TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 5

Số trang: 6      Loại file: pdf      Dung lượng: 149.49 KB      Lượt xem: 11      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí tải xuống: 4,000 VND Tải xuống file đầy đủ (6 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu tuyển tập đề thi hóa - đề 5, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 5 TUYỂN TẬP ĐỀ THI HÓA - ĐỀ 501 Sắp xếp các nguyên tố sau theo theo thứ tự độ âm điện tăng dần : Na .Mg . Al , BA/ B< Al < Mg < Na ; B/ Na < Mg < B < AlC/ Na < Mg lượng KClO3C/ Lượng KMnO4 < lượng KClO3D/ Lượng KMnO4 - lượng KClO3 = 35,5 gam05 Điều chế clo trong PTN bằng cách d ùng MnO2 oxi hoá HCl . Trongpứ này tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl tạo muối là :A/ 1 : 1 ; B/ 2 : 1 ; C/ 4 : 1 ; D/ 1 : 206 Cho 15 gam KMnO4 có chứa tạp chất trơ tác dụng với dd HCl dư thuđược lượng khí clo đủ để đẩy được iốt ra khỏi dd chứa 83 gam KI . Độtinh khiết của KMnO4 là :A/ 59.25 % ; B/ 63,2 % ; C/ 80 % ; D/ 74 %07 Tổ hợp 2 trong 4 hoá chất sau : dd HCl ; dd NaOH nước Br2 , dd NH3 để phân biệt : Al , Zn , Cu , Fe2O3 là :A/ dd HCl , dd NaOH ; B/ dd NaOH , dd NH3 ; D/ Nước Br2 , dd NaOHC/ dd HCl , ddNH308 Thể tích khí SO2 (đktc) thu được khi đốt cháy hoàn toàn 12 gam pirit sắtlà :A/4,48 lít ; B/ 2,64 lít ; C/ 3,54 lít ; D/ 8,12 lít09 Hỗn hợp gồm 2 axit hữu cơ đồng đẳng liên tiếp . Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hh X thu được 6,16 gam CO2 và 2,52 gam nước . CTPT của 2 axit là :A/CH3COOH &C2H5COOH ; B/C2H3COOH &C3H5COOHC/ HCOOH & CH3COOH ; D/ C2H5COOH & C3H7COOH10 Cho vài giọt quỳ tím vào dd amoni sunfat trong nước , dd sẽ có :A/ Màu xanh ; B/ Mùa tím ; C/ Màu đỏ ; D/Không màu11 Có pứ thuận nghịch : N2 + 3H2  2NH3Nồng độ các chất lúc cân bằng là :N2 = 0,3 M ; H2 = 0,9 M ; NH3 = 0,5 M . Nồng độ ban đầu củaN2 là :A/ 0,82M ; B/ 0,55M ; C/ 0,67M ; D/ 1,42 M12 Thêm từ từ từng giọt axit H2SO4 vào dd Ba(OH)2 đến dư . Độ dẫn điệncủa hệ sẽ biến đổi như thế nào ?A/ Lúc đầu giảm dần , sau tăng ; B/ Tăng dầnC/ Lúc đầu tăng dần , sau giảm ; D/ Giảm dần13 Trong pứ oxi hoá khử chất bị khử là : (Chọn câu đúng)A/ Chất nhận nơtron ; B/ Chất nhường electronC/ Chất nhận electron ; D/ Chất nhường proton14 Có các axit : CH3COOH (1) ; Cl-CH2-COOH (2)CH3CH2COOH(3) ; F-CH2-COOH (4) . Hãy sắp xếp các axit thành dãytheo sự tăng dần độ mạnh của axit :A/ 1-2-3-4 ; B/2-3-4-1 ; C/ 3-4-1-2 ; D/ 3-1-2-415 Đốt cháy hoàn toàn 1 hyđrocacbon X thấy :nH2O : nCO2 > 1,5 . X là :A/ C2H4 ; B/ C3H8 ; C/ CH4 ; D/ C2H216 Để nhận biết các chất : Etanol , propenol , etylenglicol, phenol có thểdùng các cặp chất :A/ Nước Br2 và NaOH ; B/ NaOH và Cu(OH)2 D/ Nước Br2 và Cu(OH)2C/ KMnO4 và Cu(OH)2 ;17 Cho a mol AlCl3 tác dụng với dd chứa b mol NaOH . Tỉ số a/b để sauphản ứng có tạo ra kết tủa là :A/ 1/5 ; B/ 1/4 ; C/ > 1/4 ; D/ < 1/418 Trong các