Danh mục

UNG THƯ VÚ - ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH X QUANG

Số trang: 9      Loại file: pdf      Dung lượng: 108.68 KB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Các hình ảnh được xem là ác tính của ung thư vú trên X quang dưới đây đều đúng, ngoại trừ: A. Hình ảnh gai đá B. Các điểm calci hoá to, nhỏ rải rác C. Các điểm calci to, nhỏ không đều, tập trung thành đám D. Da vùng khối u dày E. Khối u không đều 2. Các nhóm hạch sau đây, nhóm nào là nhóm chính dễ bị di căn trong ung thư vú? A. Nhóm dưới cơ ngực B. Nhóm sau cơ ngực C. Nhóm thượng đòn D. Chuỗi hạch vú trong E. Nhóm hạch...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
UNG THƯ VÚ - ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH X QUANG UNG THƯ VÚ1. Các hình ảnh được xem là ác tính của ung thư vú trên X quang dướiđây đều đúng, ngoại trừ: A. Hình ảnh gai đá B. Các điểm calci hoá to, nhỏ rải rác C. Các điểm calci to, nhỏ không đều, tập trung thành đám D. Da vùng khối u dày E. Khối u không đều2. Các nhóm hạch sau đây, nhóm nào là nhóm chính dễ bị di căn trongung thư vú? A. Nhóm dưới cơ ngực B. Nhóm sau cơ ngực C. Nhóm thượng đòn D. Chuỗi hạch vú trong E. Nhóm hạch nách3. Ung thư vú thường gặp ở: A. 1/4 trên ngoài của vú B. Ở sau núm vú C. 1/4 trong D. Cả hai vú E. A,C đúng 274. Chẩn đoán xác định ung thư vú dựa vào:1: Chụp X quang vú; 2: Siêu âm; 3: Chọc hút tế bào: 4: Sinh thiết giảiphẫu bệnh; 5: Tế bào học A. 1-2 B. 1-3 C. 1-4 D. 2-5 E. 2-35. Kể vị trí di căn thường gặp nhất trong ung thư vú:1: Gan; 2: Phổi; 3: Não; 4: Xương; 5: Hệ tiết niệu A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 1,3,5 D. 1,2,4 E. 3,4,56.Yếu tố chủ yếu trong tiên lượng xấu của ung thư vú là: A. Mức độ biệt hoá của tế bào B. Kích thước khối u C. Xâm lấn hạch D. Recepteur âm tính E. Loại ung thư về mặt tổ chức học7. Kích thước của khối u được đo trên lâm sàng theo T( tumeur), Hảychọn câu trả lời đúng hoặc sai cho các câu trả lời sau: A. T0 Khối u không sờ được trên lâm sàng? Đúng/, Sai. 28 B. T1: Khối u nhỏ hơn 2cm,? Đúng/ Sai. C. T2: Khối u từ 2- 5cm: Đúng/ Sai. D. T3: khối u trên 5 cm: Đúng,/ Sai. E. T4: khối u với mọi kích thước. Đúng, Sai.8. Đánh giá sự tiến triển của khối u dựa vào PEV, chọn câu trả lời đúngcho các câu trả lời sau: A. B. C. D. E.9. Đánh giá sự tiến triển của khối u dựa vào PEV, chọn câu trả lời đúngcho các câu trả lời sau: A. B. C. D. E.10. Đánh giá sự tiến triển của khối u dựa vào PEV, chọn câu trả lời đúngcho các câu trả lời sau: A. PEV3: Khối u được xem là không tiến triển B. PEV3: Khối u tăng gấp đôi thể tích trong ba tháng C.PEV3: Khối u với các dấu hiệu viêm da D. PEV3: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm 2/3 vú 29 E.PEV3: Khối u với các dấu hiệu viêm da chiếm toàn bộ vú.11. Câc thăm dò sau đây, thăm dò nào giúp phát hiện sớm ung thư vú?Chọn câu trả lời đúng A. Siêu âm B. Chọc hút tế bào C. Sinh thiết giải phẫu bệnh D. Định lượng CA 15-3 E. Chụp X quang vú.12. Phẫu thuật Patey được thực hiện bao gồm các bước sau, chọn câu trảlời đúng. A. A. B. B. C. C. D. Cắt bỏ khối u, nạo hạch nách. E. Cắt bỏ vú.13. Hoá trị liệu với mục đích giảm thể tích khối u hoặc ngăn chặn sự phấttriển của khối u chỉ định trước mổ với các khối u thể tích lớn, hoặc tiếntriển. A. Đúng B. Sai14.Tia xạ hoặc cắt bỏ hai buồng trứng mục đích là loại bỏ nguồn sản xuấtEstrogen nội sinh ở phụ nữ trước mãn kinh. A. Đúng, B. Sai 3015. Các kháng Estrogen úc chế sự cố định Estradiol ở mô vú, có thể đượcchỉ định trước và nhất là sau mãn kinh. A. Đúng B. Sai16. Yếu tố nguy cơ của ung thư vú gặp ở bệnh nhân này bao gồm cácđiểm sau, ngoại trừ: A. Tiền sử gia đình B. Tuổi có kinh lần đầu C. Cắt tử cung vì u xơ D. Điều trị hormone thay thế E. Không cho con bú17. Các yếu tố nào sau đây về hình ảnh của các điểm calci hoá trên Xquang cho là ác tính? A. Đậm độ cản quang khác nhau B. Tập trung thành đám C. Vị trí ở sau núm vú D. Số lượng nhiều E. B,D đúng18. Thái độ điều trị nào sau đây đối với trường hợp này là thích hợp nhất? A. Cắt bỏ tuyến vú B. Lấy bệnh phẩm tại các vùng có các vết calci hoá và kiểm tra bằnggiải phẫu bệnh C. Cắt bỏ khối u, kèm nạo hạch vú D. Cắt bỏ một phần vú + nạo hạch nách 31 E. Cắt bỏ toàn bộ vú + nạo hạch nách19.Tỷ lệ ung thư biểu mô ống xâm lấn phát triển từ các ống dẫn sữathường gặp tỷ lệ nào sau đây? A. Tỷ lệ 40% B. Tỷ lệ 50% C. Tỷ lệ 60% D. Tỷ lệ 70% E. Tỷ lệ 80%20.Trong phẫu thuật ung thư vú, quan sát đại thể khối u thường có nhữngđặc điểm nào sau đây? Chọn câu trả lời đúng. A. Khối u chắc, không đều B. B. C. C. D. Không đều, giơí hạn không rõ, dính với tổ chức xung quanh. E. Khối u,không đều, giơí hạn không rõ, dính với tổ chức xung quanh, thường có màu trắng xám21. Dấu hiệu lâm sàng nào sau đây không phai là dấu hiệu của ung thưvú: A. Khối U giới hạn rõ. B. Khối U giới hạn không rõ. C. Khối U kèm dấu hiệu viêm da. D. Khối U kèm dấu hiệu co rút da. E. Khối U không đau, di động hạn chế.22.Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố của nguy cơ vú: ...

Tài liệu được xem nhiều: