Danh mục

VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 21

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 266.83 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Phí lưu trữ: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo tài liệu vật lý 12 thi thử đại học số 21, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 21 VẬT LÝ 12 THI THỬ ĐẠI HỌC (ĐỀ SỐ 21) b iên so ạn giảng dạy thầy : TRỊNH VĂN THÀNH ; DD 0974236501 mail :hondacodon_bkhn@yahoo.comPhÇn I : PhÇn chung cho tt c¶ thÝ sinhCu 1: Dịng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2 cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây (s). Trongkhoảng thời gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dịng điện có giá trị bằng cường độ hiệu dụng vàonhững thời điểm: 1 3 1 3 1 5 1 3 A. sv B. sv C. sv D. sv s s s s 400 400 600 600 600 600 200 200Cu 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người tađo kho ảng giữa các vân tối và vân sáng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong kho ảng giữa hai điểm M, N trên màn và ởhai bên so với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm có bao nhiêu vân sáng. A. 5 vn B. 7 vn C. 6 vn D. 9 vnCu 3: Chọn pht biểu sai khi nĩi về quang phổ vạch pht xạ:A. Quang phổ vạch pht xạ bao gồm một hệ thống những vạch mu ring rẽ trn một nền tối.B. Quang phổ vạch pht xạ của cc nguyn tố khc nhau thì khc nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của cácvạch đó.C. Quang phổ vạch pht xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trn nền quang phổ lin tục.D. Mỗi nguyn tố hố học ở trạng thi khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưngcho nguyên tố đó.Cu 4 : Một vật dao động điều ho à với phương trình x = 4cos(4t + /3). Tính qung đường lớn nhất mà vật điđược trong khoảng thời gian t = 1/6 (s). A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cmCu 5 : Trong một mạch dao động cường độ dịng điện dao động là i = 0,01cos100t(A). Hệ số tự cảm của cuộndây là 0,2H. Tính điện dung C của tụ điện. A. 5.10 – 5 (F) B. 4.10 – 4 (F) C. 0,001 (F) D. 5.10 – 4 (F)Cu 6: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đo ạn mạch xoay chiều và cường độ dịng điện qua mạch lần lượt có biểuthức u = 100 2 sin(t + /3)(V) v i = 4 2 cos(100 t - /6)(A), công su ất tiêu thụ của đoạn mạch là: B. 200 3 W A. 400W C. 200W D. 0Cu 7: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sĩng tới v sĩng phản xạ tại B sẽ : A. Vuơng pha B. Ngược pha C. Cng pha D. Lệch pha gĩc 4Cu 8: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với mộtđiện trở R = 40. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = 200cos100 t (V). Dịng điện trongmạch có cường độ hiệu dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và A. 25 v 0,159H. B. 25 v 0,25H. C. 10 v 0,159H. D. 10 v 0,25H.L là:Cu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt vàohai đ ầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thì: A. Cơng su ất tiêu thụ trên mạch không đổi B. Độ lệch pha giữa u và i thay đ ổi C. Hệ số công suất trên mạch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.Cu 10 : Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại: A. Bị lệch trong điện trường và trong từ trường C. Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC pht ra tia hồng ngoại B. Tia hồng ngoại khơng cĩ cc tính chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoạiCu 11 : Tìm pht biểu sai về sóng điện từ A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ r rB. Các vectơ E v B cng tần số v cng phaC. Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc truyền v  3 .10 8 m/s r rD. Các vectơ E v B cùng phương, cùng tần sốCu 12 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổiA. ngược pha với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc C. cng pha với vận tốc D. trễ pha /2 so với vận tốcCu 13 : Con lắc lị xo dao động theo phương ngang với phương trình x = Acos(t + ). Cứ sau những khoảng thờigian bằng nhau v bằng /40 (s) thì động năng của vật bằng thế năng của lị xo. Con lắc dao động điều hoà với tần A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s – 1số góc bằng: Đề ra dựa trên cấu trúc đề ...

Tài liệu được xem nhiều: