Trắc nghiệm vật lý part 9

Số trang: 17      Loại file: pdf      Dung lượng: 236.81 KB      Lượt xem: 15      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 18,000 VND Tải xuống file đầy đủ (17 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu trắc nghiệm vật lý part 9, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm vật lý part 9 a) Mặt trời b) Khối sắt nóng chảy c) Bóng đèn nê - on của bútthử điện e) Tất cả các nguồn trên d) Câu a và c 813. ống chuẩn trực trong máy quang phổ lăng kính có tác dụng a) Tạo ch ùm tia sáng song song b) Tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính c) Tăng cường độ sáng d) Tạo nguồn sáng điểm e) Câu a và b 814. P hép phân tích quang phổ có những ưu điểm n ào sau đây: a) Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp cả về định tính lẫn định lượng. b) Nhanh, độ chính xác cao c) Không làm hư m ẫu vật đem phân tích d) Phân tích được những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa e) Tất cả các câu trên 815. Để xác định nhiệt độ của nguồn sáng bằng phép phân tích quang phổ, người tadựa vào yếu tố nào sau đây: a) Quang phổ liên tục b) Quang phổ hấp thu c) Quang phổ vạch phát xạ d) Sự phân bố năng lượng trong quang phổ e) Câu a và d 816. Những chất n ào sau đây phát ra quang phổ liên tục a) Ch ất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao b) Chất rắn ở nhiệt độ thường c) Hơi kim loại ở nhiệt độ cao d) Chất lỏng bị nén mạnh e) Ch ất khí ở áp suất thấp bị kích thích 817. Để xác định thành phần của 1 hợp chất khí bằng phép phân tích quang phổ vạchphát xạ của nó. Ngư ời ta dựa vào: a) Số lượng vạch b) Màu sắc các vạch c) Độ sáng tỉ đối giữa các vạch d) Vị trí các vạch e) Tất cả các yếu tố trên 137 818. Nhận định nào sau đây sai khi nói về tia hồng ngoại a) Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra b) Là bức xạ không nhìn thấy được, có bức sóng ngắn hơn bước sóng của ánh sáng đó. c) Tác dụng lên phim ảnh d) Bản chất là sóng điện từ e) ứng dụng trong các lò sấy 819. Ta có thể kích thích cho nguyên tử, phân tử của các chất phát sáng bằng cáchcung cấp năng lượng dưới dạng: a) Nhiệt n ăng b) Điện năng c) Cơ năng d) Quang năng e)Tất cả các câu trên. 820. Tìm nhận định sai khi nói về ứng dụng ứng dụng của tia tử ngoại: a) Tiệt trùng b) Kiểm tra vết nứt trên b ề mặt kim loại c) Làm ống nhôm d) Chữa bệnh còi xương e) Xúctác phản ứng hóa học 821. Tia Rơnhen ứng được ứng dụng trong máy chiếu X quang là dựa vào các tính chấtnào sau đây: a) Có kh ả năng đâm xuyên nặng b) Hủy hoại tế b ào c) Tác dụng mạnh lên phim ảnh d) Làm ion hóa chất khí e)Câu a và c. 822. Cho các bức xạ I. ánh sáng kh ả kiến (nh ìn th ấy) II. Sóng Hertz (sóng vô tuyến) III. Tia hồng ngoại IV. Tia tử ngoại V. Tia Rơnghen Khi một vật bị nung, nó có thể phát ra các bức xạ: a) I, III, IV b) III, IV c) II, III, V d) III, V e) I, III, IV 823. ánh sáng lam có bước sóng trong chân không và trong nước lần lượt là0,4861m và 0,3635m. Chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng lam: 138 a) 1,3335 b) 1,3725 c) 1,3301 d) 1,3526 e)1,3373 824. ánh sáng đỏ có bư ớc sóng trong chân không là 0,6563m, chiết suất của nư ớcđối với ánh sáng đỏ là 1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng: a) 0,4226 m b) 0,4931m c) 0,4415 m d) 0,4549 m e)0,4391m 825. ánh sáng vàng có bước sóng trong chân không là 0,5893 m. Tần số của ánhsáng vàng: a) 5,05 . 1014 s-1 b) 5,16 . 1014 s-1 c) 6,01 . 1014 s-1d) 5,09 . 1014 s-1 e) 5,11 . 1014 s-1 826. Chiết suất của thủy tinh Flin đối với ánh sáng tím là 1,6852. Vận tốc truyền củaánh sáng tím trong thủy tinh Flin: a) 1,78 . 108 m /s b) 2,01 . 108 m /s c) 2,15 . 108 m /s d) 1,59 .10 8 m/s e) 2,52 . 108 m /s 827. ở vùng ánh sáng vàng, chiết suất tuyệt đối của nước là 1,333; chiết suất tỉ đốicủa kim cương đối với nước là 1,814. Vận tốc của ánh sáng vàng ở trên trong kim cương: a) 2,41 . 108 m /s b) 1,59 . 108 m /s c) 2,78 . 108 m /s d) 1,53 . 8 810 m/s e) 1,24 . 10 m /s 828. ánh sáng đỏ có bước sóng trong thủy tinh Crao và trong chân không lần lượt là0,4333m và 0,6563m, vận tốc truyền ánh sáng đỏ trong thủy tinh Crao: a) 2,05 . 108 m /s b) 1,56 . 108 m /s c) 1,98 . 108 m /s d) 2,19 .10 8 m/s e) 1,79 . 108 m /s 829. Chiếu 1 tia sáng vàng vào m ặt bên của 1 lăng kính có góc chiết quang A = 90(coi là góc nhỏ) dưới góc tới nhỏ. Vận tốc của tia vàng trong lăng kính là 1,98 . 108 m/s.Góc lệch của tia ló: a) 0,0809 rad b) 0,089 rad c) 0,0153 rad d) 0,1025 rad e)0,0015 rad 139 830. Một lăng kính có góc chiết quang A = 6 0, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏlà n đ = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852, Chiếu tia sáng trắng tới mặt b ên của lăngkính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím: a) 0,0011 rad b) 0,0043 rad c) 0,00152 rad d) 0,0025 rad e) 0,0031 rad 831. Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính cógóc chiết quang A = 60 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang.Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1 ,50, đối với tia tím là nt = 1 ,54. Trên màn Mđặt song so ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: