Danh mục

TRẮC NGHIỆM - ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO

Số trang: 22      Loại file: pdf      Dung lượng: 126.58 KB      Lượt xem: 17      Lượt tải: 0    
10.10.2023

Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm - điều trị bệnh lao, y tế - sức khoẻ, y dược phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TRẮC NGHIỆM - ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO TRẮC NGHIỆM - ĐIỀU TRỊ BỆNH LAO1. Chỉ định điều trị VHD (theo Chương Trình Chống Lao Quốc Gia), ngoại trừ:A. Lao tái phát VHCB. Lao kháng thuốc VHCC. Lao tái triển VHC@D. Lao bỏ dở điều trị VHCE. Lao thất bại điều trị VHC2. Giai đoạn điều trị lao duy trì của phác đồ VHD là 5R3E3H3. Số 3 có nghĩa là:A. Tuần 3 lầnB. Tuần 3 ngày@C. Tuần 3 ngày cách nhậtD. Tháng 3 tuầnE. Tuần 3 ngày liền nhau3. Nguyên tắc điều trị lao là, ngoại trừ:A. Phối hợp thuốcB. Đúng và đủ liềuC. Gồm 2 giai đoạn@D. Tăng uống giảm chíchE. Thời gian kéo dài4. Điều trị lao có kiểm soát là, ngoại trừ:A. Đảm bảo thuốc vào tận máu và dạ dày bệnh nhânB. Uống thuốc trước mặt nhân viên y tếC. Bệnh nhân phải được công khai thuốc@D. Tiêm và uống thuốc cùng một lầnE. Tiêm và phát thuốc theo y lệnh5. Nguyên tắc điều trị lao là, ngoại trừ:A. Phối hợp từ 3 loại thuốc trở lênB. Giảm liều khi có độc tính thuốc@C. Rút ngắn thời gian điều trịD. Tiêm và uống cùng một lầnE. Gồm 2 giai đoạn tấn công và duy trì6. Nguyên tắc điều trị lao là:A. Phối hợp lần lượt từng loại thuốcB. Tăng liều khi nhờn thuốcC. Kéo dài khi chưa đáp ứng điều trịD. Chia 2 lần đối với bệnh nhân yếu@E. Không được bỏ dở điều trị7. Nguyên tắc điều trị lao là:A. Phối hợp càng nhiều thuốc càng tốtB. Giảm liều khi có suy gan, thận@C. Thời gian kéo dài, đều đặn, liên tụcD. Có thể chia 2 lần với bệnh nhân yếuE. Điều trị toàn diện nguyên nhân và triệu chứng8. Xử trí khi xảy ra độc tính do RIF + INH, ngoại trừ:A. Ngưng thuốcB. Chuyền đường ưu trươngC. Điều trị thuốc bảo vệ tế bào ganD. Cắt INH và dùng lại RIF giảm liều@E. Cắt RIF và dùng lại INH giảm liều9. Xử trí khi điều trị kháng lao INH có xảy ra dị ứng do thức ăn, ngoại trừ:A. Ngưng thuốcB. Uống nước chanh đườngC. Dùng kháng histamin@D. Cắt INH, tiếp tục thức ăn đóE. Cắt thức ăn đó, tiếp tục uống H10. Xử trí nôn mửa do độc tính INH, ngoại trừ:A. Ngưng INHB. Chuyền dịch GlucosaC. Dùng Vitamin B6 liều caoD. Chuyền dịch NaCl@E. Dùng thuốc băng niêm mạc dạ dày11. Tác dụng ngoại ý của INH là, ngoại trừ:A. Viêm đa dây thần kinh ngoại biênB. Viêm gan hoại tửC. Rối loạn tiêu hóa, nôn mửa@D. Viêm dây thần kinh số VIIIE. Rối loạn nội tiết vú to ở nam giới12. Tác dụng ngoại ý của SM là, ngoại trừ:A. Rối loạn thăng bằngB. Ù tai, giảm thính lựcC. Suy thậnD. Dị ứng chậm@E. Mờ mắt, giảm thị lực13. Tổ chức điều trị lao chủ yếu là:A. Nội khoaB. Ngoại khoa@C. Ngoại trúD. Nội trúE. Nội trú + ngoại trú14. Chỉ định của VHC là, ngoại trừ:A. Lao phổi mới AFB (+)B. Lao phổi mới AFB ()C. Lao ngoài phổiD. Lao cấp tính@E. Lao kháng thuốc15. Tác dụng ngoại ý của PZA là:@A. Sưng và đau các khớp nhỏB. Viêm gan hoại tử tế bào ganC. Suy thậnD. Ù tai, giảm thính lựcE. Mù màu, giảm thị lực16. Tác dụng ngoại ý của EMB là:@A. Viêm dây thần kinh thị giácB. Viêm dây thần kinh thính giácC. Viêm đa dây thần kinh ngoại biênD. Viêm gan cấpE. Viêm thận cấp17. Tác dụng ngoại ý của RMP là:A. Viêm gan hoại tử@B. Viêm gan vàng daC. Viêm dây thần kinh số IID. Viêm dây thần kinh số VIIIE. Viêm thận mạn18. Tác dụng ngoại ý của PZA là ứ đọng ở các khớp:A. UrêB. Creatinin@C. Acid uricD. Acid axêticE. Ammoniac19. Nguyên tắc điều trị liều cao, tấn công, kéo dài áp dụng cho, ngoại trừ:A. Lao kêB. Lao màng nãoC. Lao xươngD. Phế quản phế viêm lao@E. Lao sơ nhiễm20. Tác dụng ngoại ý của EMB là suy giảm chức năng:A. Gan@B. ThậnC. Thị giácD. Thính giácE. Tiêu hóa21. Tác dụng ngoại ý của EMB là:A. Ù tai, giảm thính lực@B. Mù màu, giảm thị lựcC. Ù tai, mất thăng bằngD. Rối loạn tiêu hóa, nôn mửaE. Viêm gan, vàng da vàng mắt22. Tác dụng ngoại ý của PZA là:A. Viêm dây thần kinh số VIIIB. Viêm dây thần kinh số IIC. Viêm đa dây thần kinh ngoại biên@D. Sưng đau các khớp nhỏE. Viêm gan vàng da tắc mật23. Tác dụng ngoại ý của RIF là, ngoại trừ:A. Viêm gan vàng da tắc mậtB. Hội chứng giả cúmC. Xuất huyết giảm tiểu cầu@D. Suy thận mạnE. Nổi phát ban24. Tác dụng ngoại ý của INH là:A. Viêm gan cấp@B. Viêm gan hoại tử tế bào ganC. Viêm gan vàng da vàng mắtD. Viêm thận mạnE. Viêm thận cấp25. Ưu điểm của điều trị lao 2 giai đoạn là:A. Tiêu diệt nhanh vi khuẩn kháng thuốc.B. Hạn chế tai biến thuốc.C. Hiệu quả điều trị cao.D. Hiệu quả và an toàn.@E. Hiệu quả, an toàn và kinh tế.26. Đặc tính thuốc kháng lao thiết yếu là: (1) độc tính thấp ; (2) giá thành rẻ ; (3) tỉ lệ vi khuẩn kháng thuốc cao ; (4) tác dụng không giống nhau tr ên vi khuẩn ở tổn thương các cơ quan khác nhau.A. (1) & (4)B. (2) & (3)@C. (1) & (2)D. (2) & (4)E. (1) & (3)27. Phối hợp Isoniazid và Rifampicin làm tăng nguy cơ viêm g ...

Tài liệu được xem nhiều: