Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động của HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard Chartered
Số trang: 27
Loại file: pdf
Dung lượng: 27.40 MB
Lượt xem: 37
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Đề tài Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động của HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard Chartered nhằm gửi trình bày về sơ lược về các ngân hàng: hàng: HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard Chartered, huy động vốn bị động, huy động vốn chủ động.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động của HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard CharteredCÁC SẢN PHẨM HUY ĐỘNG VỐN VÀ LÃI SUẤT HUY ĐỘNG CỦA HSBC, ANZ, HONGLEONG, SHINHAN, ANZ, HONGLEONG, SHINHAN, STANDARD CHARTERED Nhóm 1 Sơ lược về các ngân hàng: hàng:HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard Chartered Huy động vốn bị động Huy động vốn chủ động1. SƠ LƯỢC VỀ CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI Huy động vốn Huy động Huy động bị động chủ độngSẢN PHẨM CÔNG CỤ2. HUY ĐỘNG VỐN BỊ ĐỘNGTiền gửikhông kỳ hạnTIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN - Không xác định kỳ hạn, thường dùng trong giao hạn, dịch, dịch, thanh toán Lãi suất: bằng 0 hoặc rất thấp so với các khối suất: NHTM khác Loại tiền gửi: đa dạng hơn nhiều so với các NH gửi: trong nước Mức số dư tối thiểu: tương đối cao (khoảng 1-3 thiểu: triệu VNĐ) VNĐ) TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠNSản Phẩm Thực Tế:- Tài khoản An Lợi (HSBC)- Tài khoản tiền gửi thanh toán doanh nghiệp (ANZ)- Tài khoản thặng dư (Standard chartered)- Tài khoản vãng lai(HongLeong)Tiền gửicó kì hạn Tiền gửi có kì hạnĐối tượng Cá nhân + Doanh nghiệp Tiền gửi có kì hạn Tiền gửi ngoại tệ khá đa dạng so với các khối NHTM khác. khác. Kì gửi tiền linh hoạt -Lãi suất đối với tiền gửi ngoại tệ khá thấpĐặc điểm -Hưởng lãi suất bậc thang theo số dư với tất cả các đối tượng. tượng. Mở tài khoản tiền gửi có kì hạn bằng ngân hàng trực tuyến. tuyến. Tiền gửi có kì hạnHSBC Dịch vụ ngân hàng trực tuyến: tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến (được nhận thêm lãi suất 0,3%/năm)Shinhan Tiền gửi có kì hạn Tiền gửi định kì linh hoạtHong Leong Tiền gửi kì hạn linh hoạt Hong Leong với doanh nghiệp (trong nước và nước ngoài)S. Chartered Tiền gửi linh hoạt Tiền gửi tiện lợi.TiỀN GỬI TIẾT KIỆMTiết kiệmkhông kỳ hạn Tiết kiệm không kì hạn Chủ yếu hướng đếnĐối tượng khách hàng cá nhân Không được quyền thực hiện các công cụ thanh toán Lãi suất: thường cao hơn lãiĐặc điểm suất thanh toán và nhỏ hơn lãi suất có kỳ hạn Kỳ hạn: Có thể rút bất cứ lúc nào Tiết kiệm không kì hạnMột số sản phẩm đặc trưng:Tài khoản đa lộcTài khoản đắc lợi trực tuyến (ANZ)dành cho khách hàng cá nhân, lãi suất bậc thang, nhân, thang, Dành cho Doanh nghiệp, lãi suất bậc thang nghiệp,Tiết kiệmcó kỳ hạn Tiết kiệm có kì hạnSản phẩm • Khá đơn điệu • Có những sản phẩm không thể rút trước hạn • Ngoại tệ huy động khá đa dạng: USD, EURO, JPY, GBP…Lãi suất •Thấp hơn rất nhiều so với các khối NHTM khácYêu cầu • Số dư tối thiểu cao. Tiết kiệm có kì hạnVí dụ: Yêu cầu số dư tối thiểu 50 triệu VNĐ hoặc tương đương 2500 $ cho ngoại tệ VND: 10.000.000 triệu đồng USD, EUR, GBP, AUD, SGD: tương đương 1,000$ JPY: 100.000 yenTài khoản ký quỹ
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Thuyết trình: Các sản phẩm huy động vốn và lãi suất huy động của HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard CharteredCÁC SẢN PHẨM HUY ĐỘNG VỐN VÀ LÃI SUẤT HUY ĐỘNG CỦA HSBC, ANZ, HONGLEONG, SHINHAN, ANZ, HONGLEONG, SHINHAN, STANDARD CHARTERED Nhóm 1 Sơ lược về các ngân hàng: hàng:HSBC, ANZ, HongLeong, Shinhan, ANZ, HongLeong, Shinhan, Standard Chartered Huy động vốn bị động Huy động vốn chủ động1. SƠ LƯỢC VỀ CÁC NGÂN HÀNG 100% VỐN NƯỚC NGOÀI Huy động vốn Huy động Huy động bị động chủ độngSẢN PHẨM CÔNG CỤ2. HUY ĐỘNG VỐN BỊ ĐỘNGTiền gửikhông kỳ hạnTIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠN - Không xác định kỳ hạn, thường dùng trong giao hạn, dịch, dịch, thanh toán Lãi suất: bằng 0 hoặc rất thấp so với các khối suất: NHTM khác Loại tiền gửi: đa dạng hơn nhiều so với các NH gửi: trong nước Mức số dư tối thiểu: tương đối cao (khoảng 1-3 thiểu: triệu VNĐ) VNĐ) TIỀN GỬI KHÔNG KỲ HẠNSản Phẩm Thực Tế:- Tài khoản An Lợi (HSBC)- Tài khoản tiền gửi thanh toán doanh nghiệp (ANZ)- Tài khoản thặng dư (Standard chartered)- Tài khoản vãng lai(HongLeong)Tiền gửicó kì hạn Tiền gửi có kì hạnĐối tượng Cá nhân + Doanh nghiệp Tiền gửi có kì hạn Tiền gửi ngoại tệ khá đa dạng so với các khối NHTM khác. khác. Kì gửi tiền linh hoạt -Lãi suất đối với tiền gửi ngoại tệ khá thấpĐặc điểm -Hưởng lãi suất bậc thang theo số dư với tất cả các đối tượng. tượng. Mở tài khoản tiền gửi có kì hạn bằng ngân hàng trực tuyến. tuyến. Tiền gửi có kì hạnHSBC Dịch vụ ngân hàng trực tuyến: tiền gửi có kỳ hạn trực tuyến (được nhận thêm lãi suất 0,3%/năm)Shinhan Tiền gửi có kì hạn Tiền gửi định kì linh hoạtHong Leong Tiền gửi kì hạn linh hoạt Hong Leong với doanh nghiệp (trong nước và nước ngoài)S. Chartered Tiền gửi linh hoạt Tiền gửi tiện lợi.TiỀN GỬI TIẾT KIỆMTiết kiệmkhông kỳ hạn Tiết kiệm không kì hạn Chủ yếu hướng đếnĐối tượng khách hàng cá nhân Không được quyền thực hiện các công cụ thanh toán Lãi suất: thường cao hơn lãiĐặc điểm suất thanh toán và nhỏ hơn lãi suất có kỳ hạn Kỳ hạn: Có thể rút bất cứ lúc nào Tiết kiệm không kì hạnMột số sản phẩm đặc trưng:Tài khoản đa lộcTài khoản đắc lợi trực tuyến (ANZ)dành cho khách hàng cá nhân, lãi suất bậc thang, nhân, thang, Dành cho Doanh nghiệp, lãi suất bậc thang nghiệp,Tiết kiệmcó kỳ hạn Tiết kiệm có kì hạnSản phẩm • Khá đơn điệu • Có những sản phẩm không thể rút trước hạn • Ngoại tệ huy động khá đa dạng: USD, EURO, JPY, GBP…Lãi suất •Thấp hơn rất nhiều so với các khối NHTM khácYêu cầu • Số dư tối thiểu cao. Tiết kiệm có kì hạnVí dụ: Yêu cầu số dư tối thiểu 50 triệu VNĐ hoặc tương đương 2500 $ cho ngoại tệ VND: 10.000.000 triệu đồng USD, EUR, GBP, AUD, SGD: tương đương 1,000$ JPY: 100.000 yenTài khoản ký quỹ
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Sản phẩm huy động vốn Lãi suất huy động Huy động vốn bị động Huy động vốn chủ động Ngân hàng thương mại Nghiệp vụ ngân hàng Tiểu luận ngân hàng Chính sách tiền tệGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Kinh tế vĩ mô 1: Phần 1 - ĐH Thương mại
194 trang 269 0 0 -
Thống kê tiền tệ theo tiêu chuẩn quốc tế và thực trạng thống kê tiền tệ tại Việt Nam
7 trang 266 0 0 -
Tiểu luận: Các phương pháp định giá
39 trang 240 0 0 -
7 trang 237 3 0
-
38 trang 237 0 0
-
Giáo trình Kinh tế học vĩ mô - PGS.TS. Nguyễn Văn Dần (chủ biên) (HV Tài chính)
488 trang 234 1 0 -
Một số vấn đề về lời nguyền tiền mặt: Phần 2
118 trang 228 0 0 -
Đề cương chi tiết học phần Tiền tệ và ngân hàng (Money and Banking)
4 trang 205 0 0 -
19 trang 184 0 0
-
Bài giảng học Lý thuyết tài chính- tiền tệ
54 trang 174 0 0