Tuyển tập Hình học giải tích trong mặt phẳng hay và đặc sắc (Phiên bản 2)
Số trang: 37
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.24 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tuyển tập Hình học giải tích trong mặt phẳng hay và đặc sắc phiên bản 2 cung cấp cho các bạn những câu hỏi bài tập có hướng dẫn lời giải giúp các bạn củng cố lại kiến thức đã học và làm quen với dạng bài tập. Hy vọng nội dung tài liệu phục vụ hữu ích nhu cầu học tập và nghiên cứu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập Hình học giải tích trong mặt phẳng hay và đặc sắc (Phiên bản 2) CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN www.facebook.com/thithudaihocmontoanTUYỂN TẬP HÌNH HỌC GIẢI TÍCHTRONG MẶT PHẲNG HAY VÀ ĐẶC SẮC (phiên bản 2 - Phiên bản này dành tặng cho ai đó ) Giáo viên : Nguyễn Minh Tiến Thành phố Hạ Long tháng 4 năm 2015 1Maths287 HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Đề bài 51 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm I (3; 3) và AC 4 13 = 2BD. Điểm M 2; thuộc đường thẳng AB, điểm N 3; thuộc đường thẳng CD. Viết 3 3 phương trình đường chéo BD biết điểm B có hoành độ nhỏ hơn 3.Lời giải tham khảo : 7 28 hs at m Gọi P là điểm đối xứng với N qua I ⇒ P 3; 5 - và P thuộc đường thẳng AB n 3 iếPhương trình đường thẳng AB đi qua M và P ⇒ AB : x − 3y + 2 = 0 T √Ta có AC = 2BD ⇒ AI = 2BI. Tam giác ABI vuông tại I ⇒ AB = BI 5 và cos ABI [ = IB = √1 AB 5 h −−→Gọi → − n = (a; b) là vtcp của đường thẳng BD. Ta có M P = (3; 1) là vtcp của đường thẳng AB. in −−→⇒ Góc giữa AB và BD là góc ABI [ = cos → [ hay cos ABI − n , MP M a = −b |3a + b| 1 2 2⇒√ √ = √ ⇒ 7a + 6ab − b = 0 ⇒ 10. a2 + b2 5 b n a= 7 yễVới a = −b chọn →− n = (1; −1). Phương trình BD đi qua I và có vtcp → − n ⇒ BD : x + y − 6 = 0 guB là giao điểm của AB và BD ⇒ B (4; 2) bVới a = chọn → − n = (1; 7). Phương trình BD đi qua I và có vtcp → − n ⇒ BD : 7x − y − 18 = 0 N 7 14 8B là giao điểm của AB và BD ⇒ B ; 5 5Bài toán giải quyết xong.Nguyễn Minh Tiến 2Maths287 HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Đề bài 52 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết tọa độ trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp 5 5 tam giác ABC lần lượt là H (2; 2) , I (1; 2) và trung điểm M ; của cạnh BC. Hãy xác định 2 2 tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết xB > xC ( với xB , xC là hoành độ của điểm B và C).Lời giải tham khảo : 7 28 hs at ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Tuyển tập Hình học giải tích trong mặt phẳng hay và đặc sắc (Phiên bản 2) CHUYÊN ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN www.facebook.com/thithudaihocmontoanTUYỂN TẬP HÌNH HỌC GIẢI TÍCHTRONG MẶT PHẲNG HAY VÀ ĐẶC SẮC (phiên bản 2 - Phiên bản này dành tặng cho ai đó ) Giáo viên : Nguyễn Minh Tiến Thành phố Hạ Long tháng 4 năm 2015 1Maths287 HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Đề bài 51 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình thoi ABCD có tâm I (3; 3) và AC 4 13 = 2BD. Điểm M 2; thuộc đường thẳng AB, điểm N 3; thuộc đường thẳng CD. Viết 3 3 phương trình đường chéo BD biết điểm B có hoành độ nhỏ hơn 3.Lời giải tham khảo : 7 28 hs at m Gọi P là điểm đối xứng với N qua I ⇒ P 3; 5 - và P thuộc đường thẳng AB n 3 iếPhương trình đường thẳng AB đi qua M và P ⇒ AB : x − 3y + 2 = 0 T √Ta có AC = 2BD ⇒ AI = 2BI. Tam giác ABI vuông tại I ⇒ AB = BI 5 và cos ABI [ = IB = √1 AB 5 h −−→Gọi → − n = (a; b) là vtcp của đường thẳng BD. Ta có M P = (3; 1) là vtcp của đường thẳng AB. in −−→⇒ Góc giữa AB và BD là góc ABI [ = cos → [ hay cos ABI − n , MP M a = −b |3a + b| 1 2 2⇒√ √ = √ ⇒ 7a + 6ab − b = 0 ⇒ 10. a2 + b2 5 b n a= 7 yễVới a = −b chọn →− n = (1; −1). Phương trình BD đi qua I và có vtcp → − n ⇒ BD : x + y − 6 = 0 guB là giao điểm của AB và BD ⇒ B (4; 2) bVới a = chọn → − n = (1; 7). Phương trình BD đi qua I và có vtcp → − n ⇒ BD : 7x − y − 18 = 0 N 7 14 8B là giao điểm của AB và BD ⇒ B ; 5 5Bài toán giải quyết xong.Nguyễn Minh Tiến 2Maths287 HÌNH HỌC GIẢI TÍCH TRONG MẶT PHẲNG Đề bài 52 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, biết tọa độ trực tâm, tâm đường tròn ngoại tiếp 5 5 tam giác ABC lần lượt là H (2; 2) , I (1; 2) và trung điểm M ; của cạnh BC. Hãy xác định 2 2 tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết xB > xC ( với xB , xC là hoành độ của điểm B và C).Lời giải tham khảo : 7 28 hs at ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Tuyển tập Hình học giải tích Hình học giải tích Bài tập Hình học giải tích Hình học giải tích trong mặt phẳng Hình học giải tích đặc sắc Bài toán Hình học giải tíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
Giáo trình Hình học giải tích: Phần 1
88 trang 107 0 0 -
Đại số tuyến tính và hình học giải tích - Bài tập tuyển chọn (Tái bản lần thứ 3): Phần 2
234 trang 62 0 0 -
Bài giảng Đại số tuyến tính và Hình học giải tích - Hy Đức Mạnh
139 trang 53 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 1
146 trang 51 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 2
92 trang 37 0 0 -
Tài liệu luyện thi THPT Quốc gia môn Toán 12
379 trang 36 0 0 -
Tuyển tập bài tập đại số tuyến tính và hình học giải tích (in lần thứ 3): Phần 2
234 trang 33 0 0 -
Trắc nghiệm Hình học giải tích chương 1 Toán 11
124 trang 31 0 0 -
Tuyển tập bài tập hình học giải tích và đại số: Phần 1
97 trang 29 0 0 -
Bài giảng: Đại số tuyến tính và Hình học giải tích
136 trang 26 0 0