Danh mục

THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 2)

Số trang: 15      Loại file: pdf      Dung lượng: 643.61 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Hít sặcBiến chứng nghiêm trọng nhất Theo dõi sát, đặt NKQ ngay khi có nguy cơ.Dãn dạ dày cấpGây dãn cơ vòng tâm vị trào ngược, ói hít sặc Psupport ≤ 25 cmH2O không gây dãn DD Tránh gập cổ lúc sử dụng NIV Không nên sử dụng các thuốc tác dụng lên cơ vòng Hạn chế đặt sonde dd, ăn ít trong 24h đầu, nuôi dưỡng thêm qua đường TM. Hoại tử do đè ép daSử dụng miếng lót ở nơi tì đè của mask lên da mặt (sống mũi, trán, cằm) Giảm áp lực của mask lên...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
THÔNG KHÍ CƠ HỌC KHÔNG XÂM LẤN (PHẦN 2)BIẾN CHỨNG Hít sặc Biến chứng nghiêm trọng nhất Theo dõi sát, đặt NKQ ngay khi có nguy cơ Dãn dạ dày cấp Gây dãn cơ vòng tâm vị trào ngược, ói hít sặc Psupport ≤ 25 cmH2O không gây dãn DD Tránh gập cổ lúc sử dụng NIV Không nên sử dụng các thuốc tác dụng lên cơ vòng Hạn chế đặt sonde dd, ăn ít trong 24h đầu, nuôi dưỡng thêm qua đường TMBIẾN CHỨNGHoại tử do đè ép da Sử dụng miếng lót ở nơi tì đè của mask lên da mặt (sống mũi, trán, cằm) Giảm áp lực của mask lên da bn ( cho ngón tay vào dễ dàng nơi tiếp xúc giữa mask & da mặt ) Sử dụng máy thở có thể bù trừ lượng khí hở Sử dụng mask với chất liệu ít kích thích, mềm, trong suốt để quan sát chất tiết, đàm dễ dàngBIẾN CHỨNG Đau mũi, xoang, tai: bắt đầu bằng áp lực thấp sau đó tăng dần để BN thích nghi Sung huyết, khô mũi→ nhỏ mũi, làm ẩm không khíac Khô miệng → dùng dây nâng cằm tránh hở qua miệng Khô, kích thích mắt→ chỉnh sửa mask Tràn khí màng phổiDỤNG CỤ Mask Mask mặt, mask mũi miệng, mũ trùm đầu… Mask mũi, nasal pillow Là 1 trong những yếu tố quan trọng quyết định sự thành công của NIVCÔNG CỤ Mask: Mask càng nhỏ thì càng dễ rò rỉ khí và khó cố định Mask càng lớn càng dễ gây thở lại khí và khó chịu Mask phù hợp với máy thở Dây đai: phù hợp với maskMÁY THỞ – CHUYÊN DỤNGMÁY THỞ – ĐA NĂNGCÔNG CỤ Máy thở chính qui đa năngMáy thở chuyên dụng * Ưu điểm:* Ưu điểm - Kiểm soát FiO2, chống thở lại- Có mạch đo lượng khí dò tốtthoát (để bù thêm) - Theo dõi, cảnh báo chặt chẽ- Ống dẫn đơn với cổng thở ra * Nhược điểm:đặc biệt (không van) - Thường không có KN bù thêm- Hệ thống đơn giản nhưng đủ khí bị rò thoátđáp ứng nhu cầu - Đòi hỏi hệ thống mask phải kín Báo động giả khi có khí rò thoát- Gọn nhẹ, giá thành thấp → tâm lý BN, BS* Nhược điểm: Giá thành cao- Ít cảnh báo và khả năng theodõi BNCHUẨN BỊ Bệnh nhân Xem xét kỹ lại chỉ định, chống chỉ định. Đánh giá và theo dõi: ý thức, M, HA, nhịp thở, SpO2 Giải thích kỹ, yêu cầu hợp tác. Hút sonde dạ dày Tư thế Fowler (>450)CHUẨN BỊ Dụng cụ Kiểm tra lại máy thở: nguồn điện, dây thở, lọc khuẩn, làm ấm, làm ẩm, nguồn oxy, khí nén Mask, dây cố định Monitor theo dõi ECG, SpO2 liên tụcCÀI ĐẶT BƯỚC ĐẦU Mode thở: BiPAP (Pressure Support), CPAP EPAP: từ 5 cmH2O IPAP: từ 10 cmH2O sao cho Vt đạt được ~ 8ml/kg O2 tăng từ 4 lít/phút (FiO2 từ 30%): giữ SpO2 từ 90 – 92% đối với BN tăng CO2 mạn và ≥95% đối với BN giảm oxy máuTHEO DÕI Mục đích: Đánh giá sự đáp ứng điều trị, tiến triển của BN. Phát hiện kịp thời các biến chứng để xử trí. Biện pháp: Lâm sàng: Các DH sinh tồn và toàn trạng: tri giác, nhịp thở Mức độ SD cơ HH phụ, thở theo máy? rò thoát khí? Cơ học phổi và khí máu: Dạng sóng (Flow, Pressure, Volume); VTE; VE; PIP SpO2 liên tục, khí máu ĐM (1h; 4h; 24h…)

Tài liệu được xem nhiều: