Danh mục

Toán học lớp 10: Phương trình chứa căn (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng

Số trang: 2      Loại file: pdf      Dung lượng: 99.08 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (2 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tài liệu "Toán học lớp 10: Phương trình chứa căn (Phần 1) - Thầy Đặng Việt Hùng" cung cấp 1 số bài tập ví dụ hữu ích về phương trình chứa căn. Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu sau để ôn tập và bổ sung kiến thức đạt hiệu quả.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Toán học lớp 10: Phương trình chứa căn (Phần 1) - Thầy Đặng Việt HùngKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung9506. PHƯƠNG TRÌNH CH A CĂN – P1Th y ng Vi t Hùng [ VH]L I GI I CHI TI T CÁC BÀI T P CÓ T I WEBSITE MOON.VN [Tab Toán h c – Khóa Toán cơ b n và Nâng cao 10 – Chuyên PT và h PT]D NG 1. PT CƠ B N Ví d 1: [ VH]. Gi i các phương trình sau: a) c) a) 2x − 9 = 6 − x b) 2 − x = x 2 + x − 1 d) L i gi i: 6 − x ≥ 0 x ≤ 6 2x − 9 = 6 − x ⇔  ⇔ ⇔ x=5 2 x − 9 = 6 − x 3 x = 15 2 − x ≥ 0 x ≤ 2  b) 2 − x = x 2 + x − 1 ⇔  ⇔ ⇔ x =1 2 ( 2 − x ) = x 2 + x − 1 5 x = 5     2 − x ≥ 0  x ≥ −2 c) 2 x 2 + 3 x + 7 = x + 2 ⇔  2 ⇔ 2 . 2  x − x + 3 = 0 ( ∆ < 0) 2 x + 3x + 7 = ( x + 2 )   V y phương trình vô nghi m. 5 5   2 x + 5 ≥ 0  x = −1 x ≥ − x ≥ − 2 d) 3 x − 4 x − 4 = 2 x + 5 ⇔  2 ⇔ ⇔ ⇔ 2 2 x = 3 3 x − 4 x − 4 = 2 x + 5 3 x 2 − 6 x − 9 = 0  x = −1; x = 3  2 x 2 + 3x + 7 = x + 23x 2 − 4 x − 4 = 2 x + 5BÀI T P LUY N T PBài 1: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)2 x + 1 − 3x − 8 = 1 2x − 3 = x − 3b) x − 2 x + 7 = 45 x + 10 = 8Bài 2: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) b) d)c) x − 2 x − 5 = 4 Bài 3: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) c)x 2 + x + 12 = 8 − xx2 + 2 x + 4 = 2 − x3x 2 − 9 x + 1 = x − 2b)3x 2 − 9 x + 1 = x + 2d) ( x − 3) x 2 + 4 = x 2 − 9Bài 4: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)5 x − 1 = 3x − 2 − 2 x − 3b)x + 5 − 4 x +1 + x + 2 − 2 x +1 = 1Bài 5: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)x + 1 − x −1 = 1b)7x + 7 − x +1 = 2Bài 6: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)x2 + 9 − x2 − 7 = 2b)3x 2 + 5 x + 8 − 3x 2 + 5 x + 1 = 1có s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VNKhóa h c Toán Cơ b n và Nâng cao 10 – Th yNG VI T HÙNGFacebook: LyHung95Bài 7: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 4 x 2 − 12 x − 5 4 x 2 − 12 x + 11 + 15 = 0 Bài 8: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) b)x + 8 + 2 x + 7 + x +1− x + 7 = 4x4 + x = x4 + x2 − 1b)x5 − 2 x 3 =(x2− 2 x3 + 1)())( )Bài 9: [ VH]. Gi i các phương trình sau a)x x2 + 2 x + 3 = x x2 + 1()()b)( x + 1)32(x2− x +1 =)(x2+ x x2 + 3Bài 10: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) 3x + x 3 − x + 1 = −2 Bài 11: [ VH]. Gi i các phương trình sau a) b)x3 + x 2 − 2 x + 1 = xx2 − x + 1 + x2 + x + 1 = 4 − x11 − 185 8 b) x = ±1b)x 2 + 3 + 2 x 2 − 1 = 3x 2 + 6/s: a) x = 0; x =Tham gia khóa Toán Cơ b n và Nâng cao 10 t i MOON.VNcó s chu n b t t nh t cho kì thi THPT qu c gia!

Tài liệu được xem nhiều: