Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 5
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 2.88 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 5, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 5 Cs- T ng kh i lư ng c t li u nh ñi u ki n m ñư c dùng trong m tr n, kg. ð c t li u vào thùng c a d ng c r i th . Tr n các m u có tính ch t ñ i di ncó c t li u nh Fs và c t li u l n Cs, r i ñ t ng lư ng nh vào thùng c a d ng cñã ch a nư c ñ n 1/3 th tích. N u c n ñ thêm nư c sao cho ng p c t li u. Xúc ñt ng môi c t li u ñ không khí l n vào càng ít càng t t và lo i b ngay b t khí b ngcách gõ lên thành thùng và ch c nh 10 l n sâu vào c t li u 25mm và qu y sau m il n ñ thêm c t li u. Xác ñ nh h s hi u ch nh c t li u. Sau khi ñ toàn b c t li u vào thùng, l yh t b t khí ra r i ñ yên c t li u ngâm trong nư c m t th i gian x p x b ng th igian t khi cho nư c vào máy tr n bê tông cho ñ n khi b t ñ u thí nghi m hàmlư ng khí. ð i v i d ng c lo i A ti n hành các bư c như ñư c mô t trong ñi m a và bc a m c 5.2.2.4. H s ñi u ch nh c t li u G = h1 – h2. ð i v i d ng c lo i B ti n hành các bư c như ñư c mô t trong ñi m d c am c 5.2.2.4. L y m t th tích nư c ra kh i d ng c ñã l p ráp ch a ñ y nư c b ngcách m van khí và dùng vòi ñ kh ng ch dòng ch y. Làm các ñ ng tác như trongm c 5.2.2.4 e. H s ñi u ch nh G b ng s ñ c hàm lư ng khí trên thang hàm lư ngkhí tr ñi th tích nư c l y ra % c a th tích bình.Chu n b m u th bê tông Tr n m t m bê tông ho c l y m u bê tông m i tr n theo m c 5.1.1. N u bêtông ch a các h t c t li u l n sót sàng 50mm thì sàng ư t qua sàng 37,5mm ñ l yñ bê tông ñ ñ y bình c a d ng c và có dư ñôi chút.Ti n hành th ð và ñ m bê tông như m c 5.1.2d. G t b ng m t bê tông b ng t m g t. N u th a bê tông ph i l y ra m t ph n bêtông có tính ch t ñ i di n cho thành ph n bê tông trong bình. N u thi u bê tông thìbù thêm. Cu i cùng là m t bê tông b ng ph ng như trong phép th kh i lư ng thtích c a h n h p bê tông. Xác ñ nh hàm lư ng b t khí trong bê tông b ng các ki u d ng c khác nhaunhư sau: Dùng d ng c ki u A:a) Lau s ch g c a thùng và n p, l p ghép chúng và k p ch t ñ ñ m b o có chghép kín nư c. ð nư c lên trên bê tông b ng ng cho ñ n khi nư c dâng lên ñ nkho ng v ch gi a trên ng ñ ng. Nghiêng d ng c m t góc 300C so v i ñư ngth ng ñ ng, l y ñáy b u làm tâm xoay, n m ñ u trên c a c t, xoay nhi uvòng ñ ngth i gõ nh lên n p ñ khí thoát ra trên m t m u bê tông. ð d ng c v trí th ngñ ng và ñ nư c ñ y c t hơi cao hơn v ch 0 c a ng chia ñ trư c khi ñóng l khí ñ u c t nư c. M t trong c a n p ph i ñư c gi s ch, không dính d u m và ñư clàm ư t ñ ngăn ng a s dính bám b t, gây khó khăn cho vi c lo i b nó sau khi l práp d ng c .b) Tác ñ ng nh nhàng áp su t không khí l n hơn áp su t th mong mu n P(1380kPa) lên bê tông b ng m t bơm nh . ð gi i phóng s kìm hãm c c b , gõ 117m nh lên thành d ng c và khi ñ ng h áp l c ch ñúng áp l c P, ñ c m c nư c h1,ghi l i v ch chia g n nh t ho c n a v ch trên ng kh c ñ . ð i v i nh ng h n h pkhô quá c n gõ m nh vào thùng cho ñ n khi hàm lư ng khí ñư c ch báo khôngthay ñ i khi gõ thêm n a. Gi m t t áp l c khí qua l thoát ñ u c t nư c và gõlên thành thùng trong kho ng 1phút. Ghi l i m c nư c h2 chính xác ñ n m t ho cn a kho ng chia. Tính hàm lư ng khí bi u ki n theo công th c: A1= h1- h2 Trong ñó: A1- Hàm lư ng khí bi u ki n; h1- M c nư c ñ c dư i áp l c P; h2- M c nư c ñ c dư i áp l c 0 (sau khi b áp l c P).c) Ki m tra phép th : nh c l i các bư c ti n hành m c b không thêm nư c ñ khôiph c l i m c nư c v ch 0. Hai l n xác ñ nh liên ti p hàm lư ng khí ph i chênhnhau trong kho ng 0,2% và ph i ñư c tính giá tr trung bình c ng A1tb ñư c ñùngtrong tính toán hàm lư ng khí As m c 5.2.2.5. Trong trư ng h p hàm lư ng khí vư t quá d i s c a d ng c khi ch u áp l cth P thì gi m áp su t th ñ n áp su t P1 và nh c l i các bư c ti n hành trong m cb. D ng c ki u B:d) Lau s ch g c a bìnhvà n p, l p ghép th t kín. Khóa van không khí gi a bu ngkhí và bình, m c hai vòi trên các l xuyên qua n p. Dùng bơm cao su, bơm nư cvào m t l cho ñ n khi nư c ng p và ch y ra l ñ i di n. Rung ñ ng nh nhàngd ng c cho ñ n khi t t c b t khí ñư c thoát ra kh i l ñó.e) ðóng van thoát khí trên bu ng không khí và bơm không khí vào bu ng choñ n khi kim ñ ng h v trí tuy n áp su t ñ u tiên. ð vài giây cho không khí bnén ngu i ñ n nhi t ñ bình thư ng. n ñ nh kim ñ ng h tuy n áp l c ñ u tiênb ng bơm ho c thoát khí khi c n thi t, v nh ñ ng h b ng tay. ðóng c hai lxuyên qua n p. M van khí gi a bu ng không khí và bình c a d ng c . V nhthành bình b ng v ñ lo i b nh ng kìm hãm c c b . V nh ñ ng h áp l c b ngtay ñ n ñ nh kim ñ ng h và ñ c % hàm lư ng khí trên m t ñ ng h áp l c. Khiñóng không kín van không khí chính trư c khi b áp l c kh i m t thùng ho cbu ng khí nào ñó s d n t i vi c nư c b ñ y vào bu ng không khí, như v y s t osai s cho k t qu ño. Trong trư ng h p nư c vào bu ng không khí nó ph i ñư cthoát ra kh i bu ng ñó qua van t ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 5 Cs- T ng kh i lư ng c t li u nh ñi u ki n m ñư c dùng trong m tr n, kg. ð c t li u vào thùng c a d ng c r i th . Tr n các m u có tính ch t ñ i di ncó c t li u nh Fs và c t li u l n Cs, r i ñ t ng lư ng nh vào thùng c a d ng cñã ch a nư c ñ n 1/3 th tích. N u c n ñ thêm nư c sao cho ng p c t li u. Xúc ñt ng môi c t li u ñ không khí l n vào càng ít càng t t và lo i b ngay b t khí b ngcách gõ lên thành thùng và ch c nh 10 l n sâu vào c t li u 25mm và qu y sau m il n ñ thêm c t li u. Xác ñ nh h s hi u ch nh c t li u. Sau khi ñ toàn b c t li u vào thùng, l yh t b t khí ra r i ñ yên c t li u ngâm trong nư c m t th i gian x p x b ng th igian t khi cho nư c vào máy tr n bê tông cho ñ n khi b t ñ u thí nghi m hàmlư ng khí. ð i v i d ng c lo i A ti n hành các bư c như ñư c mô t trong ñi m a và bc a m c 5.2.2.4. H s ñi u ch nh c t li u G = h1 – h2. ð i v i d ng c lo i B ti n hành các bư c như ñư c mô t trong ñi m d c am c 5.2.2.4. L y m t th tích nư c ra kh i d ng c ñã l p ráp ch a ñ y nư c b ngcách m van khí và dùng vòi ñ kh ng ch dòng ch y. Làm các ñ ng tác như trongm c 5.2.2.4 e. H s ñi u ch nh G b ng s ñ c hàm lư ng khí trên thang hàm lư ngkhí tr ñi th tích nư c l y ra % c a th tích bình.Chu n b m u th bê tông Tr n m t m bê tông ho c l y m u bê tông m i tr n theo m c 5.1.1. N u bêtông ch a các h t c t li u l n sót sàng 50mm thì sàng ư t qua sàng 37,5mm ñ l yñ bê tông ñ ñ y bình c a d ng c và có dư ñôi chút.Ti n hành th ð và ñ m bê tông như m c 5.1.2d. G t b ng m t bê tông b ng t m g t. N u th a bê tông ph i l y ra m t ph n bêtông có tính ch t ñ i di n cho thành ph n bê tông trong bình. N u thi u bê tông thìbù thêm. Cu i cùng là m t bê tông b ng ph ng như trong phép th kh i lư ng thtích c a h n h p bê tông. Xác ñ nh hàm lư ng b t khí trong bê tông b ng các ki u d ng c khác nhaunhư sau: Dùng d ng c ki u A:a) Lau s ch g c a thùng và n p, l p ghép chúng và k p ch t ñ ñ m b o có chghép kín nư c. ð nư c lên trên bê tông b ng ng cho ñ n khi nư c dâng lên ñ nkho ng v ch gi a trên ng ñ ng. Nghiêng d ng c m t góc 300C so v i ñư ngth ng ñ ng, l y ñáy b u làm tâm xoay, n m ñ u trên c a c t, xoay nhi uvòng ñ ngth i gõ nh lên n p ñ khí thoát ra trên m t m u bê tông. ð d ng c v trí th ngñ ng và ñ nư c ñ y c t hơi cao hơn v ch 0 c a ng chia ñ trư c khi ñóng l khí ñ u c t nư c. M t trong c a n p ph i ñư c gi s ch, không dính d u m và ñư clàm ư t ñ ngăn ng a s dính bám b t, gây khó khăn cho vi c lo i b nó sau khi l práp d ng c .b) Tác ñ ng nh nhàng áp su t không khí l n hơn áp su t th mong mu n P(1380kPa) lên bê tông b ng m t bơm nh . ð gi i phóng s kìm hãm c c b , gõ 117m nh lên thành d ng c và khi ñ ng h áp l c ch ñúng áp l c P, ñ c m c nư c h1,ghi l i v ch chia g n nh t ho c n a v ch trên ng kh c ñ . ð i v i nh ng h n h pkhô quá c n gõ m nh vào thùng cho ñ n khi hàm lư ng khí ñư c ch báo khôngthay ñ i khi gõ thêm n a. Gi m t t áp l c khí qua l thoát ñ u c t nư c và gõlên thành thùng trong kho ng 1phút. Ghi l i m c nư c h2 chính xác ñ n m t ho cn a kho ng chia. Tính hàm lư ng khí bi u ki n theo công th c: A1= h1- h2 Trong ñó: A1- Hàm lư ng khí bi u ki n; h1- M c nư c ñ c dư i áp l c P; h2- M c nư c ñ c dư i áp l c 0 (sau khi b áp l c P).c) Ki m tra phép th : nh c l i các bư c ti n hành m c b không thêm nư c ñ khôiph c l i m c nư c v ch 0. Hai l n xác ñ nh liên ti p hàm lư ng khí ph i chênhnhau trong kho ng 0,2% và ph i ñư c tính giá tr trung bình c ng A1tb ñư c ñùngtrong tính toán hàm lư ng khí As m c 5.2.2.5. Trong trư ng h p hàm lư ng khí vư t quá d i s c a d ng c khi ch u áp l cth P thì gi m áp su t th ñ n áp su t P1 và nh c l i các bư c ti n hành trong m cb. D ng c ki u B:d) Lau s ch g c a bìnhvà n p, l p ghép th t kín. Khóa van không khí gi a bu ngkhí và bình, m c hai vòi trên các l xuyên qua n p. Dùng bơm cao su, bơm nư cvào m t l cho ñ n khi nư c ng p và ch y ra l ñ i di n. Rung ñ ng nh nhàngd ng c cho ñ n khi t t c b t khí ñư c thoát ra kh i l ñó.e) ðóng van thoát khí trên bu ng không khí và bơm không khí vào bu ng choñ n khi kim ñ ng h v trí tuy n áp su t ñ u tiên. ð vài giây cho không khí bnén ngu i ñ n nhi t ñ bình thư ng. n ñ nh kim ñ ng h tuy n áp l c ñ u tiênb ng bơm ho c thoát khí khi c n thi t, v nh ñ ng h b ng tay. ðóng c hai lxuyên qua n p. M van khí gi a bu ng không khí và bình c a d ng c . V nhthành bình b ng v ñ lo i b nh ng kìm hãm c c b . V nh ñ ng h áp l c b ngtay ñ n ñ nh kim ñ ng h và ñ c % hàm lư ng khí trên m t ñ ng h áp l c. Khiñóng không kín van không khí chính trư c khi b áp l c kh i m t thùng ho cbu ng khí nào ñó s d n t i vi c nư c b ñ y vào bu ng không khí, như v y s t osai s cho k t qu ño. Trong trư ng h p nư c vào bu ng không khí nó ph i ñư cthoát ra kh i bu ng ñó qua van t ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thử nghiệm vật liệu bài giảng Thử nghiệm vật liệu tài liệu Thử nghiệm vật liệu đề cương Thử nghiệm vật liệu giáo trình Thử nghiệm vật liệuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 1
152 trang 77 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 8
29 trang 18 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 7
29 trang 16 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 4
29 trang 14 0 0 -
65 trang 13 0 0
-
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 10
29 trang 13 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 9
29 trang 13 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 1
29 trang 12 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 6
29 trang 12 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 3
29 trang 12 0 0