30 câu nói vui thường dùng trong tiếng Hàn
Số trang: 16
Loại file: pdf
Dung lượng: 1.51 MB
Lượt xem: 16
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu "30 câu nói vui thường dùng trong tiếng Hàn" sẽ giúp các bạn có được những câu nói vui mà mọi người thường hay dùng trong lúc trêu đùa nhau. Mời bạn cùng tham khảo để có được các câu nói vui và hay trong tiếng Hàn quốc.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
30 câu nói vui thường dùng trong tiếng Hàn 30个好玩的韩文惯用语 30 câu nói vui thường dùng trong tiếng Hàn 作者-김해준-金海俊-ひろし Skype :b4by_b0y_kr Yahoo:o0o_kimjun_o0o Nateon:haejun2040 QQ:859511858 1 1. 맥주병 意思是不会游泳的人,“旱鸭子”。 Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi 2. 발이 넓다.( 脚比较宽 ) 是说这人交际广泛的意思。 Chỉ người có bàn chân to 3. 밥맛이야. 밥=饭 Cơm,맛=味道 Vị(hương vị) 本来是Đáng ra là 밥맛 떨어지다. 밥맛 없다.(使没胃 让人恶心 口Không ngon miệng , chỉ sự ghen ghét, kinh tởm) 现在把后面给省了也是一样的意思。 Nếu mà đằng sau tỉnh lược thỉ ý nghĩa cùng không thay đổ 2 i 저 사람 참 밥맛이야. (那个人真恶心 , 看到那个人就 没胃口吃东西,那个人真讨厌 người nói nhìn thấy người mà mình ghét giống như chẳng có cái vị gì cả thật là ghét(kinh tởm) 밥맛 떨어지는 소리 하지마.(不要说那种话 Không cần thiết phải nói như thế này) 4. 술고래(酒 鲸鱼)酒鬼 người nghiện rượu 5. 콜초 烟鬼Người nghiện thuốc lá 6. 빈대 (臭虫,床虱)Con bọ xít 动词是động từ là 빈대붙다(hút,chích)。这单词也很常 用。Từ này cũng hay được dùng 这虫子因为吸人的血 , 所以形容跟朋友吃方喝酒等时 , 从来不掏钱的人。 Loại bọ(côn trùng)này hút máu người cho nên hình dung như người bạn mà chỉ biết ăn mà ko bít mời người khác bao giờ(kiêu như là chỉ biết “khai thác” tiền từ người bạn) A:저녀석은 빈대야.(那家伙真是个빈대。) (Thằng đó thật là một con côn trùng- bọ xít) 3 Không biết bên hàn có con đó không nữa ^_^ B:왜?(怎么了?)Sao thế A:입만 갖고 다녀. ( 他每次只带个嘴来 ) Mỗi lần chỉ mang cái mồm đến( chỉ người chẳng bao giờ khao bạn bè cả) A:야, 담배 한대만 빌려줘.( 喂 , 借根烟抽抽。) Này cho mượn điếu thuốc đi-hút thử điếu thuốc B:이 빈대야, 능력 없으면 끊어. ( 你这빈대 , 没能力 的话戒了吧。Thật là 빈대. Không có lực thì bỏ thuốc đi nhá) A:친구야,우리 춤추러 가자. ( 喂朋友 , 我们去跳舞 吧?)Này bạn, chúng ta đi khiêu vũ nhé B:난 돈 없는데......빈대 붙어도 돼? ( 我没有钱 , 可 以 빈대 붙어 吗?) mình không có tiền mình có thể ăn bám(bám- đi theo) cùng được kô? 7. 대머리 光头 Hói đầu 8. 책벌레 书虫儿 Con mọt sách 9. 돌머리 = 바보 “돌”意思是:石头Sỏi đá, sắt đá 4 “머리”意思是:头Đầu “바보”意思是:笨蛋 Ngu ngốc “石头般的头” , 呵呵 , 那就是我们常听到的“笨蛋”了。 Có thể tạm dịch là ngu như đất(ngu ngốc)chẳng có suynghĩ được gì) hê hê 10. 说跟什么什么断了关系了,就是 Phá vỡ mối quan hệ, cắt đứt quan hệ ~~에서 발을 끊다. 