công thức sau công thức nào có thể là este :C2H4O2 (1) ; C2H6O2 (2) ; C3H4O2 (3) ; C3H8O2 (4)A/ 1 & 3 ; B/ 2 & 4 ; C/ 2 & 3 ; D/ 1 & 219 Đốt cháy hoàn toàn 1V hơi chất X cần 1V oxi , thu được 1VCO2 và 1Vhơi nước ( thể tích ở cùng đk ) X là :A/ HCOOCH3 ; B/ HCHO ; C/ CH3OH ; D/ HCOOH20 Hy đro hoá chất A có CTPT C4H6O thu được rượu n- butylic . Số côngthức cấu tạo có thể có của A là :A/ 3 ; B/ 4 ; C/ 5 ; D/ 621 Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2rượu no đơn ( mạch hở ) ,đồng đẳng kế tiếp thu được hỗn hợp Y gồm 2 anđêhyt . Cho Y tác dụng vớidd AgNO3/NH3 dư được 34,56 gam Ag . Số mol mỗi rượu trong X là :A/ 0,05 & 0,05 ; B/ 0,03&0,07C/ 0,02 & 0,08 ; D/ 0,06 & 0,0422 Dãy chất nào sau đây có thể chuyển hoá trực tiếp thành axit axetic ?A/ C2H5OH , CH3CHO, C2H4 , C2H5ClB/ C2H5OH , CH3COOCH3 , CH2=CH-COOH , C2H6C/ CH3CHO, C2H5Cl , CH3COCH3 , CH3COONaD/ C2H5OH , CH3CHO , CH3COONa , CH3COO-CH323 Kết luận nào sai :A/ Rượu bậc 1 bị oxi hoá thành anđehytB/ Rượu bậc 2 bị oxi hoá thành xetonC/ Đề hiđrat hoá rượu bậc 2 luôn tạo ra 2 ankenD/ Đề hiđrat hoá rượu bậc 1 chỉ tạo ra 1 anken24 Chỉ dùng quỳ tím , có thể nhận biết được bao nhiêu chất trong các chấtsau : Anilin , Metylamin , Glixin , axit glutamic , phenolA/ 1chất ; B / 2 chất ; C/ 3 chất ; D/ 4 chất25 Khi đun hỗn hợp axit oxalic với 2 rượu là CH3OH và C2H5OH (cóH2SO4 đặc) thì số este tối đa thu được là :A/ 2 ; B/ 3 ; C/ 4 ; D/ 526 Cho caïc ion sau : NO3 , SO4 , CO3 , Br , NH4+. - 2- 2- - Täøng säú e trong caïc ion láön læåüt laì:A/. 31, 50, 48, 35, 18. ; B/.32, 50, 34, 36, 18C/. 32, 50, 32, 36, 10 ; D/. Kãút quaí khaïc27 Nung 10 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 và NaHCO3 , cho đến khi khốilượng không đổi được 6,9 gam chất rắn . Khối lượng Na2CO3 và NaHCO3trong X theo thứ tự là bao nhiêu ?A/ 8,4 gam & 1,6 gam ; B/ 1,6 gam & 8,4 gamC/ 4,2 gam & 1,6 gam ; D/ 5,8 gam & 4,2 gam28 Hoà tan hết 9,5 gam hỗn hợp X gồm một muối cacbonat của kim loại hoátrị I và một muối cacbonat của kim loại hoá trị II vào dd HCl thu được 0,1mol khí . Hỏi khi cô cạn dd khối lượng muối thu được là bao nhiêu ?A/ 10,6g ; B/ 9 g ; C/ 12 g ; D/ Không thể xác định29 Cho 20 gam Fe vào dd HNO3 loãng chỉ thu được sản phẩm khử duynhất là NO . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn còn dư 3,2 gam Fe . Thểtích NO tạo ra ở đktc là :A/ 2,24lít ; B/ 4,48 lít ; C/ 6,72 lít ; D/ 11,2 lít30 Xét phương trình phản ứng : X Y FeCl2  Fe  FeCl3Hai chất X, Y lần lượt là :A/ AgNO3 dư, Cl2 ; B/ HCl , FeCl2C/ FeCl3 , Cl2 ; D/ Cl2 , FeCl331 Quặng manhetít có thành phần chính là :A/ FeO ; B/ Fe2O3 ; C/ FeS2 ; D/ Fe3O432 Một hỗn hợp bột gồm Al và Fe . Để tách riêng Fe( giữ nguyên lượng ) từ hỗn hợp đó ta có thể cho hỗn hợp tác dụng với dd :A/ HCl ; B/ NaOH ; C/ Fe(NO3)2 ; D/ ZnCl233 Oxi hoá 18,4 gam ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: