Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 10
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.59 MB
Lượt xem: 13
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 10, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 10 f) Th i gian thí nghi m ki m tra c c b ng phương pháp ñ ng bi n d ngnh ; g) K t qu thí nghi m ki m tra c c b ng các phương pháp khác (n u có). S li u ño c n ñư c th hi n dư i d ng bi u ñ v n t c t i ñ u c c vàbi u ñ xung l c (n u có). K t qu phân tích nên ñư c th hi n dư i d ng bi u ñ . N u phân tíchtheo t n s nên th hi n bi u ñ ñ d n n p còn khi phân tích theo phươngpháp tín hi u phù h p nên trình bày bi u ñ c a kháng tr c a c c. K t lu n v tình tr ng khuy t t t c a c c thí nghi m c n nêu rõ ñ sâunghi ng có khuy t t t, nh n xét v m c ñ khuy t t t và các ki n ngh (n ucó). Ph l c A (Tham kh o) A.1 Xác ñ nh ñ sâu và d báo m c ñ khuy t t t A.1.1 N i dung c a phương pháp phân tích ph n h i xungHình A.1 mô t quá trình truy n sóng trong cây c c có khuy t t t. Kho ngth i gian k t khi búa ñ p vào ñ u c c t i khi sóng ph n x tr l i ñ u c cph thu c vào t c ñ truy n sóng, c, và ñ sâu g p bi n ñ ng c a kháng tr , x,xác ñ nh theo quan h t = 2 x . c 262 Hình A.1 - Quá trình truy n sóng trong c c Trên bi u ñ v n t c t i ñ u c c có th xác ñ nh ñư c th i gian, t, trongkhi v n t c truy n sóng trong c c, c, có th xác ñ nh theo phương pháp c aph l c B. T ñó có th xác ñ nh ñ sâu g p khuy t t t c a c c theo côngth c: ct (A.1) x= 2 Trong phương pháp ph n h i xung, m c ñ khuy t t t c a c c ch có thñư c ñánh giá ñ nh tính trên cơ s quan sát biên ñ sóng ph n x . Có ththam kh o các bi u ñ th hi n d ng ñ c trưng c a v n t c t i ñ u c c tương ng v i m t s ñi u ki n khác nhau c a ñ t n n và cây c c ñ nh n d ngkhuy t t t (xem ph l c C). A.1.2 N i dung c a phương pháp phân tích ng x nhanh ð th c hi n phân tích theo phương pháp ng x nhanh c n ñ ng th i ñoxung l c và v n t c t i ñ u c c. ð d n n p M ( f ) xác ñ nh b ng t s gi abiên ñ v n t c và l c theo t n s . ð i v i các cây c c có khuy t t t, trên bi u ñ d n n p quan sát ñư c cácc c tr cách ñ u. ð sâu g p khuy t t t xác ñ nh theo ñi u 8.3 c a tiêu chu n. Phương pháp phân tích ng x nhanh không cho phép d báo ñ nh lư ngm c ñ khuy t t t c a c c. A.1.3 N i dung c a phương pháp tín hi u phù h p Vi c ñ nh lư ng m c ñ khuy t t t c a c c có th ñư c th c hi n theophương pháp tín hi u phù h p. ðây là phương pháp s , trong ñó ban ñ ul c tác d ng lên ñ u c c cùng v i m t t p h p c a thông s v n n ñ t ñư cs d ng ñ tính toán bi u ñ v n t c t i ñ u c c. Sau khi so sánh bi u ñ v nt c tính toán v i bi u ñ v n t c ño ñư c t i ñ u c c, có th xác ñ nh nh ngñi u ch nh c n thi t ñ i v i mô hình c c và n n ñã gi ñ nh ban ñ u ñ ápd ng trong l n tính toán ti p theo. Quá trình ñi u ch nh mô hình và tính toánñư c l p l i cho t i khi bi u ñ v n t c tính toán phù h p v i bi u ñ v n t cño ñư c. ðánh giá m c ñ khuy t t t ñư c th c hi n trên cơ s mô hình c c 263và n n t o ra bi u ñ v n t c tính toán tho mãn ñi u ki n nêu trên. Vi c tínhtoán ñư c th c hi n b ng m t s ph n m m như PIWAP, TNOWAVE,PITBP, v.v. K t qu phân tích có th bi u di n dư i d ng t s β = Z 2 , trong Z1ñó Z 1 và Z 2 l n lư t là kháng tr c a ti t di n c c bình thư ng và c a ti tdi n có khuy t t t. Có th tham kh o ch tiêu phân lo i m c ñ hư h ng c ac c trình bày trong b ng A.1. B ng A.1 - ðánh giá m c ñ hư h ng c a c c theo h s β Hsβ M c ñ khuy t t t 1,0 C c nguyên v n 0,8÷1,0 Hư h ng nh 0,6÷0,8 Hư h ng B.2 Trư ng h p bi t chi u dài c c và xác ñ nh ñư c sóng ph n x tmũi c c, v n t c truy n sóng xác ñ nh theo công th c: 2L p (B.1) c= ∆t p trong ñó: L p là chi u dài c c, m; ∆t p là kho ng th i gian k t khi xung tác ñ ng vào ñ u c c ñ n khisóng ph n x t mũi tr l i ñ u c c, s; Ghi chú: ð i v i ño n c c ch t o s n v i chi u dài L p , có th xác ñ nh v n t ctruy n sóng trư c khi h c c b ng cách t o xung l c d c tr c ñ xác ñ nh th igian ∆t p , t ñó tính toán c theo công th c B.1. B.3 N u xác ñ nh ñư c mô ñun ñàn h i, E , và dung tr ng, ρ , c a v tli u c c thì có th tính toán theo công th c c = E ; ρ B.4 N u không ñ ñi u ki n xác ñ nh v n t c truy n sóng theo phương B.2 và B.3, có th l y g n ñúng c ≈ (3800 ÷ 4000) m / s ñ ipháp trình bàyv i c c bê tông c t thép và c ≈ 5000 m / s ñ i v i c c thép. 265 Ph l ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 10 f) Th i gian thí nghi m ki m tra c c b ng phương pháp ñ ng bi n d ngnh ; g) K t qu thí nghi m ki m tra c c b ng các phương pháp khác (n u có). S li u ño c n ñư c th hi n dư i d ng bi u ñ v n t c t i ñ u c c vàbi u ñ xung l c (n u có). K t qu phân tích nên ñư c th hi n dư i d ng bi u ñ . N u phân tíchtheo t n s nên th hi n bi u ñ ñ d n n p còn khi phân tích theo phươngpháp tín hi u phù h p nên trình bày bi u ñ c a kháng tr c a c c. K t lu n v tình tr ng khuy t t t c a c c thí nghi m c n nêu rõ ñ sâunghi ng có khuy t t t, nh n xét v m c ñ khuy t t t và các ki n ngh (n ucó). Ph l c A (Tham kh o) A.1 Xác ñ nh ñ sâu và d báo m c ñ khuy t t t A.1.1 N i dung c a phương pháp phân tích ph n h i xungHình A.1 mô t quá trình truy n sóng trong cây c c có khuy t t t. Kho ngth i gian k t khi búa ñ p vào ñ u c c t i khi sóng ph n x tr l i ñ u c cph thu c vào t c ñ truy n sóng, c, và ñ sâu g p bi n ñ ng c a kháng tr , x,xác ñ nh theo quan h t = 2 x . c 262 Hình A.1 - Quá trình truy n sóng trong c c Trên bi u ñ v n t c t i ñ u c c có th xác ñ nh ñư c th i gian, t, trongkhi v n t c truy n sóng trong c c, c, có th xác ñ nh theo phương pháp c aph l c B. T ñó có th xác ñ nh ñ sâu g p khuy t t t c a c c theo côngth c: ct (A.1) x= 2 Trong phương pháp ph n h i xung, m c ñ khuy t t t c a c c ch có thñư c ñánh giá ñ nh tính trên cơ s quan sát biên ñ sóng ph n x . Có ththam kh o các bi u ñ th hi n d ng ñ c trưng c a v n t c t i ñ u c c tương ng v i m t s ñi u ki n khác nhau c a ñ t n n và cây c c ñ nh n d ngkhuy t t t (xem ph l c C). A.1.2 N i dung c a phương pháp phân tích ng x nhanh ð th c hi n phân tích theo phương pháp ng x nhanh c n ñ ng th i ñoxung l c và v n t c t i ñ u c c. ð d n n p M ( f ) xác ñ nh b ng t s gi abiên ñ v n t c và l c theo t n s . ð i v i các cây c c có khuy t t t, trên bi