Xu Hướng Mua Hàng Qua Mạng ở T.P Hồ Chí Minh
Số trang: 23
Loại file: ppt
Dung lượng: 3.66 MB
Lượt xem: 10
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
BiẾN ĐƯỢC GiẢI THÍCHTIMES: Số lần mua hàng qua mạng trong năm vừa qua. YẾU TỐ NỘI TẠIAGE (Độ tuổi ): Kỳ vọng âm (-)INC (Thu nhập): Kỳ vọng ( + )TRUST (Niềm tin): Kỳ vọng ( + )SEARCH (Tìm kiếm thông tin qua mạng): Kỳ vọng (+)JOB (Nghề nghiệp): Dummy Kỳ vọng âm ( - )JOB_INC: Interaction kỳ vọng giấu ( - )► ĐIỀU KIỆN XÃ HỘIFRIEND: (bạn bè) Dummy. Kỳ vọng ( + )DIST (Khoảng cách): Kỳ vọng ( + )PAY (Hình thức thanh toán): Dummy. Kỳ vọng âm ( - )DISC: Dummy Kỳ vọng âm ( +...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xu Hướng Mua Hàng Qua Mạng ở T.P Hồ Chí MinhXu Hướng Mua Hàng Qua Mạng ở T.P Hồ Chí Minh nhóm5Nội dung: 1 2 3 4 5 Mức độ cân nhắc Thấp CaoMức độ khác Quyết định phức tạp Tìm kiếm đa Caobiệt thương dạng hiệu Thấp So sánh thấp Quán tính3. CHỌN BIẾN VÀ LẬP MÔ HÌNH► BiẾN ĐƯỢC GiẢI THÍCHTIMES: Số lần mua hàng qua mạng trong năm vừa qua.► YẾU TỐ NỘI TẠIAGE (Độ tuổi ): Kỳ vọng âm (-)INC (Thu nhập): Kỳ vọng ( + )TRUST (Niềm tin): Kỳ vọng ( + )SEARCH (Tìm kiếm thông tin qua mạng): Kỳ vọng (+)JOB (Nghề nghiệp): Dummy Kỳ vọng âm ( - )JOB_INC: Interaction kỳ vọng giấu ( - )► ĐIỀU KIỆN XÃ HỘIFRIEND: (bạn bè) Dummy. Kỳ vọng ( + )DIST (Khoảng cách): Kỳ vọng ( + )PAY (Hình thức thanh toán): Dummy. Kỳ vọng âm ( - )DISC: Dummy Kỳ vọng âm ( + )TRANS (thời gian giao hàng) Kỳ vọng âm ( - ).Nhận xétCác loại hàng hóa khác nhau có thể ảnhhưởng đến xu hướng mua hàng.3.2 ĐIỀU TRA► Mẫu: 104 người gồm có sinh viên và người đang đi làm► Đối với sinh viên: Kí túc xá, Khoa Kinh Tế ĐHQGTPHCM, ĐH Quốc Tế, ĐH KHXHVNV…► Đối với người đang đi làm: COOPMART Thủ Đức, BIG C Hoàng Văn Thụ….► Sau khi điều tra xong số liệu, nhóm đã tiến hành đưa thêm 2 biến Dummy:• BOOK: BOOK = 1 sách, BOOK = 0 mặt hàng khác• CLOTH: CLOTH = 1 quần áo, CLOTH = 0 mặt hàng khác.MÔ HÌNH DỰ KiẾNTIMES = b1 + b2 Age + b3 INC + b4 Job*Inc +b5Search + b6 Job + b7 Friend + b8 Dist +b9Disc + b10 Pay + b11 Trans + b12 Cloth +b13Book + b14 Trust4. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob 0.0463 -0.240131 -2.020310AGE 0.5722 -0.486097 -0.566873BOOK 0.0457 1.471030 2.025939CLOTH 0.4859 0.547865 0.699753DISC 0.3086 0.000548 1.023877DIST 0.4774 0.713391 0.479025FRIEND 0.0298 2.207807 1.188764INC 0.3902 0.863370 0.588726PAY 0.0000 0.393145 5.071554SEARCH 0.0011 0.764155 3.383080TRUST 0.7543 -0.024334 -0.313939TRANS 0.1584 -0.790295 -1.422268JOB_INC 0.3512 1.346170 0.937220JOB 0.4878 -2.041251 -0.696717C Bỏ dần từng biến : Trans, Book, Disc, Friend, Dist.4. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH F-test H0: B(Trans) = B(Disc) = B(Friend) = B(Dist) = B(Book) = 0 Fc = 0.5032 < F0.05 (5,90) = 2,316 => DNRH04. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob AGE -0.189565 -1.831400 0.0702 CLOTH 1.603882 2.572416 0.0116 INC 1.176916 2.291380 0.0242 JOB 1.490703 1.079483 0.2831 JOB_INC -0.827479 -1.586389 0.1160 PAY 0.753674 1.171693 0.2443 SEARCH 0.392725 5.196197 0.0000 TRUST 0.835927 3.957867 0.0001 C -3.074116 -1.154893 0.2510 Adjusted R-squared: 0.507192 => Adjusted R-squared thấp có thể là do mô hình thiếu biến quan trọng.XEM LẠI LÝ THUYẾT ASSAEL: consumer behavior and marketing action► Quy trình ra quyết định phụ thuộc vào đặc tính thương hiệu.► Các dạng hành vi tiêu dùng khác nhau do mức độ cân nhắc và nhân thức của người tiêu dùng về mức độ khác biệt của thương hiệu⇒ Mức độ cân nhắc và nhận thức của người tiêu dùng có thể được thể hiện qua việc tìm kiếm thông tin.⇒ Đưa vào các biến Interaction: Book*sea, book*sea2, cloth*sea, cloth*sea2, và biến sea24. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob CLOTH 2.122868 2.795663 0.0063 INC 1.300347 3.402236 0.0010 JOB 1.910650 1.843323 0.0685 JOB_INC -0.898703 -2.288201 0.0244 PAY 0.877585 1.790367 0.0767 TRUST 0.797775 4.970205 0.0000 SEA2 0.014262 2.656552 0.0093 AGE -0.197644 -2.508208 0.0139 BOOK_SEA 0.105570 0.478481 0.6335 BOOK_SEA2 -0.018906 -1.354049 0.1791 CLOTH_SEA -0.599437 -2.857318 0.0053 CLOTH_SEA2 0.071260 5.301326 0.0000 C -1.789762 -0.870115 0.3865 Adjusted R-squared 0.727252 2 biến Book*sea, và Book*sea2 có pvalue > 0.1 => loại4. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob 2.034212 2.718694 0.0078CLOTH 1.266139 3.286364 0.0014INC 1.878079 1.812295 0.0732JOB -0.802258 -2.045621 0.0436JOB_INC 1.036724 2.129577 0.0358PAY 0.746802 4.671069 0.0000TRUST ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Xu Hướng Mua Hàng Qua Mạng ở T.P Hồ Chí MinhXu Hướng Mua Hàng Qua Mạng ở T.P Hồ Chí Minh nhóm5Nội dung: 1 2 3 4 5 Mức độ cân nhắc Thấp CaoMức độ khác Quyết định phức tạp Tìm kiếm đa Caobiệt thương dạng hiệu Thấp So sánh thấp Quán tính3. CHỌN BIẾN VÀ LẬP MÔ HÌNH► BiẾN ĐƯỢC GiẢI THÍCHTIMES: Số lần mua hàng qua mạng trong năm vừa qua.► YẾU TỐ NỘI TẠIAGE (Độ tuổi ): Kỳ vọng âm (-)INC (Thu nhập): Kỳ vọng ( + )TRUST (Niềm tin): Kỳ vọng ( + )SEARCH (Tìm kiếm thông tin qua mạng): Kỳ vọng (+)JOB (Nghề nghiệp): Dummy Kỳ vọng âm ( - )JOB_INC: Interaction kỳ vọng giấu ( - )► ĐIỀU KIỆN XÃ HỘIFRIEND: (bạn bè) Dummy. Kỳ vọng ( + )DIST (Khoảng cách): Kỳ vọng ( + )PAY (Hình thức thanh toán): Dummy. Kỳ vọng âm ( - )DISC: Dummy Kỳ vọng âm ( + )TRANS (thời gian giao hàng) Kỳ vọng âm ( - ).Nhận xétCác loại hàng hóa khác nhau có thể ảnhhưởng đến xu hướng mua hàng.3.2 ĐIỀU TRA► Mẫu: 104 người gồm có sinh viên và người đang đi làm► Đối với sinh viên: Kí túc xá, Khoa Kinh Tế ĐHQGTPHCM, ĐH Quốc Tế, ĐH KHXHVNV…► Đối với người đang đi làm: COOPMART Thủ Đức, BIG C Hoàng Văn Thụ….► Sau khi điều tra xong số liệu, nhóm đã tiến hành đưa thêm 2 biến Dummy:• BOOK: BOOK = 1 sách, BOOK = 0 mặt hàng khác• CLOTH: CLOTH = 1 quần áo, CLOTH = 0 mặt hàng khác.MÔ HÌNH DỰ KiẾNTIMES = b1 + b2 Age + b3 INC + b4 Job*Inc +b5Search + b6 Job + b7 Friend + b8 Dist +b9Disc + b10 Pay + b11 Trans + b12 Cloth +b13Book + b14 Trust4. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob 0.0463 -0.240131 -2.020310AGE 0.5722 -0.486097 -0.566873BOOK 0.0457 1.471030 2.025939CLOTH 0.4859 0.547865 0.699753DISC 0.3086 0.000548 1.023877DIST 0.4774 0.713391 0.479025FRIEND 0.0298 2.207807 1.188764INC 0.3902 0.863370 0.588726PAY 0.0000 0.393145 5.071554SEARCH 0.0011 0.764155 3.383080TRUST 0.7543 -0.024334 -0.313939TRANS 0.1584 -0.790295 -1.422268JOB_INC 0.3512 1.346170 0.937220JOB 0.4878 -2.041251 -0.696717C Bỏ dần từng biến : Trans, Book, Disc, Friend, Dist.4. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH F-test H0: B(Trans) = B(Disc) = B(Friend) = B(Dist) = B(Book) = 0 Fc = 0.5032 < F0.05 (5,90) = 2,316 => DNRH04. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob AGE -0.189565 -1.831400 0.0702 CLOTH 1.603882 2.572416 0.0116 INC 1.176916 2.291380 0.0242 JOB 1.490703 1.079483 0.2831 JOB_INC -0.827479 -1.586389 0.1160 PAY 0.753674 1.171693 0.2443 SEARCH 0.392725 5.196197 0.0000 TRUST 0.835927 3.957867 0.0001 C -3.074116 -1.154893 0.2510 Adjusted R-squared: 0.507192 => Adjusted R-squared thấp có thể là do mô hình thiếu biến quan trọng.XEM LẠI LÝ THUYẾT ASSAEL: consumer behavior and marketing action► Quy trình ra quyết định phụ thuộc vào đặc tính thương hiệu.► Các dạng hành vi tiêu dùng khác nhau do mức độ cân nhắc và nhân thức của người tiêu dùng về mức độ khác biệt của thương hiệu⇒ Mức độ cân nhắc và nhận thức của người tiêu dùng có thể được thể hiện qua việc tìm kiếm thông tin.⇒ Đưa vào các biến Interaction: Book*sea, book*sea2, cloth*sea, cloth*sea2, và biến sea24. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob CLOTH 2.122868 2.795663 0.0063 INC 1.300347 3.402236 0.0010 JOB 1.910650 1.843323 0.0685 JOB_INC -0.898703 -2.288201 0.0244 PAY 0.877585 1.790367 0.0767 TRUST 0.797775 4.970205 0.0000 SEA2 0.014262 2.656552 0.0093 AGE -0.197644 -2.508208 0.0139 BOOK_SEA 0.105570 0.478481 0.6335 BOOK_SEA2 -0.018906 -1.354049 0.1791 CLOTH_SEA -0.599437 -2.857318 0.0053 CLOTH_SEA2 0.071260 5.301326 0.0000 C -1.789762 -0.870115 0.3865 Adjusted R-squared 0.727252 2 biến Book*sea, và Book*sea2 có pvalue > 0.1 => loại4. KIỂM ĐỊNH VÀ ĐỀ XUẤT CÁC MÔ HÌNH SO SÁNH Coefficient t-Statistic Prob 2.034212 2.718694 0.0078CLOTH 1.266139 3.286364 0.0014INC 1.878079 1.812295 0.0732JOB -0.802258 -2.045621 0.0436JOB_INC 1.036724 2.129577 0.0358PAY 0.746802 4.671069 0.0000TRUST ...
Gợi ý tài liệu liên quan:
-
Tiểu luận triết học - Tín dụng: cơ sở lí luận và thực tiễn ở Việt Nam
16 trang 52 0 0 -
Bài giảng Giới thiệu về thống kê DEPOCEN
55 trang 28 0 0 -
Xác định kiểu gen của HPV bằng kỹ thuật giải trình tự trực tiếp sản phẩm PCR đặc hiệu gen L1
6 trang 25 0 0 -
124 trang 24 0 0
-
95 trang 21 0 0
-
Tiểu luận đề tài Chiến dịch Tây Nguyên
20 trang 20 0 0 -
Giáo trình Phân tích số liệu thống kê: Phần 1
74 trang 20 0 0 -
13 trang 20 0 0
-
Tiểu luận - Phương pháp phân tích đi lên trong giải toán
35 trang 19 0 0 -
Tiểu luận: Tìm hiểu xu hướng lựa chọn nhà trọ của sinh viên đại học Đồng Tháp
25 trang 19 0 0