Tiết 40, 41: ĐƯỜNG HYPEBOL
Số trang: 11
Loại file: pdf
Dung lượng: 160.17 KB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đó: Tiêu cự, tiêu điểm tâm sai. + Viết được phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định nó. + Từ phương trình chính tắc của hypebol thấy được tính chất và chỉ ra được các tiêu điểm, đỉnh, 2 đường tiệm cận và các yếu tố khác của hypebol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 40, 41: ĐƯỜNG HYPEBOL ĐƯỜNG HYPEBOLTiết 40, 41:I. Mục tiêu:+ Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đó: Tiêu cự,tiêu điểm tâm sai.+ Viết được phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định nó.+ Từ phương trình chính tắc của hypebol thấy được tính chất và chỉ ra được cáctiêu điểm, đỉnh, 2 đường tiệm cận và các yếu tố khác của hypebol.II. Thái độ+ Liên hệ được với nhiều vấn đề thực tế liên quan đến hình hypebol.+ Phát huy được tính tích cực trong học tập.III. Phương pháp- Gợi mở vấn đáp.IV. Chuẩn bịHS: Kiến thức cũ về elip, dụng cụ học tập.GV: Các bảng phụ vẽ sẵn (hoặc các chương trình dạy học máy vi tính)V. Bài giảng Đặt vấn đề: Cho đường tròn tâm F1 bán kính R và điểm F2 sao cho R < F1F2.Một đường tròn tâm M tiếp xúc ngoài với đường tròn (F1) tại I và qua F2. Khiđường tròn (M) di động nhận xét hiệu: MF1 - MF2? Nếu (M) tiếp xúc trong với (F1) tại I và qua F2, nhận xét gì về hiệu: MF2 -MF1 ? Cho HS theo dõi nhận xét và GV kết luận: Như vậy với 2 điểm F1 và F2 phânbiệt cho trước bao giờ cũng tồn tại điểm M thỏa mãn MF1 MF2 R F1F2 và tậphợp các điểm M này tạo thành 1 hình gọi là đường hypebol. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viênHoạt động 1: ĐNHypebol HS nêu định nghĩa hypebol. I. Định nghĩa hypebolH1: Trong phần đặt vấn Cho 2 điểm cố định F1đề nếu đặt: F1F2 = 2c; R và F2 với F1F2 = 2c (c > F1; F2: các tiêu điểm đường= 2a. Thì 0) định F1F2 = 2c: tiêu cựHypebol được (H) =nghĩa thế nào? MF1, MF2: 2 bk qua tiêu điểm M/H2: Tương tự như elip M (H) MF1 MF2 2a (a c) các điểm F1, F2, 2c,MF1, MF2 gọi là gì? yHĐ2: II. Phương trình chínhCho hypebol M tắc của hypebol(H) = 1. Độ dài 2 bán kínhM/ -c c qua tiêu của 1 điểmMF1 MF2 2a (a c) x M(x,y) trên hypebol.Chọn hệ tọa độ như F1 O F2hình vẽ: SGK + F1(-c,0) F2(c,0)H1: Tọa độ của F1, F2 + MF12 = x2 + 2cx + c2 + y2 MF22 = x2 - 2cx + c2 + y2H2: Cho M(x,y) (H) => MF12 + MF22 = 4cx (1)tính MF1, MF2 + (1) và MF1 MF2 2a (2)=> MF12 + MF22 + (2) MF1 - MF2 = 2aHĐ3: Để tính MF1, + MF1 + MF2 = 2a 2. Phương trình CT củaMF2 ta dựa vào các hệ hypebol. c MF1 a x thức nào? a x2 y2 2 2 1 MF a c x c a2 aH4: Xét dấu giá trị 2 a với: a > 0; b > 0 và b2 =tuyệt đối. + MF1 + MF2 = - 2a c2 - a 2H5: Xét: MF1 - MF2 = c 2a MF1 a x a cMF1 - MF2 = -2a MF a x 2 a Hãy tính: MF1 và MF2 x2 y2 2 1GV gọi 2HS tính mỗi a2 c a2trường hợp và kết luận. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 40, 41: ĐƯỜNG HYPEBOL ĐƯỜNG HYPEBOLTiết 40, 41:I. Mục tiêu:+ Nhớ được định nghĩa đường hypebol và các yếu tố xác định đường đó: Tiêu cự,tiêu điểm tâm sai.+ Viết được phương trình chính tắc của hypebol khi biết các yếu tố xác định nó.+ Từ phương trình chính tắc của hypebol thấy được tính chất và chỉ ra được cáctiêu điểm, đỉnh, 2 đường tiệm cận và các yếu tố khác của hypebol.II. Thái độ+ Liên hệ được với nhiều vấn đề thực tế liên quan đến hình hypebol.+ Phát huy được tính tích cực trong học tập.III. Phương pháp- Gợi mở vấn đáp.IV. Chuẩn bịHS: Kiến thức cũ về elip, dụng cụ học tập.GV: Các bảng phụ vẽ sẵn (hoặc các chương trình dạy học máy vi tính)V. Bài giảng Đặt vấn đề: Cho đường tròn tâm F1 bán kính R và điểm F2 sao cho R < F1F2.Một đường tròn tâm M tiếp xúc ngoài với đường tròn (F1) tại I và qua F2. Khiđường tròn (M) di động nhận xét hiệu: MF1 - MF2? Nếu (M) tiếp xúc trong với (F1) tại I và qua F2, nhận xét gì về hiệu: MF2 -MF1 ? Cho HS theo dõi nhận xét và GV kết luận: Như vậy với 2 điểm F1 và F2 phânbiệt cho trước bao giờ cũng tồn tại điểm M thỏa mãn MF1 MF2 R F1F2 và tậphợp các điểm M này tạo thành 1 hình gọi là đường hypebol. Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viênHoạt động 1: ĐNHypebol HS nêu định nghĩa hypebol. I. Định nghĩa hypebolH1: Trong phần đặt vấn Cho 2 điểm cố định F1đề nếu đặt: F1F2 = 2c; R và F2 với F1F2 = 2c (c > F1; F2: các tiêu điểm đường= 2a. Thì 0) định F1F2 = 2c: tiêu cựHypebol được (H) =nghĩa thế nào? MF1, MF2: 2 bk qua tiêu điểm M/H2: Tương tự như elip M (H) MF1 MF2 2a (a c) các điểm F1, F2, 2c,MF1, MF2 gọi là gì? yHĐ2: II. Phương trình chínhCho hypebol M tắc của hypebol(H) = 1. Độ dài 2 bán kínhM/ -c c qua tiêu của 1 điểmMF1 MF2 2a (a c) x M(x,y) trên hypebol.Chọn hệ tọa độ như F1 O F2hình vẽ: SGK + F1(-c,0) F2(c,0)H1: Tọa độ của F1, F2 + MF12 = x2 + 2cx + c2 + y2 MF22 = x2 - 2cx + c2 + y2H2: Cho M(x,y) (H) => MF12 + MF22 = 4cx (1)tính MF1, MF2 + (1) và MF1 MF2 2a (2)=> MF12 + MF22 + (2) MF1 - MF2 = 2aHĐ3: Để tính MF1, + MF1 + MF2 = 2a 2. Phương trình CT củaMF2 ta dựa vào các hệ hypebol. c MF1 a x thức nào? a x2 y2 2 2 1 MF a c x c a2 aH4: Xét dấu giá trị 2 a với: a > 0; b > 0 và b2 =tuyệt đối. + MF1 + MF2 = - 2a c2 - a 2H5: Xét: MF1 - MF2 = c 2a MF1 a x a cMF1 - MF2 = -2a MF a x 2 a Hãy tính: MF1 và MF2 x2 y2 2 1GV gọi 2HS tính mỗi a2 c a2trường hợp và kết luận. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cách giải nhanh bài tập bài tập trắc nghiệm mẹo toán học tài liệu môn tóan bài tập tích phân kỹ năng giải đề đề kiểm tra hóa học hóa học 12 toán học phổ thông học nhanh toán toán nâng cao.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 186 0 0 -
7 trang 123 0 0
-
7 trang 68 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 67 0 0 -
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 66 0 0 -
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 57 0 0 -
4 trang 55 1 0
-
16 trang 54 0 0
-
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 47 0 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 44 0 0