Về lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữ
Số trang: 7
Loại file: pdf
Dung lượng: 273.15 KB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Từ điển đơn ngữ được xếp vào tài liệu didactic, đóng nhiều vaitrò. Lời phát ngôn của nó thuộc về diễn ngôn sư phạm, loại diễn ngôn này có nhiều điểm tương đồng và khác biệt so với diễn ngôn khoa học. Bài viết phân tích những thuộc tính của lời phát ngôn trong từ điển sau khi đã đề cập đến các phương thức tuyển chọn từ để đưa vào mục từ và các loại định nghĩa mà từ điển sử dụng. Cuối cùng bài viết nhấn mạnh vai trò của người soạn từ điển
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Về lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINHHO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATIONTẠP CHÍ KHOA HỌCJOURNAL OF SCIENCEKHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂNSOCIAL SCIENCES AND HUMANITIESISSN:1859-3100 Tập 14, Số 8 (2017): 5-11Vol. 14, No. 8 (2017): 5-11Email: tapchikhoahoc@hcmue.edu.vn; Website: http://tckh.hcmue.edu.vnÀ PROPOS DE L’ÉNONCÉ LEXICOGRAPHIQUEDU DICTIONNAIRE MONOLINGUENguyen Thuc Thanh Tin*Département de Français, Université de Pédagogie de Ho Chi Minh-villeReçu le 08/7/2017; Révisé le 10/8/2017; Accepté le 27/8/2017RÉSUMÉLes dictionnaires de langue apparaissent comme un outil incontournable de tout apprenantde langue étrangère. Parmi eux, le dictionnaire monolingue, rédigé dans la langue-cible, présentebien de caractéristiques énonciatives qui appellent à maintes réflexions. Remplissant plusieursfonctions, ces ouvrages de genre didactique renferment des énoncés qui relèvent du discourspédagogique, lequel dispose des points de ressemblance et de divergence avec le discoursscientifique. Avant d’analyser ces propriétés de l’énoncé lexicographique, l’article fait un détoursur les modalités d’intégration des termes dans la nomenclature ainsi que les types de définitionsqu’emploie le dictionnaire, et termine enfin par le rôle du lexicographe.Mots-clefs : lexicographie, énoncé, discours, définition.TÓM TẮTVề lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữTừ điển ngôn ngữ là một công cụ không thể thiếu đối với người học ngoại ngữ. Từ điển đơn ngữlà một trong số đó. Được soạn bằng ngôn ngữ đích, nó mang nhiều đặc điểm về lời phát ngôn, nhữngđặc điểm này gợi lên nhiều suy nghĩ. Từ điển đơn ngữ được xếp vào tài liệu didactic, đóng nhiều vaitrò. Lời phát ngôn của nó thuộc về diễn ngôn sư phạm, loại diễn ngôn này có nhiều điểm tương đồngvà khác biệt so với diễn ngôn khoa học. Bài viết phân tích những thuộc tính của lời phát ngôn trong từđiển sau khi đã đề cập đến các phương thức tuyển chọn từ để đưa vào mục từ và các loại định nghĩamà từ điển sử dụng. Cuối cùng bài viết nhấn mạnh vai trò của người soạn từ điển.Từ khóa: từ điển học, lời phát ngôn, diễn ngôn, định nghĩa.ABSTRACTAbout the lexicographic statement of monolingual dictionaryLanguage dictionaries appear as an essential tool for any foreign language learner. Amongthem, the monolingual dictionary, written in the target language, has many enunciativecharacteristics that call for many reflections. Filling several functions, these didactic-type bookscontain statements that fall within the pedagogical discourse, which has points of resemblance anddivergence with scientific discourse. Before analyzing these properties of the lexicographicstatement, the article makes a detour on the modalities of integration of the terms in thenomenclature as well as the types of definitions used by the dictionary and finally ends by the roleof the lexicographer.Keywords : lexicography, statement, discourse, definition.*Contact : thanhtin80@yahoo.fr5TẠP CHÍ KHOA HỌC - Trường ĐHSP TPHCMTập 14, Số 8 (2017): 5-11Il est difficile de se passer du dictionnaire dans l’apprentissage d’une langueétrangère. De nos jours, l’ouvrage se propose en version papier ou électronique, ce quifacilite énormément sa consultation. Larousse, Le Robert, Le Littré, etc. n’en sont quequelques exemples.Il existe d’une manière générale :- des dictionnaires bilingues, trilingues ou plurilingues (ou dictionnaire de traduction) :qui indiquent les équivalents des termes entre deux ou plusieurs langues différentes (leterme en langue cible est traduit dans la ou les langues sources) ;- des dictionnaires monolingues : qui se servent de la langue-cible pour expliquer leterme en question.Rédigé en effet en langue-cible, le dictionnaire monolingue offre l’avantaged’exposer l’apprenant de langue directement à la langue étrangère et directement dans lediscours de cette langue (Béjoint & Thoiron, 1997) que l’apprenant, quant à lui, est« contraint » à utiliser. Qui plus est, le monolingue apporte une information plus riche etplus variée que le bilingue, comme le contexte de l’usage du mot, les collocations, lesconnotations, les registres, etc. Mais ses inconvénients ne sont pas moindres : son usage estmoins évident, surtout pour les débutants dans une langue étrangère, ceux-ci ne disposentpas suffisamment de connaissances linguistiques pour comprendre les informations enlangue-cible, ce qui peut les conduire à des erreurs d’interprétation.Le dictionnaire monolingue appartient au genre didactique. Il remplit plusieursfonctions. Tout d’abord, le dictionnaire est une institution sociale car il définit la normelinguistique. En effet, ce dictionnaire définit la langue comme objet clos qui contient tousles éléments. Les termes exclus ne sont pas conformes à la théorie de cette langue. Ledictionnaire est un ouvrage de seconde main, pour reprendre l’expression de Dubois(1970). Son objet de ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Về lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữTRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM TP HỒ CHÍ MINHHO CHI MINH CITY UNIVERSITY OF EDUCATIONTẠP CHÍ KHOA HỌCJOURNAL OF SCIENCEKHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂNSOCIAL SCIENCES AND HUMANITIESISSN:1859-3100 Tập 14, Số 8 (2017): 5-11Vol. 14, No. 8 (2017): 5-11Email: tapchikhoahoc@hcmue.edu.vn; Website: http://tckh.hcmue.edu.vnÀ PROPOS DE L’ÉNONCÉ LEXICOGRAPHIQUEDU DICTIONNAIRE MONOLINGUENguyen Thuc Thanh Tin*Département de Français, Université de Pédagogie de Ho Chi Minh-villeReçu le 08/7/2017; Révisé le 10/8/2017; Accepté le 27/8/2017RÉSUMÉLes dictionnaires de langue apparaissent comme un outil incontournable de tout apprenantde langue étrangère. Parmi eux, le dictionnaire monolingue, rédigé dans la langue-cible, présentebien de caractéristiques énonciatives qui appellent à maintes réflexions. Remplissant plusieursfonctions, ces ouvrages de genre didactique renferment des énoncés qui relèvent du discourspédagogique, lequel dispose des points de ressemblance et de divergence avec le discoursscientifique. Avant d’analyser ces propriétés de l’énoncé lexicographique, l’article fait un détoursur les modalités d’intégration des termes dans la nomenclature ainsi que les types de définitionsqu’emploie le dictionnaire, et termine enfin par le rôle du lexicographe.Mots-clefs : lexicographie, énoncé, discours, définition.TÓM TẮTVề lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữTừ điển ngôn ngữ là một công cụ không thể thiếu đối với người học ngoại ngữ. Từ điển đơn ngữlà một trong số đó. Được soạn bằng ngôn ngữ đích, nó mang nhiều đặc điểm về lời phát ngôn, nhữngđặc điểm này gợi lên nhiều suy nghĩ. Từ điển đơn ngữ được xếp vào tài liệu didactic, đóng nhiều vaitrò. Lời phát ngôn của nó thuộc về diễn ngôn sư phạm, loại diễn ngôn này có nhiều điểm tương đồngvà khác biệt so với diễn ngôn khoa học. Bài viết phân tích những thuộc tính của lời phát ngôn trong từđiển sau khi đã đề cập đến các phương thức tuyển chọn từ để đưa vào mục từ và các loại định nghĩamà từ điển sử dụng. Cuối cùng bài viết nhấn mạnh vai trò của người soạn từ điển.Từ khóa: từ điển học, lời phát ngôn, diễn ngôn, định nghĩa.ABSTRACTAbout the lexicographic statement of monolingual dictionaryLanguage dictionaries appear as an essential tool for any foreign language learner. Amongthem, the monolingual dictionary, written in the target language, has many enunciativecharacteristics that call for many reflections. Filling several functions, these didactic-type bookscontain statements that fall within the pedagogical discourse, which has points of resemblance anddivergence with scientific discourse. Before analyzing these properties of the lexicographicstatement, the article makes a detour on the modalities of integration of the terms in thenomenclature as well as the types of definitions used by the dictionary and finally ends by the roleof the lexicographer.Keywords : lexicography, statement, discourse, definition.*Contact : thanhtin80@yahoo.fr5TẠP CHÍ KHOA HỌC - Trường ĐHSP TPHCMTập 14, Số 8 (2017): 5-11Il est difficile de se passer du dictionnaire dans l’apprentissage d’une langueétrangère. De nos jours, l’ouvrage se propose en version papier ou électronique, ce quifacilite énormément sa consultation. Larousse, Le Robert, Le Littré, etc. n’en sont quequelques exemples.Il existe d’une manière générale :- des dictionnaires bilingues, trilingues ou plurilingues (ou dictionnaire de traduction) :qui indiquent les équivalents des termes entre deux ou plusieurs langues différentes (leterme en langue cible est traduit dans la ou les langues sources) ;- des dictionnaires monolingues : qui se servent de la langue-cible pour expliquer leterme en question.Rédigé en effet en langue-cible, le dictionnaire monolingue offre l’avantaged’exposer l’apprenant de langue directement à la langue étrangère et directement dans lediscours de cette langue (Béjoint & Thoiron, 1997) que l’apprenant, quant à lui, est« contraint » à utiliser. Qui plus est, le monolingue apporte une information plus riche etplus variée que le bilingue, comme le contexte de l’usage du mot, les collocations, lesconnotations, les registres, etc. Mais ses inconvénients ne sont pas moindres : son usage estmoins évident, surtout pour les débutants dans une langue étrangère, ceux-ci ne disposentpas suffisamment de connaissances linguistiques pour comprendre les informations enlangue-cible, ce qui peut les conduire à des erreurs d’interprétation.Le dictionnaire monolingue appartient au genre didactique. Il remplit plusieursfonctions. Tout d’abord, le dictionnaire est une institution sociale car il définit la normelinguistique. En effet, ce dictionnaire définit la langue comme objet clos qui contient tousles éléments. Les termes exclus ne sont pas conformes à la théorie de cette langue. Ledictionnaire est un ouvrage de seconde main, pour reprendre l’expression de Dubois(1970). Son objet de ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Về lời phát ngôn trong từ điển đơn ngữ Từ điển đơn ngữ Lời phát ngôn Từ điển học Ngôn ngữ đíchGợi ý tài liệu liên quan:
-
16 trang 68 0 0
-
Một số biện pháp nâng cao chất lượng dịch Anh - Việt và Việt - Anh tại Học viện Khoa học Quân sự
9 trang 15 0 0 -
Viện ngôn ngữ học - Từ điển tiếng Việt
42 trang 15 0 0 -
Giá trị của việc ứng dụng công nghệ số trong lĩnh vực từ điển và bách khoa thư
5 trang 14 0 0 -
Huỳnh Tịnh của và Đại Nam quấc âm tự vị
23 trang 13 0 0 -
Nhận thức của sinh viên và thực tế sử dụng ngôn ngữ đích trong dạy/học thực hành tiếng Pháp 4
10 trang 13 0 0 -
Yếu tố bất tương xứng trong dịch Anh - Việt và Việt - Anh
7 trang 12 0 0 -
Nghệ thuật đối thoại trong tiểu thuyết Anna Karenina của Lép Tônxtôi
7 trang 9 0 0 -
Các biện pháp nâng cao khả năng nghe hiểu trong phiên dịch
10 trang 8 0 0 -
Tìm hiểu thuật ngữ “biến đổi khí hậu” trong công trình đại bách khoa toàn thư Trung Quốc
8 trang 7 0 0