就是把脚给切了Chính là cắt chân,这样关系就断了Mối quan hệ bị chấm dứt,哪儿也去不了了。Không đi đâu được nữa 11. 바람맞다 被放鸽子。Thả chim câu 바람맞히다 放鸽子。Thả chim bồ câu A:너 왜 이렇게 일찍 집에 돌아왔니? ( 你怎么这么早 就回来了?)Sao mà về nhà sớm thế B:응,바람맞았어. (被放鸽子了。)nghĩa là được thả cho về sớm A:잘됐다,우리 바람둥이책이나 보자. ( 也好 , 我们一 5 起看花花公子书吧。)Thế là tốt, chúng ta cùng xem sách dân chơi đi B:그게 뭔데?(那是什么?)Đó là cái gì A:음,플레이보이 잡지 ( playboy杂志。) Tạp chí dân chơi 바람둥이花花公子。Dân chơi(dành cho nam) 12. 화상단지 애물단지 “傻瓜”的意思 , 不过 , 语气很亲密 , 听到也不会不高兴 的…… Ý nghĩa là ngốc ngếch nhưng ngữ khí rất thân mật, nghe thấy không thể không vui 13. 작업(作业)工作。Công việc nhưng ở đây là bài tập A:지금 뭐하니? ( 现在做什么? ) Bây giờ đang làm gì thế B:지금 작업중이야.(现在正在工作。) Đang làm bài tập thui 近两年也有泡妞的意思了。Gần 2 năm không cưa gái ồi 6 A:지금 뭐하니?(现在做什么?)Bây giờ đang làm gì B:지금 작업중이야. ( 现在正在泡妞。) Bây giờ đang cưa gái(tán gái) A:저 아가씨 괜찮은데.....(那小姐不错啊……) Em gái đó cũng không tệ lắm B:와,진짜네......작업들어가야겠다. ( 哇 , 真不错…… 我要泡了Oa, thật không tệ phải cưa thui) 女的泡男的也可以用。Bạn gái mà cưa(tán zai í) có thể dùng) 14. 열 받다 上火。Nóng giận nổi giận A:열 받아 죽겠어.(气死我了。)Tức chết đi được B:왜?(怎么了?)sao thế A:약 먹어도 열이 안 내려. ( 吃了药还是发烧 Uống thuốc rồi hãy còn bốc hỏa à) B:열 받지말아. 열이 더 오르겠다. ( 别上火了 , 发烧 会更厉害的。) Đừng nóng giận nữa, tức giận nữa là bốc hỏa đó 15. 백수(白手) 7 指有干活能力但没职业的人。 Chỉ người có năng lực mới không lo không có việc 因为发音跟백수 ( 百兽-quái vật ) 一样 , 很多人认为这 字来源于动物,就把女的说成백조(白鸟)。 Rất nhiều người tưởng rằng nó là động vật,là nữ thì sẽ nói thành 백조 A:직업이 뭐예요?(你职业是什么?)Công việc của a là gì? B:백수예요.(我没有职业。)không có việc A:그래요?저는 백조인데요. ( 是吗?我也一样。) Vậy à. e cũng thế B:그럼 우리 결혼하면 뭐 먹고 살죠? ( 那我们结婚后 吃什么活呢?)Thế chúng ta kết hôn rồi sao mà sống đêy-sống bằng gì đêý- ăn bằng gì sống đêý) 16. 整形外科叫 Phẫu thuật thẩm mĩ gọi là성형외과 (成形外科-hình thành ngoại khoaơ{phẫu thuật}), 骨科却叫Chỉnh hình정형외과 ( 整形外科 ) 。발음 giống tiếng Việt wá 8 A:나 내일 정형외과에 가. (我明天要去정형외과) Ngày mai mình phải đi chỉnh hình 재발했어? ( 怎么了?腰突症复发了 B:왜? 디스크 吗?) Sao thế? Thắt lưng lại tái phát rồi à(bệnh đau lưng) A:아니.쌍꺼풀 수술하려고....( 不是, 我要做双眼皮手 术) không,mình phải làm phẫu thuật đôi mi B:그럼 성형외과 가야지.(那你要去성형외과) Uh vậy thì phải đi thui 디스크(disc)本来是椎间盘。Đáng ra là Đĩa(nhạc) 디스크-----腰椎间盘突出症。Bệnh 허리 đau ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
30 câu nói vui thường dùng trong tiếng Hàn 30个好玩的韩文惯用语 30 câu nói vui thường dùng trong tiếng Hàn 作者-김해준-金海俊-ひろし Skype :b4by_b0y_kr Yahoo:o0o_kimjun_o0o Nateon:haejun2040 QQ:859511858 1 1. 맥주병 意思是不会游泳的人,“旱鸭子”。 Ý nghĩa là chỉ người không biết bơi 2. 발이 넓다.( 脚比较宽 ) 是说这人交际广泛的意思。 Chỉ người có bàn chân to 3. 밥맛이야. 밥=饭 Cơm,맛=味道 Vị(hương vị) 本来是Đáng ra là 밥맛 떨어지다. 밥맛 없다.(使没胃 让人恶心 口Không ngon miệng , chỉ sự ghen ghét, kinh tởm) 现在把后面给省了也是一样的意思。 Nếu mà đằng sau tỉnh lược thỉ ý nghĩa cùng không thay đổ 2 i 저 사람 참 밥맛이야. (那个人真恶心 , 看到那个人就 没胃口吃东西,那个人真讨厌 người nói nhìn thấy người mà mình ghét giống như chẳng có cái vị gì cả thật là ghét(kinh tởm) 밥맛 떨어지는 소리 하지마.(不要说那种话 Không cần thiết phải nói như thế này) 4. 술고래(酒 鲸鱼)酒鬼 người nghiện rượu 5. 콜초 烟鬼Người nghiện thuốc lá 6. 빈대 (臭虫,床虱)Con bọ xít 动词是động từ là 빈대붙다(hút,chích)。这单词也很常 用。Từ này cũng hay được dùng 这虫子因为吸人的血 , 所以形容跟朋友吃方喝酒等时 , 从来不掏钱的人。 Loại bọ(côn trùng)này hút máu người cho nên hình dung như người bạn mà chỉ biết ăn mà ko bít mời người khác bao giờ(kiêu như là chỉ biết “khai thác” tiền từ người bạn) A:저녀석은 빈대야.(那家伙真是个빈대。) (Thằng đó thật là một con côn trùng- bọ xít) 3 Không biết bên hàn có con đó không nữa ^_^ B:왜?(怎么了?)Sao thế A:입만 갖고 다녀. ( 他每次只带个嘴来 ) Mỗi lần chỉ mang cái mồm đến( chỉ người chẳng bao giờ khao bạn bè cả) A:야, 담배 한대만 빌려줘.( 喂 , 借根烟抽抽。) Này cho mượn điếu thuốc đi-hút thử điếu thuốc B:이 빈대야, 능력 없으면 끊어. ( 你这빈대 , 没能力 的话戒了吧。Thật là 빈대. Không có lực thì bỏ thuốc đi nhá) A:친구야,우리 춤추러 가자. ( 喂朋友 , 我们去跳舞 吧?)Này bạn, chúng ta đi khiêu vũ nhé B:난 돈 없는데......빈대 붙어도 돼? ( 我没有钱 , 可 以 빈대 붙어 吗?) mình không có tiền mình có thể ăn bám(bám- đi theo) cùng được kô? 7. 대머리 光头 Hói đầu 8. 책벌레 书虫儿 Con mọt sách 9. 돌머리 = 바보 “돌”意思是:石头Sỏi đá, sắt đá 4 “머리”意思是:头Đầu “바보”意思是:笨蛋 Ngu ngốc “石头般的头” , 呵呵 , 那就是我们常听到的“笨蛋”了。 Có thể tạm dịch là ngu như đất(ngu ngốc)chẳng có suynghĩ được gì) hê hê 10. 说跟什么什么断了关系了,就是 Phá vỡ mối quan hệ, cắt đứt quan hệ ~~에서 발을 끊다. 就是把脚给切了Chính là cắt chân,这样关系就断了Mối quan hệ bị chấm dứt,哪儿也去不了了。Không đi đâu được nữa 11. 바람맞다 被放鸽子。Thả chim câu 바람맞히다 放鸽子。Thả chim bồ câu A:너 왜 이렇게 일찍 집에 돌아왔니? ( 你怎么这么早 就回来了?)Sao mà về nhà sớm thế B:응,바람맞았어. (被放鸽子了。)nghĩa là được thả cho về sớm A:잘됐다,우리 바람둥이책이나 보자. ( 也好 , 我们一 5 起看花花公子书吧。)Thế là tốt, chúng ta cùng xem sách dân chơi đi B:그게 뭔데?(那是什么?)Đó là cái gì A:음,플레이보이 잡지 ( playboy杂志。) Tạp chí dân chơi 바람둥이花花公子。Dân chơi(dành cho nam) 12. 화상단지 애물단지 “傻瓜”的意思 , 不过 , 语气很亲密 , 听到也不会不高兴 的…… Ý nghĩa là ngốc ngếch nhưng ngữ khí rất thân mật, nghe thấy không thể không vui 13. 작업(作业)工作。Công việc nhưng ở đây là bài tập A:지금 뭐하니? ( 现在做什么? ) Bây giờ đang làm gì thế B:지금 작업중이야.(现在正在工作。) Đang làm bài tập thui 近两年也有泡妞的意思了。Gần 2 năm không cưa gái ồi 6 A:지금 뭐하니?(现在做什么?)Bây giờ đang làm gì B:지금 작업중이야. ( 现在正在泡妞。) Bây giờ đang cưa gái(tán gái) A:저 아가씨 괜찮은데.....(那小姐不错啊……) Em gái đó cũng không tệ lắm B:와,진짜네......작업들어가야겠다. ( 哇 , 真不错…… 我要泡了Oa, thật không tệ phải cưa thui) 女的泡男的也可以用。Bạn gái mà cưa(tán zai í) có thể dùng) 14. 열 받다 上火。Nóng giận nổi giận A:열 받아 죽겠어.(气死我了。)Tức chết đi được B:왜?(怎么了?)sao thế A:약 먹어도 열이 안 내려. ( 吃了药还是发烧 Uống thuốc rồi hãy còn bốc hỏa à) B:열 받지말아. 열이 더 오르겠다. ( 别上火了 , 发烧 会更厉害的。) Đừng nóng giận nữa, tức giận nữa là bốc hỏa đó 15. 백수(白手) 7 指有干活能力但没职业的人。 Chỉ người có năng lực mới không lo không có việc 因为发音跟백수 ( 百兽-quái vật ) 一样 , 很多人认为这 字来源于动物,就把女的说成백조(白鸟)。 Rất nhiều người tưởng rằng nó là động vật,là nữ thì sẽ nói thành 백조 A:직업이 뭐예요?(你职业是什么?)Công việc của a là gì? B:백수예요.(我没有职业。)không có việc A:그래요?저는 백조인데요. ( 是吗?我也一样。) Vậy à. e cũng thế B:그럼 우리 결혼하면 뭐 먹고 살죠? ( 那我们结婚后 吃什么活呢?)Thế chúng ta kết hôn rồi sao mà sống đêy-sống bằng gì đêý- ăn bằng gì sống đêý) 16. 整形外科叫 Phẫu thuật thẩm mĩ gọi là성형외과 (成形外科-hình thành ngoại khoaơ{phẫu thuật}), 骨科却叫Chỉnh hình정형외과 ( 整形外科 ) 。발음 giống tiếng Việt wá 8 A:나 내일 정형외과에 가. (我明天要去정형외과) Ngày mai mình phải đi chỉnh hình 재발했어? ( 怎么了?腰突症复发了 B:왜? 디스크 吗?) Sao thế? Thắt lưng lại tái phát rồi à(bệnh đau lưng) A:아니.쌍꺼풀 수술하려고....( 不是, 我要做双眼皮手 术) không,mình phải làm phẫu thuật đôi mi B:그럼 성형외과 가야지.(那你要去성형외과) Uh vậy thì phải đi thui 디스크(disc)本来是椎间盘。Đáng ra là Đĩa(nhạc) 디스크-----腰椎间盘突出症。Bệnh 허리 đau ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Các câu nói vui trong tiếng Hàn Những câu nói vui trong tiếng Hàn Kinh nghiệm học tiếng Hàn Kĩ năng học tiếng Hàn Các câu thường dùng trong tiếng hàn 30 câu nói vui trong tiếng HànGợi ý tài liệu liên quan:
-
960 câu hỏi đọc hiểu bằng tiếng Hàn
283 trang 36 1 0 -
4 trang 33 0 0
-
4 trang 27 0 0
-
6 trang 26 0 0
-
Tài liệu hội thoại tiếng Hàn - part 7
2 trang 26 0 0 -
Từ điển Việt – Hàn tập 2 part 4
150 trang 25 0 0 -
3 trang 25 0 0
-
7 trang 25 0 0
-
Từ điển Việt – Hàn tập 2 part 9
150 trang 25 0 0 -
3 trang 25 0 0
-
5 trang 25 0 0
-
Cẩm nang ngữ pháp tiếng Hàn thực dụng
29 trang 24 0 0 -
3 trang 24 0 0
-
3 trang 24 0 0
-
6 trang 24 0 0
-
Từ điển Việt – Hàn tập 2 part 10
81 trang 23 0 0 -
Từ điển Việt – Hàn tập 2 part 6
150 trang 23 0 0 -
Từ điển Việt – Hàn tập 2 part 5
150 trang 23 0 0 -
Từ điển Việt – Hàn tập 2 part 8
150 trang 23 0 0 -
4 trang 22 0 0