Thông tin tài liệu:
Xưng hô - chào hỏi Câu mẫu: 1. Nǐ hǎo! ǎ ! (nễ hảo) = Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ...) ! 2. Nǐ jiào shénme? ǐ (nễ khiếu thập ma ậ ) = Nǐ jiào shénme míngzi?
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tự học Hán ngữ hiện đại - bài 2Tự học Hán ngữ hiện đại - bài 2Xưng hô - chào hỏiCâu mẫu:1. Nǐ hǎo! ǎ ! (nễ hảo)= Xin chào (ông / bà / anh / chị / bạn / ...) !2. Nǐ jiào shénme? ǐ (nễ khiếu thập ma ậ )= Nǐ jiào shénme míngzi? ǐ (nễ khiếu thập madanh tự ự )= Anh (chị) tên là gì?3. Wǒ jiào wánghuá ǒ (ngã khiếu Vương Hoa ơ )= Tên tôi là Vương Hoa.4. Nǐ xìng shénme? ǐ (nễ tính thập ma ậ )= Nǐ guì xìng? ǐ (nễ quý tính ễ ).= Anh (chị) họ gì?5. Wǒ xìng wáng. ǒ (ngã tính Vương)= Tôi họ Vương.6. Nǐ hǎo ma? ǎ ? (nễ hảo ma ả )= Nǐ shēntǐ hǎo ma? ǎ ? (nễ thân thể hảo ma ả )= Anh (chị) khoẻ không?7. Hěn hǎo ǎ (ngận hảo)= Rất khoẻ.8. Nǐ ne? ǐ (nễ ni)= Còn anh (chị) thì sao?9. Dài wǒ wèn nǐ fùmǔ hǎo ǎ (đại ngã vấn nễphụ mẫu hảo ả )= Xiàng nǐ fùmǔ wèn hǎo ǎ (hướng nễ phụ mẫuvấn hảo ả )= Cho tôi gởi lời hỏi thăm sức khoẻ hai bác.10. Xièxiè! 1 ! (tạ tạ ạ )= Cám ơn anh (chị)!11. Zàijiàn! 1 ! (tái kiến ế )= Gặp lại sau nhé!Từ ngữ & ngữ pháp:(1) Đại từ nhân xưng:● wǒ (ngã): tự xưng, bất kể tuổi tác, nam nữ, vai vế lớnnhỏ (như «I» tiếng Anh). Số nhiều là: wǒmen (ngãmôn m ) = chúng tôi, bọn tôi. Nếu gộp cả người đối diệnthì dùng zánmen z (ta môn ( ) = ta, chúng ta, chúngmình.● nǐ (nễ): dùng gọi người đối diện, bất kể tuổi tác, namnữ, vai vế lớn nhỏ (như «you» tiếng Anh). Số nhiều là:nǐmen (nễ môn ễ ) = các anh (các chị / các bạn / cácông / các bà/ tụi bay / ...). Để tôn kính người đối diện, tadùng nín (nâm) và nínmen (nâm môn ( ).● tā t (tha) = anh ấy, hắn, nó, v.v... Số nhiều là: tāmen t (tha môn ( ) = họ, bọn chúng, chúng nó. tā (tha) = côấy, bà ấy, ả, v.v... Số nhiều là: tāmen t (tha môn ( t ).● tā t (tha) = cái ấy, nó (đồ vật, động vật). Số nhiều là:tāmen t (tha môn ( ) = chúng, chúng nó.(2) hǎo ǎ (hảo) = tốt, khoẻ; được rồi.– hén hǎo ǎ (ngận hảo) = rất khoẻ.– hǎo jí le ǎ (hảo cực liễu ễ ) = tốt quá xá.– yě hǎo ǎ (dã hảo) = cũng được; cũng tốt.– yě hěn hǎo ǎ (dã ngận hảo) = cũng rất tốt.(3) shénme (thập ma ậ ) = gì, cái gì?(4) xìng (tính) = họ. Người Trung Quốc gọi nhau theo họ:– Wáng xiānsheng – (Vương tiên sinh) = ông Vương.– Wáng tàitai – (Vương thái thái) = bà Vương.– Wáng xiáojiě – (Vương tiểu thư) = cô Vương.– Wáng lǎoshi ǎ (Vương lão sư ư ) = thầy giáoVương / cô giáo Vương.(5) xiè (tạ ạ) = cám ơn; [hoa] tàn tạ; họ Tạ. Để cám ơnai, ta cũng có thể nói:– xièxie nǐ ǐ (tạ tạ nễ ễ ) = Cám ơn anh (chị).– xièxie nǐ hěn duō ǐ (tạ tạ nễ ngận đa ậ )= Cám ơn anh (chị) rất nhiều.– duōxie duōxie – (đa tạ đa tạ ạ ) = Cám ơn[anh (chị)] nhiều.Người được cám ơn (nếu lịch sự) sẽ đáp lại:– bù kèqì – (bất khách khí ấ ) = xin đừng khách sáo.– bù yào kèqì – (bất yếu khách khí ế ) = xinđừng khách sáo.(6) Câu hỏi:● Dùng ma (( ): Nǐ hǎo ma? ǎ ? (nễ hảo ma ả )=Anh (chị) khoẻ không?● Dùng bù : Nǐ hǎo bù hǎo? ǎ ? (nễ hảo bất hảo) =Anh (chị) khoẻ không?● Dùng zěnme yàng (chẩm ma dạng ạ : như thếnào):– nǐ àirén zěnme yàng ǐ (nễ ái nhân chẩm madạng ạ )? = chồng (vợ) bạn thế nào rồi?– nǐ fùmǔ shēntǐ zěnme yàng ǐ (nễ phụ mẫuthân thể chẩm ma dạng ạ )? = Hai bác sứckhoẻ thế nào?Cải biên câu mẫu:1. 1 = [●] =.Thay [●] bằng: nǐmen (( ) / nín / nínmen (( ) / wánghuá (( ) / wáng xiānsheng / wángtàitai / wáng xiáojiě / wáng lǎoshi (( )2. a/ 2 (( ) = [●] ) ([●] ( )?b/ b (( ) = [●] ) ([●] ( )?Thay [●] bằng: tā / tāmen t (( ) / tā / tāmen t ((( ).3. 3 (( ) = [●] ) [●]Thay [●] bằng: tā t / tāThay [●] bằng: lǐmíng (Lý Minh) / límín (Lê Dân) /ruǎnxián (Nguyễn Hiền ề ) / wǔsóng (VũTòng) / chénbǎo (Trần Bảo ả ) / zhèngxióng z (Trịnh Hùng ị ) / wúhóng (Ngô Hồng ồ ).4. a/ 4 (( ) = [●] ) ([●] ( )?Thay [●] bằng: tā t / tā .b/ b (( ) = [●] ) ([●] ( )?Thay [●] bằng nín .5. 5 = [●] = [●]Thay [●] bằng: tā t / tā .Thay [●] bằng: lǐ (Lý) / lí (Lê) / ruǎn (Nguyễn) / wǔ (Vũ / Võ) / chén c (Trần ầ) / zhèng z (Trịnh ị ) / wú w(Ngô ( ) / xiè (Tạ ạ).6. a/ 6 (( ) = [●] ) ([●] ( )?b/ b (( ) = [●] ) ([●] ( )?Thay [●] bằng: tā t / tāmen t (( ) / tā / tāmen t ((( ) / nǐmen (( ) / nín / nínmen (( ) / wánghuá (( ) / wáng xiānsheng / Wáng tàitai /wáng xiáojiě / wáng lǎoshi (( ) / lǐmíng (Lý Minh) / límín (Lê Dân) / ruǎnxián (NguyễnHiền ề ) / wǔsóng ...