Tìm Hàm theo vần I
Số trang: 4
Loại file: pdf
Dung lượng: 84.17 KB
Lượt xem: 18
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
IF (logical_test, value_if_true, value_if_false) : Dùng để kiểm tra điều kiện theo giá trị và công thức IFERROR (value, value_if_error) : Nếu lỗi xảy ra thì... làm gì đóIMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phức IMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phứcIMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radianIMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phức IMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phức ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm Hàm theo vần I Tìm Hàm theo vần IIF (logical_test, value_if_true, value_if_false) : Dùng để kiểm tra điều kiện theogiá trị và công thứcIFERROR (value, value_if_error) : Nếu lỗi xảy ra thì... làm gì đóIMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phứcIMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phứcIMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radianIMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phứcIMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phứcIMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai sốphứcIMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phứcIMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phứcIMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phứcIMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phứcIMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phứcIMPRODUCT (inumber1, inumber2,...) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức vớinhauIMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phứcIMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phứcIMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phứcIMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phứcIMSUM (inumber1, inumber2,...) : Tính tổng của 2 đến 255 số phứcINDEX (reference, row_num, column_num, area_num) : Tìm một giá trị trongmột bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) n ày, dựavào số thứ tự hàng và số thứ tự cộtINDIRECT (ref_text, a1) : Trả về một tham chiếu từ chuỗi ký tự. Tham chiếuđược trả về ngay tức thời để hiển thị nội dung của chúng - Cũng có thể dùng hàmINDIRECT khi muốn thay đổi tham chiếu tới một ô bên trong một công thức màkhông cần thay đổi công thức đóINFO (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động lúc đang làm việcvới MS ExcelINT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhấtINTERCEPT (known_ys, known_xs) : Tìm điểm giao nhau của một đường thẳngvới trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trướcINTRATE (settlement, maturity, investment, redemption, basis) : Tính lãi suấtcho một chứng khoán đầu tư toàn bộIPMT (rate, per, nper, pv, fv, type) : Trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tưdựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và dựa trên lãi suất không đổiIRR (values, guess) : Tính lợi suất nội hàm cho một chuỗi các lưu động tiền mặtđược thể hiện bởi các trị sốIS... (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, ISLOGICAL, ISNA,ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trongExcel. Tất cả đều trả về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểmtra thấy saiISEVEN (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number làsố lẻISODD (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là sốchẵnISPMT (rate, per, nper, pv) : Tính số tiền lãi đã trả tại một kỳ nào đó đối với mộtkhoản vay có lãi suất không đổi, sau khi đã trừ số tiền gốc phải trả cho kỳ đó.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tìm Hàm theo vần I Tìm Hàm theo vần IIF (logical_test, value_if_true, value_if_false) : Dùng để kiểm tra điều kiện theogiá trị và công thứcIFERROR (value, value_if_error) : Nếu lỗi xảy ra thì... làm gì đóIMABS (inumber) : Trả về trị tuyệt đối của một số phứcIMAGINARY (inumber) : Trả về hệ số ảo của một số phứcIMARGUMENT (inumber) : Trả về đối số θ (theta), là một góc tính theo radianIMCONJUGATE (inumber) : Trả về số phức liên hợp của một số phứcIMCOS (inumber) : Trả về cosine của một số phứcIMDIV (inumber1, inumber2) : Tính thương số (kết quả của phép chia) của hai sốphứcIMEXP (inumber) : Trả về số mũ của một số phứcIMLN (inumber) : Trả về logarite tự nhiên của một số phứcIMLOG10 (inumber) : Trả về logarite thập phân của một số phứcIMLOG2 (inumber) : Trả về logarite cơ số 2 của một số phứcIMPOWER (inumber, number) : Tính lũy thừa của một số phứcIMPRODUCT (inumber1, inumber2,...) : Tính tích số của 2 đến 255 số phức vớinhauIMREAL (inumber) : Trả về hệ số thực của một số phứcIMSIN (inumber) : Trả về sine của một số phứcIMSQRT (inumber) : Trả về căn bậc 2 của một số phứcIMSUB (inumber1, inumber2) : Tính hiệu số của hai số phứcIMSUM (inumber1, inumber2,...) : Tính tổng của 2 đến 255 số phứcINDEX (reference, row_num, column_num, area_num) : Tìm một giá trị trongmột bảng (hoặc một mảng) nếu biết vị trí của nó trong bảng (hoặc mảng) n ày, dựavào số thứ tự hàng và số thứ tự cộtINDIRECT (ref_text, a1) : Trả về một tham chiếu từ chuỗi ký tự. Tham chiếuđược trả về ngay tức thời để hiển thị nội dung của chúng - Cũng có thể dùng hàmINDIRECT khi muốn thay đổi tham chiếu tới một ô bên trong một công thức màkhông cần thay đổi công thức đóINFO (info_text) : Trả về thông tin của môi trường hoạt động lúc đang làm việcvới MS ExcelINT (number) : Làm tròn một số xuống số nguyên gần nhấtINTERCEPT (known_ys, known_xs) : Tìm điểm giao nhau của một đường thẳngvới trục y bằng cách sử dụng các trị x và y cho trướcINTRATE (settlement, maturity, investment, redemption, basis) : Tính lãi suấtcho một chứng khoán đầu tư toàn bộIPMT (rate, per, nper, pv, fv, type) : Trả về khoản thanh toán lãi cho một đầu tưdựa trên việc chi trả cố định theo kỳ và dựa trên lãi suất không đổiIRR (values, guess) : Tính lợi suất nội hàm cho một chuỗi các lưu động tiền mặtđược thể hiện bởi các trị sốIS... (value) : Gồm các hàm: ISBLANK, ISERR, ISERROR, ISLOGICAL, ISNA,ISNONTEXT, ISNUMBER, ISREF, ISTEXT. Dùng để kiểm tra dữ liệu trongExcel. Tất cả đều trả về giá trị TRUE nếu kiểm tra thấy đúng và FALSE nếu kiểmtra thấy saiISEVEN (number) : Trả về TRUE nếu number là số chẵn, FALSE nếu number làsố lẻISODD (number) : Trả về TRUE nếu number là số lẻ, FALSE nếu number là sốchẵnISPMT (rate, per, nper, pv) : Tính số tiền lãi đã trả tại một kỳ nào đó đối với mộtkhoản vay có lãi suất không đổi, sau khi đã trừ số tiền gốc phải trả cho kỳ đó.
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
excel tài liệu excel giáo trình excel mẹo vặt trong excel lý thuyết excel tự học excelTài liệu cùng danh mục:
-
Giáo trình Sử dụng thiết bị văn phòng - Trường CĐ Kinh tế - Kỹ thuật Bạc Liêu
79 trang 577 4 0 -
50 trang 478 0 0
-
73 trang 423 2 0
-
69 trang 397 6 0
-
Giáo trình Tin học (Trình độ: Trung cấp nghề) - Trường Trung cấp nghề Củ Chi
268 trang 319 4 0 -
183 trang 313 0 0
-
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2 - Bùi Thế Tâm
65 trang 294 0 0 -
Nhập môn Tin học căn bản: Phần 1
106 trang 288 0 0 -
Ứng dụng công cụ Quizizz thiết kế trò chơi học tập trong giảng dạy học phần tin học đại cương
12 trang 284 0 0 -
Giáo trình Tin học văn phòng: Phần 2
17 trang 267 0 0
Tài liệu mới:
-
6 trang 0 0 0
-
Bán tổng hợp và đánh giá tác động ức chế enzym acetylcholinesterase của một số dẫn chất hesperetin
6 trang 0 0 0 -
125 trang 0 0 0
-
131 trang 0 0 0
-
106 trang 0 0 0
-
Các lĩnh vực về quản lí nhân sự trong doanh nghiệp
3 trang 0 0 0 -
Sử dụng ma túy ở bệnh nhân đang điều trị Methadone tại Quận 6, Thành phố Hồ Chí Minh
9 trang 0 0 0 -
5 trang 0 0 0
-
8 trang 0 0 0
-
Bệnh nha chu và một số yếu tố liên quan ở người cao tuổi tại thành phố Biên Hòa, Đồng Nai
7 trang 1 0 0