Danh mục

TRẮC NGHIỆM - BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 111.17 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm - biến chứng nội sọ do tai, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI TRẮC NGHIỆM - BIẾN CHỨNG NỘI SỌ DO TAI1. Biến chứng nội sọ hay gặp nhất của viêm tai xương chũm mạn tính hồi viêm:A. Viêm mê nhĩ.B. Liệt dây thần kinh mặt.@C. Cốt tủy viêm xương thái dương.D. Viêm màng não.E. Viêm tắc tĩnh mạch xoang hang.2. Rối tầm và quá tầm là triệu chứng có thể gặp trong:A. Áp xe đại não@B. Viêm tĩnh mạch bênC. Áp xe tiểu nãoD. Liệt dây thần kinh VIIE. Viêm màng não3. Sốt cao rét run là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do tai:A. Viêm màng nãoB. Áp xe đại nãoC. Viêm tĩnh mạch bênD. Viêm mê nhĩ@E. Áp xe tiểu não4. Động mắt tự phát là triệu chứng lâm sàng hay gặp trong biến chứng nội sọ do:A. Viêm màng nãoB. Áp xe đại nãoC. Áp xe tiểu nãoD. Viêm tỉnh mạch bên@E. Viêm xương đá5. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào hay gặp trong áp xe đại não do tai:A. Động mắtB. Liệt các dây thần kinh sọ@C. Tinh thần trì trệD. Giảm truơng lực cơE. Quá tầm và rối tầm6. Đặc điểm của biến chứng nội sọ do tai ở Việt Nam là:A. Thường gặp một hoặc phối hợp nhiều biến chứngB. Thường xảy ra sau khi bị một chấn thương ở taiC. Triệu chứng lâm sàng phong phú trong áp xe não do taiD. Thường bị biến chứng cả hai bên làm cho bệnh nặng lên@E. Điều trị nội khoa chậm nên để lại nhiều di chứng7. Phương tiện nào có giá trị nhất giúp chẩn đoán viêm tắc xoang tĩnh mạch bên:@A. Soi đáy mắtB. Nghiệm pháp Queckenstedt StockeyC. XN công thức máu và TS - TCD. Phim SchullerE. Xét nghiệm nước náo tủy8. Trong biến chứng nội sọ do tai, triệu chứng nào sau đây có giá trị để chẩn đoánhộichưng tăng áp lực nội sọ:@A. Sốt cao, rét runB. Liệt nữa ngườiC. Tinh thần trì trệD. Động mắtE. Tăng trương lực cơ9. Trong áp xe đại não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán:A. Sốt cao rét runB. Giảm cơ lực, tinh thần trì trệC. Mủ chảy ra ở vùng chũm sau tai@D. Liệt dây thần kinh VII ngoại biênE. Chóng mặt, nôn mữa10. Trong áp xe tiểu não do tai, triệu chứng nào có giá trị để chẩn đoán là sốt caorét run và nôn mữaA. Đúng@B. Sai11. Câu nào sau đây không đúng:A. Viêm tai giữa là một bệnh thường gặp ở trẻ emB. Khi bị hóc xương thì nên uống kháng sinh ngay@C. Dị vật đường thở hay gặp ở trẻ emD. K vòm là loại ung thư còn hay gặp ở Việt namE. Biến chứng nội sọ do tai ở VN hay gặp nhất là viêm màng não12. Một BN: chảy mủ tai thối + sốt + sưng sau tai + nôn mữa, với BS ở tuyến xãthì nên:A. Dùng kháng sinh liều cao, phối hợp và theo dõi sátB. Dẫn lưu sau tai rồi dùng kháng sinh liều cao trong 2 tuầnC. Dẫn lưu sau tai, làm thuốc tai hằng ngày, kháng sinh liều cao-phối hợp@D. Chụp phim Schuller để đánh gia rồi mới dùng kháng sinhE. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên để được giải quyết đúng chuyên khoa13. Biến chứng nội sọ do tai hay gặp là liệt dây thần kinh số VII và còn gây tửvong caoA. Đúng@B. Sai14.Từ sào bào-màng não-não là những đường lan truyền biến chứng nội sọ do tai@A. ĐúngB. Sai15. Không phải là đặc điểm của áp xe não do tai:A. Có bệnh tích ở taiB. Tuân theo định luật KornerC. Triệu chứng có thể che lấp vì kèm theo viêm màng nãoD. Điều trị chủ yếu là dẫn lưu@E. Tuân theo định luật Bories16. Để chẩn đoán áp xe não do tai, hội chứng đáng tin cậy hơn cả là:@A. Nhức đầu dữ dội, nôn, tinh thần trì trệB. Rối loạn thăng bằng, quá tầmC. Liệt mặt ngoại biên, buồn nônD. Nhiễm trùng huyết (sốt cao, rét run, vẻ mặt nhiễm trùng nặng nề)E. Hội chứng Claude-Bernard-Horner17. Đặc điểm của viêm màng não do tai là: A. Thường hay gặp ở người lớn tuổi B. Có nhiều dạng tùy cơ địa bệnh nhân C. Triệu chứng nổi bật là cứng cổ, giảm trương lực cơ @D. Là loại viêm màng não duy nhất phải điều trị ngoại khoa E. Chỉ gặp ở người có cơ địa tạng bạch huyết18. Đặc điểm của áp xe não do tai là: A. Triệu chứng thường rầm rộ vì áp xe mới hình thành @B. Triệu chứng thường bị che lấp vì kèm theo viêm màng não C. Khi triệu chứng ở tai càng nặng thì triệu chứng áp xe càng rõ ràng D. Triệu chứng thường rõ ràng vì qua giai đoạn hồi viêm của tai E. Triệu chứng trên lâm sàng thường phụ thuộc vào giai đoạn viêm tai19. Chọn câu đúng nhất: A. Xuất ngoại thể Bézold hay gặp ở trẻ em < 12 tháng @B. Biến chứng nội sọ do tai thường gặp trong giai đoạn hồi viêm C. Trong tam chứng Bergmann, hội chứng nhiễm trùng là có giá trị hơn cả D. Nên chích rạch màng nhĩ sơm trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em E. Viêm ống tai ngoài có thể gây biến chứng nặng nếu không được điều trị20. Trong các yếu tố dễ gây biến chứng nội sọ do tai, yếu tố không liên quan là:A. Chăm sóc sức khỏe ban đầu không tốtB. Mức sống thấpC. Ý thức y tế kémD. Khi thời tiết nóng bức làm sức đề kháng ...

Tài liệu được xem nhiều: