Thông tin tài liệu:
Đề số 4I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm) Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y x4 5x2 4, có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm m để phương trình x4 5x2 4 log2 m có 6 nghiệm. Câu II (2.0 điểm). 1. Giải phương trình: sin2x sin x 1 1 2cot 2 x (1) 2sin x sin2 x2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0; 1 3 : mx2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập 55 đề ôn thi đại học năm 2011 môn Toán có đáp án - Đề số 4 Đ ề số 4I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y x4 5x2 4, có đồ thị (C). 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). 2. Tìm m để phương trình x4 5x2 4 log2 m có 6 nghiệm.Câu II (2.0 điểm). 1 1 1. Giải phương trình: sin2x sin x 2cot 2 x (1) 2sin x sin2 x 2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm x 0; 1 3 : x2 2 x 2 1 x(2 x) 0 (2) m 4 2x 1Câu III (1.0 điểm). Tính I dx 0 1 2x 1Câu IV (1.0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC.A1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1 2a 5 và BAC 120o . Gọi M là trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt phẳng (A1BM).Câu V (1.0 điểm). Cho x, y, z là số dương. Chứng minh: các 3x 2y 4z xy 3 yz 5 zxII. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm) A. Theo chương trình Chuẩn.Câu VI.a. (2.0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm B(1; 3; 0), C(1; 3; 0), M (0; 0; a) với a > 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt phẳng (NBC) vuông góc với mặt phẳng (MBC). 1. Cho a 3 . Tìm góc giữa mặt phẳng (NBC) và mặt phẳng (OBC). 2. Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất 2 y1Câu VII.a. (1.0 điểm). Giải hệ phương trình: x x 2x 2 3 1 ( x, y ) y y2 2y 2 3x1 1 B. Theo chương trình Nâng cao.Câu VI.b. (2.0 điểm). Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (–1; 3; –2), B (–3; 7; –18) và mặt phẳng (P): 2x – y + z + 1 = 0 1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp (P). 2. Tìm tọa độ điểm M (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.Câu VII. b. (1.0 điểm). Giải bất phương trình: (logx 8 log4 x2 ) log2 2x 0 Hướng dẫn Đề sô 4 9 9Câu I: 2) x4 5x2 4 log2 m có 6 nghiệm log12 m m 12 4 144 4 12 4 2Câu II: 1) (1) cos 2 x cos x cos2 x 2 cos2 x cos2x = 0 x k 4 2 sin 2 x 0 t2 2 2 2) Đặt t x 2x 2 . (2) m (1 t 2),dox [0;1 3] t 1 t 2 2t 2 t2 2 Khảo sát g(t) với 1 t 2. g(t) 0 . Vậy g tăng trên (t 1)2 t 1 [1,2] t2 2 Do đó, ycbt nghiệm t bpt có [1,2] m t 1 2 m max g(t ) g(2) 3 t1;2 3 t2 Câu III: Đặt t 2x 1 . I = dt 2 + ln2. 1 t 1 1 a3 15 1 MB,MA 3a2 3 A A1. AB,AM Câu IV: VAA ; SBMA ...