Danh mục

Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2013-2014

Số trang: 8      Loại file: pdf      Dung lượng: 224.35 KB      Lượt xem: 6      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: 1,000 VND Tải xuống file đầy đủ (8 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2013-2014" dành cho các bạn học sinh lớp 6 đang chuẩn bị bước vào kì thi học kì. Tham khảo để tích lũy kiến thức môn học, rèn luyện tư duy và nâng cao kỹ năng giải đề các em nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tổng hợp đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 6 năm 2013-2014 MA TRẬN ĐỀ THI VẬT LÝ 6 HỌC KÌ I NĂM HỌC 2013 - 2014 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng CỘNG Cấp đô thấp Cấp độ cao TNKQ TL T TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TLTên chủ đềBài 1, 2: Đo 2 (0,5) 2 (0,5) 4 ( 1)đôdài 13,3% 13,3% 26.7%Bài 3: Đothể tích chấtlỏngBài 4: Đothể tích vậtrắn khôngthấm nướcBài 5: Đokhối lượngBài 6: Lực – 2 (0,5) 1 3Hai lực cân 13,3% (0,25) (0,75)bằng 6,7% 20%Bài 7: Tìmhiểu kết quảtác dụngcủa lựcBài 8:Trọng lực –Đơn vị lựcBài 9: Lực 1 1 1 1 4đàn hồi (0,25) (1,5) (0,25) (1,5) (3,5)Bài 10: Lực 6,7% 6,7% 6,7% 6,7% 26.7%kế-Phép đolựcBài 11: 1 1 (4) 2(4,25)Khối lượng (0,25) 6,7% 13,3%riêng- 6,7%Trọnglượng riêngBài 13: Máy 1 1 2cơ đơn giản (0,25) (0,25) (0,5)Bài 14: Mặt 6,7% 6,7% 13,3%phẳngnghiêngBài 15: ĐònbẩyTổng số 4 (1) 6 (1,5) 1 (1,5) 2 (0,5) 1 (1,5) 1 (4) 15 (10)câu: 15 26.7% 40% 6,7% 13,3% 6,7% 6,7% 100%Tổng sốđiểm: 10 đTỉ lệ: 100% Người ra đề Nguyễn Ngọc Kim Thư ĐỀ THI HỌC KÌ I NH 2013-2014 Môn: LÝ KHỐI 6 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm). Chọn câu trả lời đúng đánh dấu X vào ô của phiếu. Câu 1. Đơn vị của khối lượng riêng là: A. Niu tơn (N). B. Kilôgam trên mét khối (kg/m3). C. Niu tơn trên mét khối (N/m3). D. Kilôgam (kg). Câu 2. Đơn vị của lực là: A. Lít (l). B. Niu tơn (N). C. Mét khối (m3). D. Kilôgam (kg). Câu 3. Lực tác dụng lên một vật có thể làm cho vật: A. Biến dạng. B. Biến đổi chuyển động. C. Biến đổi chuyển động và biến dạng. D. Biến đổi chuyển động, hoặc biến dạng, hoặc biến đổi chuyển động và biến dạng. Câu 4. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp nhất để đo chiều dài sân trường em? A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm. C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm. D. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm. Câu 5. Dụng cụ nào sau đây không phải là máy cơ đơn giản? A. Cái thước dây. B. Cái bấm móng tay. C. Cái kìm. D. Cái búa nhổ đinh. Câu 6. Phát biểu nào sau đây là đúng nhất khi nói về hai lực cân bằng: A. Hai lực ngược chiều, cùng cường độ. B. Hai lực cùng tác dụng vào một vật, cùng phương, ngược chiều, cùng cường độ. C. Hai lực cùng tác dụng vào một vật. D. Hai lực cùng tác dụng vào một vật, cùng phương, ngược chiều. Câu 7. Trong các câu sau, câu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng. B. Lực kế là dụng cụ dùng để đo lực, còn cân Rô-bec-van là dụng cụ dùng để đo khối lượng. C. Lực kế là dụng cụ dùng để khối lượng. D. Cân Rô-bec-van là dụng cụ dùng để đo trọng lượng. Câu 8. Trên hộp mứt tết có ghi 250g, số 250g chỉ: A. Khối lượng của hộp mứt. B. Sức nặng và khối lượng của hộp mứt. C. Sức nặng của hộp mứt. D. Thể tích của hộp mứt. Câu 9. Lực nào dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp. B. Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt. C. Lực kết dính của một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng. D. Trọng lực của một quả nặng. Câu 10. Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vậtbằng A. thể tích bình chứa. B. thể tích nước còn lại trong bình tràn. C. thể tích phần nước tràn từ bình Tràn sang bình chứa. D. thể tích bình tràn. Câu 11. Đơn vị của thể tích là: A. Kilôgam (kg). B. Mét khối (m3) C. Lạng. D. Mét (m). Câu 12. Khi buông viên phấn, viên phấn rơi xuống vì: A. Lực đẩy của tay. B. Lực hút của Trái Đất ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: