Danh mục

2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2016 - THPT Lê Duẩn (Bài số 4)

Số trang: 4      Loại file: pdf      Dung lượng: 145.35 KB      Lượt xem: 9      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (4 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Mời các bạn cùng tham khảo 2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2016 của trường THPT Lê Duẩn (Bài số 4) tư liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập lại kiến thức đã học, có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kỳ kiểm tra sắp tới. Chúc các bạn thành công.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
2 Đề kiểm tra 1 tiết môn Đại số & Giải tích lớp 11 năm 2016 - THPT Lê Duẩn (Bài số 4)MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 11 TOÁN(Đại số và giải tích 11 cơ bản)KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHUNGTOÁN 11CB (BÀI SỐ 04) NĂM 2015-2016Tên chủ đềNhậnbiếtThông hiểu1. Giới hạndãy số13,0CộngTính giớihạn của dãysốSố câuSố điểmTỉ lệ %Vận dụngCấp độ thấpCấp độ cao2. Giới hạnhàm sốSố câuSố điểmTỉ lệ %Tính giới hạn hàmsố(hữu hạn, vô cực,một bên)2/33,0Tính giớihạn hàmsố1/31,514,545%Xét tính liêntục tại mộtđiểm, trênTXĐ1/31,5 điểm15 %Xác định sốnghiệm củaphương trình đathức1/21,53. Hàm sốliên tụcSố câuSố điểmTỉ lệ %Tổng sốcâuTổng sốđiểmTỉ lệ %13,0 điểm= 30 %1/21,0125%1/21,0 điểm10 %310 điểm100 %3/24,5 điểm45 %2/33,0 điểm30 % Mô tả chi tiết:Câu 1 (3.0 điểm). Đếm phương ána. Đếm sốb. Đếm phương án dùng công cụ tổ hợp, chỉnh hợpCâu 2 (3.0 điểm). Nhị thức NiuTơna. Khai triển nhị thứcb. Tìm số hạng hoặc hệ số trong khai triểnCâu 3 (3.0 điểm). Tính xác suấta. Tính xác suất 1 trường hợpb. Tính xác suất nhiều trường hợpCâu 4 (1.0 điểm). Mô tả không gian mẫu(2.0 điểm)(1.0 điểm)(1.0 điểm)(2.0 điểm)(1.5 điểm)(1.5 điểm)(1.0 điểm)SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT LÊ DUẨNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11NĂM HỌC: 2015–2016Môn: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát, chép đề)(Đề chẵn)ĐỀ:(Đề có ½ trang)Câu 1(3 điểm): Tính các giới hạn sau5  2n 3a. lim 23n  12n  5.3nb. lim1  3nCâu 2(4,5 điểm): Tính các giới hạn saux 2  3x  2a. limx 1x 1x 3x2 1b. limx 1c. lim( x 2  2x  x)x Câu 3 (2,5 điểm) : x3  1khi x  1a. Tìm a để hàm f (x)   x  1liên tục tại x0  13x  a khi x=1b. Chứng minh phương trình: x5  x  5  0 có ít nhất một nghiệm===HẾT===SỞ GD & ĐT NINH THUẬNTRƯỜNG THPT LÊ DUẨNĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT (BÀI SỐ 4) LỚP 11NĂM HỌC: 2015–2016Môn: ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH Chương trình: CHUẨNThời gian làm bài: 45 phút(Không kể thời gian phát, chép đề)(Đề lẻ)ĐỀ:(Đề có ½ trang)Câu 1(3 điểm): Tính các giới hạn sau1  3n 3a. lim 32n  55  3nb. lim1  3.2nCâu 2(4,5 điểm): Tính các giới hạn saux 2  4x  5a. limx 1x 1b. limx 13 xx2 1c. lim( x 2  5x  x)x Câu 3 (2,5 điểm) : x3  1khi x  1a. Tìm a để hàm f (x)   x  1liên tục tại x0  1a  2x khi x=  1b. Chứng minh phương trình: x5  x  3  0 có ít nhất một nghiệm===HẾT===Câu 1(3 điểm)ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHẴN5235  2nn3 lim n. a. lim 213n  13 2n2( )n  5nn2  5.3b. lim lim 3 5n1 n1 3( ) 132x  3x  2(x  1)(x  2) lim lim(x  2)  1a. limx 1x 1x 1x 1(x  1)b. Ta có: lim( x  3)  4  0 ; lim( x 2  1)  0x 11.5đ1.5đ1.5đx 1Câu 2 Mà x  1 thì x 2  1  0(4.5điểm)x3 Vậy: lim 2x 1 x  11.5đc. lim( x 2  2x  x)  limx x a. Ta có: lim f ( x)  limx 1x 12xx 2  2x  x xlim2 121 1x1.5đx3  1 lim( x 2  x  1)  3x  1 x 1Mặt khác: f (1)  3  aĐể hàm số liên tục tại điểm x0  1 khi :Câu 3(2.5điểm) lim f ( x)  f (1)  3  a  3  a  0x 11.5đVậy a=0 hàm liên tục tại x=1b. Xét hàm số f ( x )  x5  x  5 ; Hàm số f ( x) liên tục trên RTa có :f (2)  25  f (2). f (0)  125  0  x0  (2; 0) : f ( x0 )  0f (0)  5 phương trình x5  x  5  0 có ít nhất một nghiệm1đCâu 1(3 điểm)ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ LẺ1331  3n3n3 lima. lim 352n  522 3nn53 b. lim1  3.2nx 2  4x  5a. lim6x 1x 1b. Ta có: lim (3  x)  4  0 ; lim ( x 2  1)  0x 11.5đ1.5đ1.5đx 1Câu 2 Mà x  1 thì x 2  1  03 x(4.5điểm) Vậy: lim 2x 1 x  12.5đc. lim( x 2  5x  x)  limx x a. Ta có: xlim1 f ( x)  xlim1Câu 3(2.5điểm)5xx 2  5x  x x lim55251 1x1.5đx3  1 lim ( x 2  x  1)  3x  1 x 1Mặt khác: f (1)  a  2Để hàm số liên tục tại điểm x0  1 khi :1.5đlim f ( x)  f (1)  a  2  3  a  1x 1Vậy a=1 hàm liên tục tại x=-1b. Xét hàm số f ( x )  x5  x  3 ; Hàm số f ( x) liên tục trên RTa có :f (2)  31  f (2). f (0)  93  0  x0  (2;0) : f ( x0 )  0f (0)  3 phương trình x5  x  5  0 có ít nhất một nghiệm1.0đ

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: