![Phân tích tư tưởng của nhân dân qua đoạn thơ: Những người vợ nhớ chồng… Những cuộc đời đã hóa sông núi ta trong Đất nước của Nguyễn Khoa Điềm](https://timtailieu.net/upload/document/136415/phan-tich-tu-tuong-cua-nhan-dan-qua-doan-tho-039-039-nhung-nguoi-vo-nho-chong-nhung-cuoc-doi-da-hoa-song-nui-ta-039-039-trong-dat-nuoc-cua-nguyen-khoa-136415.jpg)
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 4
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.48 MB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 4, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 4ph ng m t m u. Các viên m u ñúc trong khuôn tr sau khi ñ m ñư c làm ph ng m t như sau:Trong h xi măng (t l nư c : xi măng 0,32 – 0,36 ). Sau kho ng 2 - 4 gi , ch chom t m u se và h xi măng ñã co ngót sơ b , ti n hàng ph m t b ng l p h m ngt i m c t i ña. Ph xong dùng t m kính, ho c t m thép là ph ng m t m u. Khi ñúc m u ngay t i ñ a ñi m s n xu t, thi công, cho phép ñ m h n h p bêtông trong khuôn b ng các thi t b thi công ho c b ng các thi t b có kh năng ñ mch t bê tông trong khuôn tương ñương như bê tông th c t . Khi ñúc ñ d m trong thi công s n xu t d n ñ vi c gi m cư c c a h n h pt o hình (ly tâm, hút chân không....) phương pháp ñúc m u ki m tra ñư c th c hi ntheo các ch d n riêng cho các s n ph m k t c u s d ng công ngh ñó. B o dư ng bê tông Các m u ñúc ñ ki m tra ch t lư ng bê tông dùng cho các k t c u s n ph mph i ñư c b o dư ng h tiêu chu n có nhi t ñ 27 ± 20C, ñ m 95 - 100% cho ñ nngày th m u gi ng như ñi u ki n b o dư ng và ñông r n c a các k t c u s n ph mñó. Th i h n gi m u trong khuôn là 16 - 24 gi ñ i v i bê tông mác 15 tr lên, 2ho c 3 ngày ñêm ñ i v i bê tông có ph gia ch m ñông r n. Trong quá trình v n chuy n v phòng thí nghi m các m u ph i ñư c gikhông ñ m t m b ng cách ñóng trong túi cách m. T t c các viên m u ñư c ghi kí hi u rõ m t không ch u t i. Khoan l y m u Vi c khoan, c t các m u bê tông ch ñư c ti n hành t i các v trí ñ i di n trênk t c u sao và c n ñ m b o sau khi l y m u k t c u không b gi m kh năng ch ul c. M u khoan, c t cũng ñư c làm theo t ng t . S t m u c n khoan ñ ki m tracác lô s n ph m ñúc s n ho c các kh i ñ t i ch ñư c l y theo quy ñ nh nghi mthu các lô s n ph m hay các kh i ñó thông thư ng là 3 ho c 6 viên cho m t t m u.1.2. Xác ñ nh các tính ch t c a h n h p bê tông n ng1.2.1 Phương pháp th ñ s t (TCVN 3106-93)a) Thi t b th Côn th ñ s t là m t khuôn hình nón c t,b ng thép có chi u dày t i thi u là 1,5 mm; ñư ngkính trong c a ñáy trên là 100, ñáy dư i là 200 vàchi u cao là 300mm, sai s kích thư c là ± 2mm.M t trong c a côn ph i nh n. Khi h n h p bê tôngdùng c t li u l n có Dmax > 70mm, s d ng côn cóñư ng kính trong c a ñáy trên là 150, ñáy dư i là300 và chi u cao là 450mm; Thanh thép tròn trơn ñư ng kính 16 mm, dài60 mm hai ñ u múp tròn; 88 Hình 3.4. Côn th ñ s t Ph u ñ h n h p; Thư c lá kim lo i dài 30 cm.b) L y m u L y m u h n h p bê tông ñ th theo TCVN 3105-93 (xem m c 4.1.1). Thtích h n h p c n l y: kho ng 8 lít khi h n h p bê tông có c h t l n nh t c a c tli u t i 40 mm; kho ng 24 lít khi h n h p bê tông có c h t l n nh t c a c t li ub ng 70 ho c 100mm.c) Ti n hành th Làm s ch côn và n n th . Dùng gi ư t lau m t trong c a côn và các d ng ckhác mà trong quá trình th ti p xúc bê tông. ð t côn lên n n m, c ng, ph ng,không th m nư c. Gi cho côn c ñ nh trong c quá trình ñ và ñ m h n h p bêtông trong côn. ð h n h p bê tông vào côn 3 l p, m i l p chi m kho ng 1/3 chi u cao c acôn. Sau khi ñ t ng l p dùng thanh thép tròn ch c ñ u trên toàn m t h n h p bêtông t xung quanh vào gi a, m i l p ch c 25 l n. L p ñ u ch c su t chi u sâu, cácl p sau ch c xuyên sâu vào l p trư c 2 - 3cm. ë l p th ba, v a ch c v a cho thêmñ gi h n h p luôn ñ y hơn mi ng côn. Ch c xong l p th ba, nh c ph u ra, l y bay g t ph ng mi ng côn và d n s chxung quanh ñáy côn. T t nh c côn th ng ñ ng trong kho ng th i gian 5 - 10 giây.ð chênh l ch chi u cao gi a mi ng côn v i ñi m cao nh t c a kh i h n h p chínhxác t i 0,5 cm chính là ñ s t côn. Th i gian th tính t lúc b t ñ u ñ h n h p bê tông vào côn kh ng ch khôngquá 150 giây.d) Tính k t qu ð s t c a h n h p bê tông ñư c l y b ng giá tr trung bình c a hai l n thínghi m v i nh ng ph n bê tông khác nhau c a cùng m t m u l y thí nghi m. Yêuc u chênh l ch gi a hai k t qu không l n hơn 2 cm. Khi dùng côn lo i150x300x450 mm, k t qu thí nghi m ñư c chuy n v ñ s t c a côn tiêu chu nb ng cách nhân v i h s 0,67. H n h p bê tông có ñ s t b ng không ho c dư i 1cm ñư c coi như không cótính d o. Khi ñó dùng ch tiêu ñ c ng ñ ñánh giá tính công tác c a h n h p bêtông.1.2.2 Phương pháp vêbe xác ñ nh ñ c ng (TCVN 3107-93) ð c ng c a h n h p bê tông ñư c xácñ nh b ng th i gian ñ ñ m ph ng, ch t m th n h p bê tông hình nón c t sau khi t o hìnhtrong nh t k Vêbe. 89 Hình 3.5. Nh t k Vêbe Tiêu chu n này ch áp d ng cho h n h p bê tông có c h t l n nh t c ac t li u t i 40 mm.a) Thi t b th Nh t k Vêbe; Bàn rung; Thanh thép tròn, trơn ñư ng kính 16 mm, dài 600 mm, hai ñ u múp tròn; ð ng h b m giây; Nh t k Vêbe ñư c làm b ng thép g m m t thùng hình tr ñáy kín, bên trongñ t m t côn t o hình h n h p bê tông và m t ph u ñ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 4ph ng m t m u. Các viên m u ñúc trong khuôn tr sau khi ñ m ñư c làm ph ng m t như sau:Trong h xi măng (t l nư c : xi măng 0,32 – 0,36 ). Sau kho ng 2 - 4 gi , ch chom t m u se và h xi măng ñã co ngót sơ b , ti n hàng ph m t b ng l p h m ngt i m c t i ña. Ph xong dùng t m kính, ho c t m thép là ph ng m t m u. Khi ñúc m u ngay t i ñ a ñi m s n xu t, thi công, cho phép ñ m h n h p bêtông trong khuôn b ng các thi t b thi công ho c b ng các thi t b có kh năng ñ mch t bê tông trong khuôn tương ñương như bê tông th c t . Khi ñúc ñ d m trong thi công s n xu t d n ñ vi c gi m cư c c a h n h pt o hình (ly tâm, hút chân không....) phương pháp ñúc m u ki m tra ñư c th c hi ntheo các ch d n riêng cho các s n ph m k t c u s d ng công ngh ñó. B o dư ng bê tông Các m u ñúc ñ ki m tra ch t lư ng bê tông dùng cho các k t c u s n ph mph i ñư c b o dư ng h tiêu chu n có nhi t ñ 27 ± 20C, ñ m 95 - 100% cho ñ nngày th m u gi ng như ñi u ki n b o dư ng và ñông r n c a các k t c u s n ph mñó. Th i h n gi m u trong khuôn là 16 - 24 gi ñ i v i bê tông mác 15 tr lên, 2ho c 3 ngày ñêm ñ i v i bê tông có ph gia ch m ñông r n. Trong quá trình v n chuy n v phòng thí nghi m các m u ph i ñư c gikhông ñ m t m b ng cách ñóng trong túi cách m. T t c các viên m u ñư c ghi kí hi u rõ m t không ch u t i. Khoan l y m u Vi c khoan, c t các m u bê tông ch ñư c ti n hành t i các v trí ñ i di n trênk t c u sao và c n ñ m b o sau khi l y m u k t c u không b gi m kh năng ch ul c. M u khoan, c t cũng ñư c làm theo t ng t . S t m u c n khoan ñ ki m tracác lô s n ph m ñúc s n ho c các kh i ñ t i ch ñư c l y theo quy ñ nh nghi mthu các lô s n ph m hay các kh i ñó thông thư ng là 3 ho c 6 viên cho m t t m u.1.2. Xác ñ nh các tính ch t c a h n h p bê tông n ng1.2.1 Phương pháp th ñ s t (TCVN 3106-93)a) Thi t b th Côn th ñ s t là m t khuôn hình nón c t,b ng thép có chi u dày t i thi u là 1,5 mm; ñư ngkính trong c a ñáy trên là 100, ñáy dư i là 200 vàchi u cao là 300mm, sai s kích thư c là ± 2mm.M t trong c a côn ph i nh n. Khi h n h p bê tôngdùng c t li u l n có Dmax > 70mm, s d ng côn cóñư ng kính trong c a ñáy trên là 150, ñáy dư i là300 và chi u cao là 450mm; Thanh thép tròn trơn ñư ng kính 16 mm, dài60 mm hai ñ u múp tròn; 88 Hình 3.4. Côn th ñ s t Ph u ñ h n h p; Thư c lá kim lo i dài 30 cm.b) L y m u L y m u h n h p bê tông ñ th theo TCVN 3105-93 (xem m c 4.1.1). Thtích h n h p c n l y: kho ng 8 lít khi h n h p bê tông có c h t l n nh t c a c tli u t i 40 mm; kho ng 24 lít khi h n h p bê tông có c h t l n nh t c a c t li ub ng 70 ho c 100mm.c) Ti n hành th Làm s ch côn và n n th . Dùng gi ư t lau m t trong c a côn và các d ng ckhác mà trong quá trình th ti p xúc bê tông. ð t côn lên n n m, c ng, ph ng,không th m nư c. Gi cho côn c ñ nh trong c quá trình ñ và ñ m h n h p bêtông trong côn. ð h n h p bê tông vào côn 3 l p, m i l p chi m kho ng 1/3 chi u cao c acôn. Sau khi ñ t ng l p dùng thanh thép tròn ch c ñ u trên toàn m t h n h p bêtông t xung quanh vào gi a, m i l p ch c 25 l n. L p ñ u ch c su t chi u sâu, cácl p sau ch c xuyên sâu vào l p trư c 2 - 3cm. ë l p th ba, v a ch c v a cho thêmñ gi h n h p luôn ñ y hơn mi ng côn. Ch c xong l p th ba, nh c ph u ra, l y bay g t ph ng mi ng côn và d n s chxung quanh ñáy côn. T t nh c côn th ng ñ ng trong kho ng th i gian 5 - 10 giây.ð chênh l ch chi u cao gi a mi ng côn v i ñi m cao nh t c a kh i h n h p chínhxác t i 0,5 cm chính là ñ s t côn. Th i gian th tính t lúc b t ñ u ñ h n h p bê tông vào côn kh ng ch khôngquá 150 giây.d) Tính k t qu ð s t c a h n h p bê tông ñư c l y b ng giá tr trung bình c a hai l n thínghi m v i nh ng ph n bê tông khác nhau c a cùng m t m u l y thí nghi m. Yêuc u chênh l ch gi a hai k t qu không l n hơn 2 cm. Khi dùng côn lo i150x300x450 mm, k t qu thí nghi m ñư c chuy n v ñ s t c a côn tiêu chu nb ng cách nhân v i h s 0,67. H n h p bê tông có ñ s t b ng không ho c dư i 1cm ñư c coi như không cótính d o. Khi ñó dùng ch tiêu ñ c ng ñ ñánh giá tính công tác c a h n h p bêtông.1.2.2 Phương pháp vêbe xác ñ nh ñ c ng (TCVN 3107-93) ð c ng c a h n h p bê tông ñư c xácñ nh b ng th i gian ñ ñ m ph ng, ch t m th n h p bê tông hình nón c t sau khi t o hìnhtrong nh t k Vêbe. 89 Hình 3.5. Nh t k Vêbe Tiêu chu n này ch áp d ng cho h n h p bê tông có c h t l n nh t c ac t li u t i 40 mm.a) Thi t b th Nh t k Vêbe; Bàn rung; Thanh thép tròn, trơn ñư ng kính 16 mm, dài 600 mm, hai ñ u múp tròn; ð ng h b m giây; Nh t k Vêbe ñư c làm b ng thép g m m t thùng hình tr ñáy kín, bên trongñ t m t côn t o hình h n h p bê tông và m t ph u ñ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thử nghiệm vật liệu bài giảng Thử nghiệm vật liệu tài liệu Thử nghiệm vật liệu đề cương Thử nghiệm vật liệu giáo trình Thử nghiệm vật liệuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 1
152 trang 77 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 8
29 trang 18 0 0 -
65 trang 16 0 0
-
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 7
29 trang 16 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 9
29 trang 13 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 5
29 trang 13 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 10
29 trang 13 0 0 -
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 2
138 trang 12 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 6
29 trang 12 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 3
29 trang 12 0 0