Danh mục

Toán đại số 11 về phương pháp quy nạp toán học

Số trang: 7      Loại file: docx      Dung lượng: 137.40 KB      Lượt xem: 12      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 3,000 VND Tải xuống file đầy đủ (7 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Học sinh hiểu nội dung của phương pháp quy nạp toán học bao gồm hai bước theo một trình tự quy định. Về kỹ năng: Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp quy nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lí 3.Về thái độ, tư duy: Tự giác, tích cực học tập - Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán đại số 11 về phương pháp quy nạp toán học BÀI GIẢNG TOÁN 11 Chương III: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN §1. PHƯƠNG PHÁP QUY NẠP TOÁN HỌC(T1) I. MỤC TIÊU BÀI DẠY: 1.Về kiến thức: Hiểu nội dung của phương pháp quy nạp toán học bao gồm hai bước theo một trình tự quy định 2.Về kỹ năng: Biết cách lựa chọn và sử dụng phương pháp quy nạp toán học để giải các bài toán một cách hợp lí 3.Về thái độ, tư duy: - Tự giác, tích cực học tập - Tư duy các vấn đề toán học một cách logic và hệ thống II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS 1. Giáo viên: + SGK, TLHDGD, Giáo án. + Một số câu hỏi, bài tập áp dụng. 2. Học sinh: + SGK, vở ghi, đồ dùng học tập. + Chuẩn bị bài ở nhà. III. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG: 1. Ổn định tổ chức: 1’ - Nắm tình làm bài, học bài của học sinh ở nhà. 2. Kiểm tra bài cũ (Lồng vào các hoạt động) 3. Dạy bài mới Hoạt động 1 Phương pháp quy nạp toán học (17’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếuHướng dẫn học sinh Học sinh đọc khái niệm I, Phương pháp quy nạp toán học:nắm được phương phương pháp quy nạp toán Để chứng minh những mệnh đề liênpháp quy nạp toán học quan đến số tự nhiên n  N * là đúnghọc. với mọi n mà không thể trực tiếp được thì có thể làm như sau: Nêu các bước của Bước 1: Kiểm tra mệnh đề Bước 1: Kiểm tra mệnh đề đúng vớiphương pháp quy nạp đúng với n=1. n=1.toán học ? Bước 2: Giả thiết mệnh đề Bước 2: Giả thiết mệnh đề đúng với đúng với một số tự nhiên một số tự nhiên bất kì n  k  1 (gọi là bất kì n  k  1 (gọi là giả giả thiết quy nạp), chứng minh răng thiết quy nạp), chứng minh nó cũng đúng với n=k+1 răng nó cũng đúng với Đó là phương pháp quy nạp toán n=k+1 học, hay còn gọi tắt là phương pháp quy nạp. Hoạt động 2: Củng cố khái niệm (21’) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng - trình chiếuNêu bài toán Đọc bài toán và sử dụng II, Ví dụ áp dụng: phương pháp quy nạp để Ví dụ 1: chứng minh rằng với n  N * chứng minh? thì:Kiểm tra khi n=1 ? 135...  (2 n  1)  n 2 (1) Bước 1: khi n=1 , ta có : Giải :Giả sử đẳng thức đúng 11 2 Bước 1: khi n=1 , ta có :1  12 vậy hệvới n  k  1 , Ta phải Bước 2: : Đặt vế trái bằng thức (1) đúng.chứng minh rằng (1) Sn Bước 2: Đặt vế trái bằng Sncũng đúng với n=k+1, Giả sử đẳng thức đúng với Giả sử đẳng thức đúng với n  k  1 , n  k  1 , nghĩa là : nghĩa là : S k  1   k  1)  k 2 S k  1    k  1)  k 2 (giả thiết quy nạp). Ta phải chứng (giả thiết quy nạp). Ta phải minh rằng (1) cũng đúng với n=k+1, chứng minh rằng (1) cũng tức là : đúng với n=k+1, tức là : S k 1  135...  (2k  1) 2(k  1)  1 Sk1 1 35... (2k 1) 2(k 1) 1   (k  1) 2 2  (k 1) Thật vậy theo giả thiết quy nạp ta có :Kết luận: S k 1  Sk  2(k  1)  1  k 2  2k  1  (k  1) 2 Đọc ví dụ và sử dụng Vậy hệ thức (1) đúng với mọi n  N * phương pháp quy nạp đểNêu ví dụ Ví dụ 2: chứng minh? Chứng minh rằng với n  N * thìKiểm tra với n= 1 Bước 1: với n=1, ta có: n 3  n 3 A1  0  3 Giải : đặt An  n 3  nGiả sử với n  k  1 tacó: Bước 2: Giả sử với n  k  1 Bước 1: với n=1, ta có: A1  0 3 ta có: Bước 2: Giả sử với n  k  1 ta có:Ak   k 3  k   3 (giả thiết Ak   k 3  k   3 (giả thiết quy Ak   k 3  k   3 (giả thiết quy nạp) . Taquy nạp) . Ta phảichứng minh : Ak 1  3 nạp) . Ta phải chứng minh : ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: