Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 3
Số trang: 29
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.56 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 3, kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 3 M u ñư c l y 10 v trí r i rác toàn lô v i vôi c c và l y ng u nhiên 10 baor i rác toàn lô v i vôi b t, sao cho các m u l y ra ñ i di n cho toàn lô. Các m u vôi sau khi l y ñư c ñ ng trong bao có l p cách m ho c h p kín vàb o qu n nơi khô ráo. V i vôi c c, m u ñư c ñ p nh qua sàng có ñư ng kính l20mm. Tr n ñ u r i rút g n b ng phương pháp chia tư l y ra 5 kg ñ xác ñ nh cácch tiêu ñ nhuy n, hàm lư ng không ñ i, kh i lư ng th tích vôi tôi. L y ti p 500g vôi ñã qua sàng có kích thư c l 20 mm và nghi n l t qua sàngcó kích thư c l 0,09 mm. Tr n ñ u r i b ng phương pháp chia tư l y ra 100g ñemnghi n ti p l t qua sàng có kích thư c l 0,08 mm. M u ñã chu n b ñư c b o qu ntrong bình thu tinh kín. V i vôi b t, tr n ñ u và rút g n b ng phương pháp chia tư l y ra 300g chobào bình thu tinh kín. Mãu còn l i ñ ng trong bao cách m ñ thí nghi m ñnhuy n vôi tôi và hàm lư ng h t không tôi. D ng c hoá ch t. C n có ñ chính xác 0,11g và 0,01g; T s y (150 ± 100 C); B p ñi n; Lò ñi n10000 C; Chén Platin; Bình hút m; C i s , s i mã não; Bình tam giác: 500ml, 250ml, 150 ml; C c thu tinh; Ph u thu tinh; Thùng tôi vôi; D ng c xác ñ nh t c ñtôi; Pipep; ð ng h b m giây; Nhi t k thu ngân; Sàng có kích thư c l 0,063,0,009, 0,008, 20 mm; A xít clohyñríc; Ch th phê- nol;1.2.1. Xác ñ nh nhi t ñ và t c ñ tôi Cân 10g m u ñã ñư c chu n b cho vào bình tam giác ñ ti p 20 ml nư cnhi t ñ 200C r i ñ y ngay nút bình có g n nhi t k , sau 30 giây l c nh bình m u,ph i thư ng xuyên theo dõi nhi t ñ trên nhi t k . C 1 phút ñ c nhi t ñ m t l ncho ñ n khi trong 3 phút nhi t ñ không tăng quá 100C thì d ng thí nghi m. Nhi tñ tôi là nhi t ñ n ñ t ñư c khi d ng thí nghi m. T c ñ tôi là th i gian tính b ng b ng phút k t khi ñ nư c ñ n lúc nhi t ññ t cao nh t .1.2.2. Xác ñ nh hàm lư ng MgO+CaO Xác ñ nh hàm lư ng (CaO + MgO) ho t tính khi hàm lư ng MgO trong vôikhông l n hơn 5%. Ti n hành thí nghi m L y kho ng 4-5 g m u ñã ñư c chu n b . Dùng c i s ho c c i mã não nghi nm n. Cân 1g m u nghi n (v i hyñrat c n 1 - 1,2 g) Cho vào bình tam giác dung tích 250 ml, cho ti p 150 ml nư c c t và 15-20h t cư m thu tinh vào bình r i ñ y b ng ph u thu tinh và ñun nóng trong 5 phút(không ñư c ñun sôi). R a thành bình và ph u b ng nư c c t nóng r i nh 2-3 gi tphenolphtalein 1% vào dung d ch, chu n b dung d ch b ng axít clohyñríc 1N t ikhi m t m u h ng. Sau 5 phút, dung d ch không xu t hi n màu h ng t thí nghi m k t thúc. Tính k t qu . 59 T ng hàm lư ng (CaO+ MgO) ho t tính trong vôi c c, vôi b t nghi n , tínhb ng ph n trăm, theo công th c. A X= x100% 650 T ng hàm lư ng (CaO+ MgO) ho t tính (X) trong vôi hyñrat, tính b ng ph ntrăm theo công th c: V0 x 2,804 K X= 100 m(100 − w) Trong ñó: V0 - Là th tích a xít clohyñric 1N tiêu t n, ml. K- Là h s ñi u ch nh cho ñ chu n c a dung d ch axit clohyñric 1N m- Là kh i lư ng m u thí nghi m, tính b ng g. 2,084- là lư ng can xi xít tương ng v i 11 ml dung d ch HCL 1N nhân v i100. w- Là ñ m c a vôi hydrat, tính b ng %.1.2.3. Xác ñ nh lư ng nư c c n thi t ñ tôi và ñ nhuy n c a vôi tôi. D ng c ñ tôi vôi là m t h p g trong ñó có lót tôn tráng k m, ñáy h p tròncó di n 1.000cm2, chi u cao h p 40cm. H p có n p ñ y và hai quai c m. Ti n hành th và tính k t qu . Cân 5 kg m u ñã ñư c chu n b r i r i ñ u vào ñáy h p tôi vôi. ð t 8-12 lítnư c vào h p, dùng thanh g khu y ñ u và san b ng m t m u. Sau khi vôi h t vôi, n u thi u nư c ph i ñ thêm ñ m c nư c cao hơn m tm u không ít hơn 2cm. ð y n p h p l i và ñ yên 24 gi , sau ñó hút h t nư c th atrên m t h vôi. L y t ng lư ng nư c ñ vào tr lư ng nư c hút ra, ta ñư c lư ng nư c c nthi t ñ tôi. ðo chi u cao h vôi theo phương pháp th ng ñ ng b ng nư c có v ch s n.M i cm chi u cao ño ñư c tương ng v i 1 lít vôi tôi. Chi u cao ño ñư c tính bàngcm chia cho 5 thì ñư c ñ nhuy n c a vôi tôi. ð nhuy n c a vôi tôi thu ñư c 1kg vôi c c.1.2.4. Xác ñ nh kh i lư ng th tích c a vôi tôi Khu y ñ u 1-2 phút vôi ñã tôi. Sau ñó cho vào bình có th tích 1 lít ñã ñư ccân s n. Vôi tôi cho vào bình làm 3 l n sau m i l n l c nh bình ñ vôi tôi ñư cphân b ñ u. Khi ñ 1 lít thì ñem cân c bình l n vôi.1.2.5. Xác ñ nh hàm lư ng h t không tôi Khu y ñ u 1-2 phút vôi ñã tôi, r i cân m t lư ng vôi tương ng vơí 1kg vôichưa tôi, cho nư c vào làm loãng và khu y ñ u. Ti p ñó dùng nư c r a vôi tôi trên 60sàng có kích thư c l 0,063 mm ñ n khi nư c qua sàng h t ñ c. S y ph n còn l itrên sàng nhi t ñ 105 ± 50C ñ ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 3 M u ñư c l y 10 v trí r i rác toàn lô v i vôi c c và l y ng u nhiên 10 baor i rác toàn lô v i vôi b t, sao cho các m u l y ra ñ i di n cho toàn lô. Các m u vôi sau khi l y ñư c ñ ng trong bao có l p cách m ho c h p kín vàb o qu n nơi khô ráo. V i vôi c c, m u ñư c ñ p nh qua sàng có ñư ng kính l20mm. Tr n ñ u r i rút g n b ng phương pháp chia tư l y ra 5 kg ñ xác ñ nh cácch tiêu ñ nhuy n, hàm lư ng không ñ i, kh i lư ng th tích vôi tôi. L y ti p 500g vôi ñã qua sàng có kích thư c l 20 mm và nghi n l t qua sàngcó kích thư c l 0,09 mm. Tr n ñ u r i b ng phương pháp chia tư l y ra 100g ñemnghi n ti p l t qua sàng có kích thư c l 0,08 mm. M u ñã chu n b ñư c b o qu ntrong bình thu tinh kín. V i vôi b t, tr n ñ u và rút g n b ng phương pháp chia tư l y ra 300g chobào bình thu tinh kín. Mãu còn l i ñ ng trong bao cách m ñ thí nghi m ñnhuy n vôi tôi và hàm lư ng h t không tôi. D ng c hoá ch t. C n có ñ chính xác 0,11g và 0,01g; T s y (150 ± 100 C); B p ñi n; Lò ñi n10000 C; Chén Platin; Bình hút m; C i s , s i mã não; Bình tam giác: 500ml, 250ml, 150 ml; C c thu tinh; Ph u thu tinh; Thùng tôi vôi; D ng c xác ñ nh t c ñtôi; Pipep; ð ng h b m giây; Nhi t k thu ngân; Sàng có kích thư c l 0,063,0,009, 0,008, 20 mm; A xít clohyñríc; Ch th phê- nol;1.2.1. Xác ñ nh nhi t ñ và t c ñ tôi Cân 10g m u ñã ñư c chu n b cho vào bình tam giác ñ ti p 20 ml nư cnhi t ñ 200C r i ñ y ngay nút bình có g n nhi t k , sau 30 giây l c nh bình m u,ph i thư ng xuyên theo dõi nhi t ñ trên nhi t k . C 1 phút ñ c nhi t ñ m t l ncho ñ n khi trong 3 phút nhi t ñ không tăng quá 100C thì d ng thí nghi m. Nhi tñ tôi là nhi t ñ n ñ t ñư c khi d ng thí nghi m. T c ñ tôi là th i gian tính b ng b ng phút k t khi ñ nư c ñ n lúc nhi t ññ t cao nh t .1.2.2. Xác ñ nh hàm lư ng MgO+CaO Xác ñ nh hàm lư ng (CaO + MgO) ho t tính khi hàm lư ng MgO trong vôikhông l n hơn 5%. Ti n hành thí nghi m L y kho ng 4-5 g m u ñã ñư c chu n b . Dùng c i s ho c c i mã não nghi nm n. Cân 1g m u nghi n (v i hyñrat c n 1 - 1,2 g) Cho vào bình tam giác dung tích 250 ml, cho ti p 150 ml nư c c t và 15-20h t cư m thu tinh vào bình r i ñ y b ng ph u thu tinh và ñun nóng trong 5 phút(không ñư c ñun sôi). R a thành bình và ph u b ng nư c c t nóng r i nh 2-3 gi tphenolphtalein 1% vào dung d ch, chu n b dung d ch b ng axít clohyñríc 1N t ikhi m t m u h ng. Sau 5 phút, dung d ch không xu t hi n màu h ng t thí nghi m k t thúc. Tính k t qu . 59 T ng hàm lư ng (CaO+ MgO) ho t tính trong vôi c c, vôi b t nghi n , tínhb ng ph n trăm, theo công th c. A X= x100% 650 T ng hàm lư ng (CaO+ MgO) ho t tính (X) trong vôi hyñrat, tính b ng ph ntrăm theo công th c: V0 x 2,804 K X= 100 m(100 − w) Trong ñó: V0 - Là th tích a xít clohyñric 1N tiêu t n, ml. K- Là h s ñi u ch nh cho ñ chu n c a dung d ch axit clohyñric 1N m- Là kh i lư ng m u thí nghi m, tính b ng g. 2,084- là lư ng can xi xít tương ng v i 11 ml dung d ch HCL 1N nhân v i100. w- Là ñ m c a vôi hydrat, tính b ng %.1.2.3. Xác ñ nh lư ng nư c c n thi t ñ tôi và ñ nhuy n c a vôi tôi. D ng c ñ tôi vôi là m t h p g trong ñó có lót tôn tráng k m, ñáy h p tròncó di n 1.000cm2, chi u cao h p 40cm. H p có n p ñ y và hai quai c m. Ti n hành th và tính k t qu . Cân 5 kg m u ñã ñư c chu n b r i r i ñ u vào ñáy h p tôi vôi. ð t 8-12 lítnư c vào h p, dùng thanh g khu y ñ u và san b ng m t m u. Sau khi vôi h t vôi, n u thi u nư c ph i ñ thêm ñ m c nư c cao hơn m tm u không ít hơn 2cm. ð y n p h p l i và ñ yên 24 gi , sau ñó hút h t nư c th atrên m t h vôi. L y t ng lư ng nư c ñ vào tr lư ng nư c hút ra, ta ñư c lư ng nư c c nthi t ñ tôi. ðo chi u cao h vôi theo phương pháp th ng ñ ng b ng nư c có v ch s n.M i cm chi u cao ño ñư c tương ng v i 1 lít vôi tôi. Chi u cao ño ñư c tính bàngcm chia cho 5 thì ñư c ñ nhuy n c a vôi tôi. ð nhuy n c a vôi tôi thu ñư c 1kg vôi c c.1.2.4. Xác ñ nh kh i lư ng th tích c a vôi tôi Khu y ñ u 1-2 phút vôi ñã tôi. Sau ñó cho vào bình có th tích 1 lít ñã ñư ccân s n. Vôi tôi cho vào bình làm 3 l n sau m i l n l c nh bình ñ vôi tôi ñư cphân b ñ u. Khi ñ 1 lít thì ñem cân c bình l n vôi.1.2.5. Xác ñ nh hàm lư ng h t không tôi Khu y ñ u 1-2 phút vôi ñã tôi, r i cân m t lư ng vôi tương ng vơí 1kg vôichưa tôi, cho nư c vào làm loãng và khu y ñ u. Ti p ñó dùng nư c r a vôi tôi trên 60sàng có kích thư c l 0,063 mm ñ n khi nư c qua sàng h t ñ c. S y ph n còn l itrên sàng nhi t ñ 105 ± 50C ñ ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Thử nghiệm vật liệu bài giảng Thử nghiệm vật liệu tài liệu Thử nghiệm vật liệu đề cương Thử nghiệm vật liệu giáo trình Thử nghiệm vật liệuTài liệu liên quan:
-
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 1
152 trang 77 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 8
29 trang 18 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 7
29 trang 15 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 4
29 trang 14 0 0 -
65 trang 13 0 0
-
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 10
29 trang 13 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 9
29 trang 13 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 1
29 trang 12 0 0 -
Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 6
29 trang 12 0 0 -
Giáo trình Thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng: Phần 2
138 trang 12 0 0