Trắc nghiệm về hoá sinh thận
Thông tin tài liệu:
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Trắc nghiệm về hoá sinh thận Trắc nghiệm hoá sinh thận. Block 7 H OÁ SINH TH ẬN Các phân tử được lọc qua cầu thận dễ dàng:481. A. Protein có trọng lượng phân tử 70000 B. Các phân tử mang đ iện dương C. Các phân tử có kích th ước nhỏ D. Câu B, C đúng E. Câu A, B, C đúng Chất được lọc qua cầu thận và được tái hấp thu hoàn toàn:482. A. Na và Cl B. Acid Uric và Creatinin C. Glucose D. Ure E. Tất cả các chất trên Nư ớc được tái hấp thu ở thận:483. A. 10 % B. 20 % C. 50 % D. 99 % E. Tất cả các câu đều sai Thận đ iều ho à thăng b ằng acid base:484. A. Bài tiết Na+ và giữ lại H+ B. Bài tiết Na+ và bài tiết H+ C. Giữ lại Na+ và bài tiết H+ D. Giữ lại Na+ và giữ lại H+ E. Tất cả các câu đều sai Bicarbonat được tái hấp thu trở lại máu cùng với:485. A. Ion H+ B. Ion Na+ C. Muối amon NH4+ D. Muối phosphat dinatri E. Tất cả các câu đều sai486. Renin: A. Được tổng hợp từ một bộ phận cạnh cầu thận B. Là một enzyme thuỷ phân protein C. Trong máu renin tác dụng lên Angiotensinogen được tổng hợp từ gan D. Renin có trọng lượng phân tử 40000 E. Tất cả các câu đều đúng487. Angiotensin II: A. Có hoạt tính sinh học mạnh B. Có đời sống ngắn C. Tác dụng co mạch, tăng huyết áp, co cơ trơn, tăng tiết Aldosteron D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C, đúng Sự b ài tiết Renin tăng khi:488. 17 Trắc nghiệm hoá sinh thận. Block 7 A. Huyết áp hạ B. Huyết áp tăng C. Tăng nồng độ Natri máu D. Giảm nồng độ Kali máu E. Ứ c chế hệ giao cảm Sự tổng hợp Aldosteron tăng khi:489. A. Tăng Kali máu B. Hạ Natri máu C. Huyết áp hạ D. Lư u lượng máu thận giảm E. Tất cả các câu đều đúng490. Erythropoietin: A. Là chất tạo hồng cầu B. Được tổng hợp từ 1 globulin C. Được tổng hợp từ thận D. Câu A, B đúng E. Câu A, C đúng Tiền REF chuyển th ành REF hoạt động dưới tác động trực tiếp của:491. A. Prostaglandin B. Proteinkinase (+) C. AMP vòng D. Adenylcyclase E. Tất cả các câu đều sai492. Prostaglandin E2: A. Được tìm thấy ở một tổ chức cạnh cầu thận cùng với PGI2 và TXA2 B. Tham gia vào sự tổng hợp REF C. Có tác dụng co mạch D. Biến đổi tiền Erythropoietin thành Erythropoietin E. Tất cả các câu đều sai Thể tích nước tiểu phụ thuộc vào:493. A. Tuổi B. Ch ế đ ộ ă n C. Chế độ làm việc D. Tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều đúng pH nư ớc tiểu bình thường:494. A. Hơi acid, kho ảng 5 - 6 B. Có tính kiềm mạnh C. Không phụ thuộc chế độ ăn D. Không phụ thuộc vào tình trạng bệnh lý E. Tất cả các câu đều sai Các ch ất có mặt trong nước tiểu b ình thư ờng:495. A. Ure, Creatinin, Glucose B. Acid uric, Ure, Creatinin C. Ure, Cetonic 18 Trắc nghiệm hoá sinh thận. Block 7 D. Gluocse, Cetonic E. Tất cả các câu đều đúng496. Liên quan đến sự bài xuất một số thành phần trong nư ớc tiểu: A. Sự bài xu ất Ure không phụ thuộc chế độ ăn B. Sự bài xu ất Creatinin giảm trong bệnh lý teo cơ kèm thoái hoá cơ C. Sự bài xu ất Acid Uric tăng theo chế độ ăn giàu đ ạm D. Câu A, C đúng E. Câu A, B, C đúng497. Chất bất thường trong n ước tiểu: A. Acid amin, sắc tố mật, muối mật B. Glucose, Hormon C. Protein, Cetonic D. Cetonic, Clorua E. Tất cả các câu đều sai498. Glucose niệu gặp trong: A. Đái tháo đường B. Đái tháo nhạt C. Ngư ỡng tái hấp ống thu thận cao D. Viêm tu ỵ cấp với Amylase tăng cao E. Tất cả các câu đều đúng499. Protein niệu: A. 1g/24h là giá trị b ình thường B. 3g/24h là khởi đầu bệnh lý C. 150 mg/ 24h được xem là khởi đầu bệnh lý D. Từ 50-150mg/ 24h có thể phát hiện dễ dàng bằng xét nghiệm thông thường E. Các câu trên đ ều sai500. Các chức năng hoá sinh của thận bao gồm: 1. Ch ức năng khử độc 2. Ch ức năng duy trì cân bằng axit base cơ thể 3. Ch ức năng tạo mật 4. Ch ức năng cô đặc các chất cặn bả đào th ải ra ngoài 5. Ch ức năng nội tiết Chọn tập hợp đúng: A. 1, 2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 2,4,5 E. 1,3,4501. Nư ớc tiểu ban đầu có: A. Các chất có trọng lượng phân tử 70.000 B. Thành phần các chất gần giống thành ph ần của huyết tương C. Thành phần các chất gần giống th ành phần của huyết tương ngoại trừ có nhiều protein D. Thành phần các chất rất khác biệt so với thành ph ần của huyết tương E. Các câu trên đ ều sai502. Quá trình lọc ở cầu thận phụ thuộc vào: A. Aïp lực keo của máu B. Tình trạng thành mao mạch của m àng đ áy cầu thận C. Sự tích đ iện của các phân tử D. Trọng lượng phân tử các chất 19 Trắc nghiệm hoá sinh thận. Block 7 E. Các câu trên đ ều đúng Quá trình biến đ ổi Angiotensin I thành Angiotensin II ch ịu tác dụng của:503. A. Renin B. Aminopeptidase C. Enzym chuyển D. Angiotensinase E. Các câu trên đ ều sai Adenylcyclase có tác dụng trực tiếp đ ến:504. A. Prostaglandin E2 B. Sự biến đổi Proteinkinase bất hoạt thành Proteinkinase ho ạt động C. Tiền chất REF th ành REF hoạt động D. Tiền Erythropoietin th ành Erythropoietin E. Sự biến đổi ATP thà ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
đề thi y học trắc nghiệm y học bài tập ngành y tài liệu học y chuyên ngành y khoaTài liệu cùng danh mục:
-
600 câu trắc nghiệm môn Pháp chế dược có đáp án
45 trang 489 1 0 -
Kết quả chăm sóc người bệnh suy thận mạn lọc máu chu kỳ tại Bệnh viện Thống Nhất năm 2023
10 trang 411 0 0 -
Tổng quan các công cụ đo lường được khuyến nghị trong vật lý trị liệu cho người bệnh thần kinh cơ
8 trang 359 0 0 -
Tổng quan hệ thống về lao thanh quản
6 trang 295 0 0 -
Phát triển hiểu biết, suy luận, tư duy thống kê của sinh viên y dược trong ước lượng khoảng tin cậy
12 trang 289 0 0 -
Tổng quan hệ thống hiệu quả kiểm soát sâu răng của Silver Diamine Fluoride
6 trang 233 0 0 -
Atlas Giải Phẫu Người phần 2 - NXB Y học
270 trang 228 0 0 -
Độ tin cậy và giá trị của thang đo chỉ số môi trường thực hành chăm sóc điều dưỡng
8 trang 218 0 0 -
Vai trò tiên lượng của C-reactive protein trong nhồi máu não
7 trang 212 0 0 -
Bài giảng Xét nghiệm di truyền trong chẩn đoán các bệnh tim mạch - PGS.TS. Hồ Huỳnh Thùy Dương
13 trang 202 0 0
Tài liệu mới:
-
Khảo sát tình trạng dinh dưỡng trước mổ ở người bệnh ung thư đại trực tràng
9 trang 21 0 0 -
94 trang 19 0 0
-
Tham vấn Thanh thiếu niên - ĐH Mở Bán công TP Hồ Chí Minh
276 trang 20 0 0 -
Kết hợp luân phiên sóng T và biến thiên nhịp tim trong tiên lượng bệnh nhân suy tim
10 trang 19 0 0 -
Đề thi giữa học kì 1 môn Ngữ văn lớp 9 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Thanh Khê
14 trang 21 0 0 -
Đánh giá hiệu quả giải pháp phát triển thể chất cho sinh viên Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
8 trang 20 0 0 -
Tỉ lệ và các yếu tố liên quan đoạn chi dưới ở bệnh nhân đái tháo đường có loét chân
11 trang 20 0 0 -
39 trang 19 0 0
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
6 trang 19 1 0 -
Tôm ram lá chanh vừa nhanh vừa dễRất dễ làm, nhanh gọn mà lại ngon. Nhà mình
7 trang 19 0 0