Tiết 47 - 48 ÔN TẬP CUỐI NĂM
Số trang: 10
Loại file: pdf
Dung lượng: 153.73 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
HS nắm vững các định nghĩa,khái niệm về vectơ, tích vô hướng của 2 véctơ. - HS bắt được phương trình của đường thẳng, đường tròn, elíp, hypepol, parabol - nắm được các dạng toán có liên quan. 2. Kỹ năng: - Có kỹ năng áp dụng lý thuyết và giải bài tập, vận dụng thành thạo các quy tắc: 3 điểm, quy tắc phép trừ, quy tắc hbh... - HS có cách nhìn tổng quát về 3 đường êlíp, hypebal, parabol.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 47 - 48 ÔN TẬP CUỐI NĂM Tiết 47 - 48 ÔN TẬP CUỐI NĂMI. Mục tiêu bài dạy:1.Kiến thức:- HS nắm vững các định nghĩa,khái niệm về vectơ, tích vô hướng của 2véctơ.- HS bắt được phương trình của đường thẳng, đường tròn, elíp, hypepol,parabol - nắm được các dạng toán có liên quan.2. Kỹ năng: - Có kỹ năng áp dụng lý thuyết và giải bài tập, vận dụng thànhthạo các quy tắc: 3 điểm, quy tắc phép trừ, quy tắc hbh...- H S có cách nhìn tổng quát về 3 đ ường êlíp, hypebal, parabol.3. Thái độ: - HS có thái độ nghiêm khắc, cẩn thận trong tính toán, chínhxác về mặt ngôn ngữ, cách trình bàyII. Chuẩn Bị:1, Học sinh: ôn tập lý thuyết - làm bài tập ôn cuối năm2, Giáo viên: Giáo án, d ụng cụ dạy học.III. Phương pháp: - G ợi mở - vấn đáp, quy lạ về quen, đan xen hoạt độngnhóm.IV. Tiến trình bài dạy. Tiết 1: * Hoạt động 1: + Chứng minh các đẳng thức vectơ + Phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phươngHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh- G ợi Hs nêu phương pháp chứng - Nêu các phương pháp chứng minhminh các đ ằng thức vectơ?- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung - HS khác nhận xét và bổ sung- GV hoàn thiện - áp d ụng làm bài - HS theo dõitập số 1 (sgk) trang 164.- Hướng dẫn hs giải A1 A C A B1 B C B C a, c/m ( AA BB .AC 0 (1) - Vì AABB là hình vuông nên AA BB 1 + Đối với hình vuông AAB1B, - Ta có: AC BC BA} đẳng thức (1) AA ? trở thành BB1 BB BC BA 0 + Phân tích vectơ AC thành hiệu BB1 BC BB1.BA BB.BC BB.BA 0 (1)hai vectơ: BC , BA Mặt khác: BB.BA 0 (vì BB BA ) + BB1.BC ? BB1.BA ? BB.BC 0 (vì BB BC ) BB .BA ? BB .BC ? BB.BC BB1.BC cos (900 ABC ) BB.BA BB .BA cos (90 0 ABC )b/ c/m AA BB CC ). AC 0 (2) Do đó (1) BB1.BC cos (90 0 + ABC - 0- Đẳng thức (2) ? + 0 BB .BA cos (900 ABC ) 0 (vì BB1 =+ Theo câu a, ta có đ ẳng thức (1)+ Theo gt: CC AC nên BA, BC = BB) 0 = 0 (hiển nhiên đúng) Suy ra đFdm.CC AC 0 ( AA BB ). AC 0(1)+ Cộng vế theo vế (1) và (3) ta - Đẳng thức (2) được điều cần chứng minh . AC 0 (3) CC * Câu c, d về nhà làm tương tự * Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương + Phương pháp: - Sử dụng quy tắc 3 điểm; quy tắc phép trừ, quy tắc hbh - Sử dụng tính chất của tích một số thực với một vectơ - Sử dụng tính chất trong tâm tam giác, tính chất trung điểm của đoạn thẳng.... Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tiết 47 - 48 ÔN TẬP CUỐI NĂM Tiết 47 - 48 ÔN TẬP CUỐI NĂMI. Mục tiêu bài dạy:1.Kiến thức:- HS nắm vững các định nghĩa,khái niệm về vectơ, tích vô hướng của 2véctơ.- HS bắt được phương trình của đường thẳng, đường tròn, elíp, hypepol,parabol - nắm được các dạng toán có liên quan.2. Kỹ năng: - Có kỹ năng áp dụng lý thuyết và giải bài tập, vận dụng thànhthạo các quy tắc: 3 điểm, quy tắc phép trừ, quy tắc hbh...- H S có cách nhìn tổng quát về 3 đ ường êlíp, hypebal, parabol.3. Thái độ: - HS có thái độ nghiêm khắc, cẩn thận trong tính toán, chínhxác về mặt ngôn ngữ, cách trình bàyII. Chuẩn Bị:1, Học sinh: ôn tập lý thuyết - làm bài tập ôn cuối năm2, Giáo viên: Giáo án, d ụng cụ dạy học.III. Phương pháp: - G ợi mở - vấn đáp, quy lạ về quen, đan xen hoạt độngnhóm.IV. Tiến trình bài dạy. Tiết 1: * Hoạt động 1: + Chứng minh các đẳng thức vectơ + Phân tích 1 vectơ theo 2 vectơ không cùng phươngHoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh- G ợi Hs nêu phương pháp chứng - Nêu các phương pháp chứng minhminh các đ ằng thức vectơ?- Gọi hs khác nhận xét và bổ sung - HS khác nhận xét và bổ sung- GV hoàn thiện - áp d ụng làm bài - HS theo dõitập số 1 (sgk) trang 164.- Hướng dẫn hs giải A1 A C A B1 B C B C a, c/m ( AA BB .AC 0 (1) - Vì AABB là hình vuông nên AA BB 1 + Đối với hình vuông AAB1B, - Ta có: AC BC BA} đẳng thức (1) AA ? trở thành BB1 BB BC BA 0 + Phân tích vectơ AC thành hiệu BB1 BC BB1.BA BB.BC BB.BA 0 (1)hai vectơ: BC , BA Mặt khác: BB.BA 0 (vì BB BA ) + BB1.BC ? BB1.BA ? BB.BC 0 (vì BB BC ) BB .BA ? BB .BC ? BB.BC BB1.BC cos (900 ABC ) BB.BA BB .BA cos (90 0 ABC )b/ c/m AA BB CC ). AC 0 (2) Do đó (1) BB1.BC cos (90 0 + ABC - 0- Đẳng thức (2) ? + 0 BB .BA cos (900 ABC ) 0 (vì BB1 =+ Theo câu a, ta có đ ẳng thức (1)+ Theo gt: CC AC nên BA, BC = BB) 0 = 0 (hiển nhiên đúng) Suy ra đFdm.CC AC 0 ( AA BB ). AC 0(1)+ Cộng vế theo vế (1) và (3) ta - Đẳng thức (2) được điều cần chứng minh . AC 0 (3) CC * Câu c, d về nhà làm tương tự * Phân tích một vectơ thành hai vectơ không cùng phương + Phương pháp: - Sử dụng quy tắc 3 điểm; quy tắc phép trừ, quy tắc hbh - Sử dụng tính chất của tích một số thực với một vectơ - Sử dụng tính chất trong tâm tam giác, tính chất trung điểm của đoạn thẳng.... Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên - ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
cách giải nhanh bài tập bài tập trắc nghiệm mẹo toán học tài liệu môn tóan bài tập tích phân kỹ năng giải đề đề kiểm tra hóa học hóa học 12 toán học phổ thông học nhanh toán toán nâng cao.Gợi ý tài liệu liên quan:
-
BÀI GIẢNG KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC - LÊNIN - TS. NGUYỄN VĂN LỊCH - 5
23 trang 185 0 0 -
7 trang 123 0 0
-
7 trang 68 0 0
-
150 CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TN ÔN THI ĐH-CĐ
27 trang 66 0 0 -
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 5
24 trang 64 0 0 -
4 trang 55 1 0
-
16 trang 54 0 0
-
GIÁO TRÌNH CHỦ NGHĨA XÃ HỘI KHOA HỌC - TS. NGUYỄN ĐỨC BÁCH - 8
18 trang 53 0 0 -
Luyện thi Hóa học - Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi Hóa học 12 (Tập 2: Vô cơ): Phần 2
182 trang 44 0 0 -
GIÁO TRÌNH TÀI CHÍNH TIỀN TỆ - LƯU THÔNG TIỀN TỆ - THS. TRẦN ÁI KẾT - 1
24 trang 44 0 0