u ñ d n n p quan sát ñư c cácc c tr cách ñ u. ð sâu g p khuy t t t xác ñ nh theo ñi u 8.3 c a tiêu chu n. Phương pháp phân tích ng x nhanh không cho phép d báo ñ nh lư ngm c ñ khuy t t t c a c c. A.1.3 N i dung c a phương pháp tín hi u phù h p Vi c ñ nh lư ng m c ñ khuy t t t c a c c có th ñư c th c hi n theophương pháp tín hi u phù h p. ðây là phương pháp s , trong ñó ban ñ ul c tác d ng lên ñ u c c cùng v i m t t p h p c a thông s v n n ñ t ñư cs d ng ñ tính toán bi u ñ v n t c t i ñ u c c. Sau khi so sánh bi u ñ v nt c tính toán v i bi u ñ v n t c ño ñư c t i ñ u c c, có th xác ñ nh nh ngñi u ch nh c n thi t ñ i v i mô hình c c và n n ñã gi ñ nh ban ñ u ñ ápd ng trong l n tính toán ti p theo. Quá trình ñi u ch nh mô hình và tính toánñư c l p l i cho t i khi bi u ñ v n t c tính toán phù h p v i bi u ñ v n t cño ñư c. ðánh giá m c ñ khuy t t t ñư c th c hi n trên cơ s mô hình c c 263và n n t o ra bi u ñ v n t c tính toán tho mãn ñi u ki n nêu trên. Vi c tínhtoán ñư c th c hi n b ng m t s ph n m m như PIWAP, TNOWAVE,PITBP, v.v. K t qu phân tích có th bi u di n dư i d ng t s β = Z 2 , trong Z1ñó Z 1 và Z 2 l n lư t là kháng tr c a ti t di n c c bình thư ng và c a ti tdi n có khuy t t t. Có th tham kh o ch tiêu phân lo i m c ñ hư h ng c ac c trình bày trong b ng A.1. B ng A.1 - ðánh giá m c ñ hư h ng c a c c theo h s β Hsβ M c ñ khuy t t t 1,0 C c nguyên v n 0,8÷1,0 Hư h ng nh 0,6÷0,8 Hư h ng B.2 Trư ng h p bi t chi u dài c c và xác ñ nh ñư c sóng ph n x tmũi c c, v n t c truy n sóng xác ñ nh theo công th c: 2L p (B.1) c= ∆t p trong ñó: L p là chi u dài c c, m; ∆t p là kho ng th i gian k t khi xung tác ñ ng vào ñ u c c ñ n khisóng ph n x t mũi tr l i ñ u c c, s; Ghi chú: ð i v i ño n c c ch t o s n v i chi u dài L p , có th xác ñ nh v n t ctruy n sóng trư c khi h c c b ng cách t o xung l c d c tr c ñ xác ñ nh th igian ∆t p , t ñó tính toán c theo công th c B.1. B.3 N u xác ñ nh ñư c mô ñun ñàn h i, E , và dung tr ng, ρ , c a v tli u c c thì có th tính toán theo công th c c = E ; ρ B.4 N u không ñ ñi u ki n xác ñ nh v n t c truy n sóng theo phương B.2 và B.3, có th l y g n ñúng c ≈ (3800 ÷ 4000) m / s ñ ipháp trình bàyv i c c bê tông c t thép và c ≈ 5000 m / s ñ i v i c c thép. 265 Ph l ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thử nghiệm vật liệu bài giảng Thử nghiệm vật liệu tài liệu Thử nghiệm vật liệu đề cương Thử nghiệm vật liệu giáo trình Thử nghiệm vật liệuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 1
152 trang 77 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 8
29 trang 18 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 7
29 trang 15 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 4
29 trang 14 0 0 -
65 trang 13 0 0
-
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 9
29 trang 13 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 1
29 trang 12 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 6
29 trang 12 0 0 -
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 2
138 trang 12 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 3
29 trang 11 0 0