Danh mục

4 đề kiểm tra học kì 1 môn: Sinh học 12 (Năm học 2012-2013)

Số trang: 16      Loại file: pdf      Dung lượng: 676.84 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí lưu trữ khi tải xuống: 12,000 VND Tải xuống file đầy đủ (16 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bạn đang gặp khó khăn trước kì kiểm tra giữa học kỳ 1 và bạn không biết làm sao để đạt được điểm số như mong muốn. Mời các bạn cùng tham khảo 4 đề kiểm tra học kì 1 môn "Sinh học 12" năm học 2012-2013 sẽ giúp các bạn nhận ra các dạng bài tập khác nhau và cách giải của nó. Chúc các bạn làm thi tốt.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
4 đề kiểm tra học kì 1 môn: Sinh học 12 (Năm học 2012-2013) SỞ GD&ĐT GIA LAI KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2012 - 2013 Môn: Sinh học lớp 12 - THPT ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 60 phút; (48 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 129Họ, tên thí sinh:........................................................SBD:.............................A/ PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)Câu 1: Dạng đột biến gen nào gây biến đổi ít nhất trong cấu trúc của chuỗi polypeptit? A. Đột biến đảo cặp nuclêôtit. B. Đột biến thêm cặp nuclêôtit. C. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit. D. Đột biến mất cặp nuclêôtit.Câu 2: Trong kĩ thuật chuyển gen, các nhà khoa học thường chọn thể truyền có gen đánh dấu để A. giúp enzim giới hạn nhận biết vị trí cần cắt trên thể truyền. B. nhận biết các tế bào đã nhận được ADN tái tổ hợp. C. tạo điều kiện cho enzim nối hoạt động tốt hơn. D. dễ dàng chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.Câu 3: Kiểu hình của một cơ thể phụ thuộc vào A. các tác nhân đột biến trong môi trường. B. kiểu gen của cơ thể. C. điều kiện môi trường. D. kiểu gen và điều kiện môi trường.Câu 4: Các tính trạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể (NST) Y có đặc điểm di truyền là A. chỉ biểu hiện ở cơ thể có NST Y. B. chỉ biểu hiện ở giống đực. C. di truyền từ “mẹ” cho “con gái”. D. di truyền chéo.Câu 5: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. B. 0,09AA : 0,49Aa : 0,42aa. C. 0,64AA : 0,04Aa : 0,32aa. D. 0,32AA : 0,64Aa : 0,04aa.Câu 6: Chồng có nhóm máu A, vợ nhóm máu B. Con sinh ra có nhóm máu nào? A. Chỉ có nhóm máu AB hoặc O. B. Có thể có nhóm máu A, B, AB, O. C. Chỉ có thể là nhóm máu A hoặc B. D. Chỉ có thể là nhóm máu A.Câu 7: Cho lai giữa dạng ngô lùn 1 với dạng ngô lùn 2, F1 thu được toàn ngô cao, cho các cây F1 tự thụphấn được F2 gồm 270 cây ngô cao: 210 cây ngô lùn. Tính trạng chiều cao cây ngô di truyền theo quyluật A. tương tác át chế. B. tương tác cộng gộp. C. phân li. D. tương tác bổ sung.Câu 8: Xét 2 cặp gen (Aa, Bb) quy định 2 cặp tính trạng trội, lặn hoàn toàn và di truyền theo quy luật liên Abkết gen hoàn toàn. Khi giao phối hai cơ thể cùng có kiểu gen với nhau thì F1 thu được tối đa aB A. 3 kiểu gen tỉ lệ 1: 2: 1 và kiểu hình tỉ lệ 1: 2 : 1 B. 3 kiểu gen tỉ lệ 1: 2: 1 và kiểu hình tỉ lệ 3: 1 C. 4 kiểu gen tỉ lệ 1 : 1 : 1: 1 và kiểu hình tỉ lệ 1:2:1 D. 2 kiểu gen tỉ lệ 1:1 và kiểu hình tỉ lệ 3:1.Câu 9: Trong trường hợp các gen phân li độc lập và quá trình giảm phân diễn ra bình thường, tỉ lệ kiểugen AaBbDd thu được từ phép lai AaBbDd × AaBbdd theo lý thuyết là A. 1/16. B. 1/8. C. 1/4. D. 1/2.Câu 10: Ở bò, gen D quy định lông đen trội hoàn toàn so với gen d quy định lông vàng. Cho bò đực đenlai với bò cái đen sinh được 1 bê đen và 1 bê vàng. Phép lai của P có thể là A. Dd x Dd. B. Dd x dd. C. DD x Dd. D. DD x dd.Câu 11: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về A. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. B. sự phân li độc lập của các tính trạng. C. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1. D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. Trang 1/4 - Mã đề thi 129Câu 12: Dạng đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây được ứng dụng trong thực tiễn để chuyển gen từ loàinày sang loài khác? A. Lặp đoạn. B. Đảo đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyển đoạn.Câu 13: Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể bao gồm các dạng A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, thay thế các cặp nucleotit. B. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. C. mất đoạn, lặp đoạn, chuyển đoạn, đảo vị trí các cặp nucleotit. D. đảo đoạn, chuyển đoạn, lệch bội, đa bội.Câu 14: Một gen khi bị biến đổi làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen trội. B. gen đa hiệu. C. gen lặn. D. gen đa alen.Câu 15: Theo giả thuyết siêu trội, ưu thế lai biểu hiện rõ nhất ở kiểu gen A. aaBB ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: