 2 1,96 2 × 500 2 C n thi t: n ≥ = = 170,74 d2 75 2 Như v y c n ít nh t 171 bò s a ñ tho mãn ñi u ki n bài toán. ð i v i trư ng h p ư c tính m t t l Dung lư ng m u c n thi t ñ t l ư c tính p khác không quá d so v i t l th c π. N u bi t ˆ t l hi n hành p (prevalance) và ki m ñ nh m c tin c y P = 1 - α d a vào công th c sau : ( z1−α / 2 ) 2 × p (1 − p ) n≥ d2 Lưu ý: T l hi n hành p có th tìm ñư c thông qua các tài li u, các nghiên c u trư c ho c xu t phát t kinh nghi m và s hi u bi t c a ngư i nghiên c u. N u khi ti n hành thí nghi m không có thông tin v t l lưu hành, ta s ch n p = 0,5. Khi ñó ( z 1− α / 2 ) 2 n≥ 4d 2 Ví ...

Tài liệu được xem nhiều: