Danh mục

thống kê II phân tích số liệu định lượng phần 2

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 483.97 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 10,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

dùng ở bất kỳ vị trí nào khác trong tên cột). Nếu bạn thiết kế bộ câu hỏi một cách đúng đắn, hầu hết các bản câu hỏi sẽ dễ dàng có thể được mã bằng chữ số. Mặc dù bạn chỉ được sử dụng tên cột không nhiều hơn 8 ký tự, hầu hết các phần mềm thống kê bao gồm cả SPSS đều cho phép bạn gán “nhãn” cho tên cột. Nhãn này có thể dài bao nhiêu tuỳ theo bạn muốn và sẽ xuất hiện thay vào tên cột trong phần kết quả của SPSS....
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
thống kê II phân tích số liệu định lượng phần 2dùng ở bất kỳ vị trí nào khác trong tên cột). Nếu bạn thiết kế bộ câu hỏi một cách đúngđắn, hầu hết các bản câu hỏi sẽ dễ dàng có thể được mã bằng chữ số. Mặc dù bạn chỉ được sử dụng tên cột không nhiều hơn 8 ký tự, hầu hết các phầnmềm thống kê bao gồm cả SPSS đều cho phép bạn gán “nhãn” cho tên cột. Nhãn này cóthể dài bao nhiêu tuỳ theo bạn muốn và sẽ xuất hiện thay vào tên cột trong phần kết quảcủa SPSS. Ví dụ bạn có thể đặt tên cột biểu thị cho tuổi là “age” nhưng bạn muốn nhớrằng bạn đã nói về tuổi tính theo năm dương lịch hơn là theo tháng hoặc năm âm lịch.Bạn có thể gắn một nhãn cho cột tên chẳng hạn ‘Tuổi dương lịch’, nó sẽ xuất hiện trongphần kết quả khi bạn sử dụng biến này. Gắn nhãn cho tên cột là một thói quen tốt để cóthể dễ dàng xác định biến nào bạn đang sử dụng - đặc biệt nếu bạn có hai biến với têntương tự hoặc đo lường những điều tương tự.2.3.1.2. Bảng mã số liệuMã số cho từng câu trả lời nên được ghi lại chi tiết trong bảng mã số liệu.Bảng mã số liệuCột Mô tả Giá trị mã và ý nghĩah_id Mã hộ Chạy từ 10111001- 82436071region Địa điểm 1 = Tây Bắc 2 = Đông Bắc 3 = Lưu vực sông Hồng 4 = Bắc Trung bộ 5 = Ven biển miền Trung 6 = Cao Nguyên trung bộ 7 = Đông Nam 8 = Lưu vực sông Mê Kôngageround Tuổi tính theo năm 0 – 65sex Giới tính 1 = Nam 2 = Nữu_r Nơi cư trú 0 = Thành phố 1 = Nông thôneducatio Cấp học cao nhất 1 = Mù chữ 2 = Tiểu học 3 = Cấp II 4 = Cấp III 5 = Học nghề 18http://www.ebook.edu.vn 6 = Đại học 7 = Sau đại học 8 = Trẻ nhỏ 99 = Không trả lờioccupati Nghề nghiệp 1 = làm ruộng/rẫy 2 = CBCNVC 3 = Buôn bán nhỏ 4 = Buôn bán lớn (làm chủ) 5 = sinh viên 6 = trẻ dưới 6 tuổi 7 = Nghề thủ công 8 = Nghỉ hưu 9 = không có khả năng làm việc 10 = Thất nghiệp 11 = Khác 99 = không trả lờitrantype Loại phương tiện giao thông -1 = Không trả lời sử dụng khi xảy ra CT 1 = ô tô 2 = xe đạp 3 = xe máy 4 = Người đi bộ 5 = khácpedestrn Nạn nhân là người đi bộ? -1 = không trả lời 0 = không 1 = cóworst Vị trí của chấn thương -1 = không trả lời nặng nhất 1 = đầu/cột sống 2 = thân mình 3 = tay chânhospital Nạn nhân có nằm viện? -1 = không trả lời 0 = không 1 = cóq9 Số ngày nằm viện Giá trị từ 1-200 . = không nằm viện 19http://www.ebook.edu.vnqol_bef Chất lượng cuộc sống Giá trị từ 0 - 100 trước chấn thươngqol_aft Chất lượng ...

Tài liệu được xem nhiều: