Bài giảng Đại cương về vi sinh y học và một số vi sinh vật gây bệnh thường gặp
Số trang: 76
Loại file: pptx
Dung lượng: 2.26 MB
Lượt xem: 11
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Mục tiêu của bài giảng là trình bày được cấu tạo, đặc điểm sinh học của vi khuẩn và virus, trình bày được tác hại của vi khuẩn và virus gây bệnh. Mời các bạn tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương về vi sinh y học và một số vi sinh vật gây bệnh thường gặp ĐẠICƯƠNGVỀVISINHYHỌCVÀMỘTSỐVISINHVẬT GÂYBỆNHTHƯỜNGGẶPMỤC TIÊU1. Trìnhbàyđượccấutạo,đặcđiểmsinhhọccủavi khuẩnvàvirus2. TrìnhbàyđượctáchạicủavikhuẩnvàvirusgâybệnhĐẠICƯƠNGBệnhdoditruyềnBệnhdorốiloạnchuyểnhóaBệnhtruyềnnhiễm ü Virus ü Vikhuẩn ü Kýsinhtrùng ü RicketchiavàvinấmHỘICHỨNGCHUYỂNHÓA?HCCHđượcchẩnđoánkhicó3tiêuchuẩnsau:Béobụngtrungtâm,đượcxácđịnhbằngvòngeo>102cmđốivớinam,hoặc>88cmđốivớinữ.Triglyceridesmáu≥150mg/dL(1.70mmol/L)vàhoặcHDLcholesteronI.Virus 1.Đặcđiểmchung: ü VSVgâybệnhnhỏnhất,15350nm ü Thấyđượcdướikínhhiểnviđiệntử ü Hìnhxoắnhayhìnhkhối20mặthoặcphốihợp cảhai ü Kýsinhtrongtếbàosống. Cấutrúccơbảncủavirusgồm: § Acidnucleic:ARNhoặcANDdạngsợiđôihaysợiđơn, gọilàgenome § Capsid:vỏprotein.Capsid+genome=nucleocapsid § Hạtvirushoànchỉnh:virionVirusxâmnhậpvàothànhtbANDhoặcARNsaochépvirus.CơthểcóthểtạoracáckhángthểbấthoạtvirusVaccine:Virusđãđượclàmyếuhoặccácproteincủaviruskíchthíchcơthểtạorakhángthể3.Phòngvàđiềutrị:KhôngcóthuốcđặctrịMộtsốbệnhchưacóvaccinphòngbệnh:AIDS,sốtxuấthuyết…Tómlại: ü Viruscók/thrấtnhỏđượcnhìnthấydướikínhhiểnviđiệntử ü Khôngcóthuốcđặctrị ü PhòngbệnhchủyếubằngvaccineMộtsốthuốckhángvirus:Amantadin:tứclàứcchếsựhòanhậpvirutvàobêntrong tếbàokýchủ.acyclovirứcchếsựtổnghợpDNAcủavirus Herpes.Zidovudin(retrovir,gọitắtlàAZT):đâylàthuốcđiềutrị HIVứcchếsựphiênmãngượcRNAthànhDNAcủa HIVlàmchoHIVngưngpháttriển,khôngsinhsảnđược. Nhómnàycòncódidancsine,zalcitabin,lamivudin...Cseltamivir(tamiflu):thuốccótácdụngởgiaiđoạncuốitức làngănkhôngchovirutcúmsaochéptrưởngthànhvà phóngthíchrakhỏitếbàobằngcáchứcchếmen neuraminidase(chínhlàkhángnguyênNcủalớpvỏcủavirut cúm).Thuốcứcchếprotease:gồmcóindinavir,ritonavir, saquinavir,nelfinavir.ĐâylànhómthuốcphốihợpvớiAZT2.Mộtsốvirusgâybệnh:Virusgâybệnhởdavàniêmmạc: ü Virustaychânmiệng(CoxsackievirusA16vàEnterovirus71(EV71)) ü Virusđậumùa(Variolavirus) ü Virussởi/rubella(Morbilovirus) ü Virusquaibị(Rubulavirus) ü Virusthủyđậu(Varicellazostervirus)Virusgâybệnhởđườnghôhấp: ü Rhinovirusgâycảmlạnh, ü AvianinfluenzavirusCúmgiacầmH5N1,H7N9 ü Coronavirus:SARS,MERSViruslàmtổnthươnghệTKTW: ü Virusmụncóc(Humanpapillomavirus) ü Virusdại(Rhabdovirus) ü Virusbạiliệt(Poliovirus)Virusgâybệnhnộitạng: ü VirusviêmganA;B;C(hepatitisvirus) ü HIV(HumanImmunodeficiencyVirus)Virustruyềnquavếtđốtcủacôntrùng:virussốtxuấthuyết(Dengevirus)II.ViKhuẩn1.Hìnhd ạngvàcáchsắpxếpvikhuẩn:K/tnhỏ,gồm1tếbàoduynhất,nhânkhôngcómàngnhânchỉchứa1NSTtrầnduynhấtDướikínhhiểnviquanghọc,VKcó3dạng: ü Cầukhuẩn ü Trựckhuẩn ü Xoắnkhuẩna.Cầukhuẩn(cocci)Tbdạngtròn,dạngbầudục,dạnglõmởmộtcạnhCáchsắpxếp:Xếpthànhhìnhchùmnho:StaphylococcusaureusXếpthànhchuỗi:StreptococcuspyogenesXếpcặpđôi:PneumococcuspneumoniaXếpthànhbó:Sarcinaluteab,.Trựckhuẩn(bacilli):Dạngque:0,520µmSắpxếp:XếpthànhchuỗidàiXếpthànhhàngràoc.Xoắnkhuẩn(Spirochetes):CácxoắnkhuẩnđềuriêngrẽVibro:dạngconggầngiốngdấuphẩySpirilla:xoắnvàcósợiởđầugiốngsợitóc(tiêmmao)đểdiđộngthànhtbcứng.Mộtsốcóthànhtbmềmvàkhôngcótiêmmaođểdidộng,didộngnhờsựcolạinhữngnộitiêmmaochạydọctrongthânVK2.PhânloạiVK:Theohìnhdạng:Trựckhuẩn,cầukhuẩnvàxoắnkhuẩnTheomàuGram:VKbắtmàutímlàVKGr(+),VKbắtmàuhồnglàVKG()3.CấutrúctếbàoVK:gồm2phầnNhữngphầnkhôngbắtbuộc:tiêmmao,pili,nang,bàotử,plasmidNhữngphầnbắtbuộc:thànhtb,màngtbchất,tbchấtvớinhânvàribosome ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Đại cương về vi sinh y học và một số vi sinh vật gây bệnh thường gặp ĐẠICƯƠNGVỀVISINHYHỌCVÀMỘTSỐVISINHVẬT GÂYBỆNHTHƯỜNGGẶPMỤC TIÊU1. Trìnhbàyđượccấutạo,đặcđiểmsinhhọccủavi khuẩnvàvirus2. TrìnhbàyđượctáchạicủavikhuẩnvàvirusgâybệnhĐẠICƯƠNGBệnhdoditruyềnBệnhdorốiloạnchuyểnhóaBệnhtruyềnnhiễm ü Virus ü Vikhuẩn ü Kýsinhtrùng ü RicketchiavàvinấmHỘICHỨNGCHUYỂNHÓA?HCCHđượcchẩnđoánkhicó3tiêuchuẩnsau:Béobụngtrungtâm,đượcxácđịnhbằngvòngeo>102cmđốivớinam,hoặc>88cmđốivớinữ.Triglyceridesmáu≥150mg/dL(1.70mmol/L)vàhoặcHDLcholesteronI.Virus 1.Đặcđiểmchung: ü VSVgâybệnhnhỏnhất,15350nm ü Thấyđượcdướikínhhiểnviđiệntử ü Hìnhxoắnhayhìnhkhối20mặthoặcphốihợp cảhai ü Kýsinhtrongtếbàosống. Cấutrúccơbảncủavirusgồm: § Acidnucleic:ARNhoặcANDdạngsợiđôihaysợiđơn, gọilàgenome § Capsid:vỏprotein.Capsid+genome=nucleocapsid § Hạtvirushoànchỉnh:virionVirusxâmnhậpvàothànhtbANDhoặcARNsaochépvirus.CơthểcóthểtạoracáckhángthểbấthoạtvirusVaccine:Virusđãđượclàmyếuhoặccácproteincủaviruskíchthíchcơthểtạorakhángthể3.Phòngvàđiềutrị:KhôngcóthuốcđặctrịMộtsốbệnhchưacóvaccinphòngbệnh:AIDS,sốtxuấthuyết…Tómlại: ü Viruscók/thrấtnhỏđượcnhìnthấydướikínhhiểnviđiệntử ü Khôngcóthuốcđặctrị ü PhòngbệnhchủyếubằngvaccineMộtsốthuốckhángvirus:Amantadin:tứclàứcchếsựhòanhậpvirutvàobêntrong tếbàokýchủ.acyclovirứcchếsựtổnghợpDNAcủavirus Herpes.Zidovudin(retrovir,gọitắtlàAZT):đâylàthuốcđiềutrị HIVứcchếsựphiênmãngượcRNAthànhDNAcủa HIVlàmchoHIVngưngpháttriển,khôngsinhsảnđược. Nhómnàycòncódidancsine,zalcitabin,lamivudin...Cseltamivir(tamiflu):thuốccótácdụngởgiaiđoạncuốitức làngănkhôngchovirutcúmsaochéptrưởngthànhvà phóngthíchrakhỏitếbàobằngcáchứcchếmen neuraminidase(chínhlàkhángnguyênNcủalớpvỏcủavirut cúm).Thuốcứcchếprotease:gồmcóindinavir,ritonavir, saquinavir,nelfinavir.ĐâylànhómthuốcphốihợpvớiAZT2.Mộtsốvirusgâybệnh:Virusgâybệnhởdavàniêmmạc: ü Virustaychânmiệng(CoxsackievirusA16vàEnterovirus71(EV71)) ü Virusđậumùa(Variolavirus) ü Virussởi/rubella(Morbilovirus) ü Virusquaibị(Rubulavirus) ü Virusthủyđậu(Varicellazostervirus)Virusgâybệnhởđườnghôhấp: ü Rhinovirusgâycảmlạnh, ü AvianinfluenzavirusCúmgiacầmH5N1,H7N9 ü Coronavirus:SARS,MERSViruslàmtổnthươnghệTKTW: ü Virusmụncóc(Humanpapillomavirus) ü Virusdại(Rhabdovirus) ü Virusbạiliệt(Poliovirus)Virusgâybệnhnộitạng: ü VirusviêmganA;B;C(hepatitisvirus) ü HIV(HumanImmunodeficiencyVirus)Virustruyềnquavếtđốtcủacôntrùng:virussốtxuấthuyết(Dengevirus)II.ViKhuẩn1.Hìnhd ạngvàcáchsắpxếpvikhuẩn:K/tnhỏ,gồm1tếbàoduynhất,nhânkhôngcómàngnhânchỉchứa1NSTtrầnduynhấtDướikínhhiểnviquanghọc,VKcó3dạng: ü Cầukhuẩn ü Trựckhuẩn ü Xoắnkhuẩna.Cầukhuẩn(cocci)Tbdạngtròn,dạngbầudục,dạnglõmởmộtcạnhCáchsắpxếp:Xếpthànhhìnhchùmnho:StaphylococcusaureusXếpthànhchuỗi:StreptococcuspyogenesXếpcặpđôi:PneumococcuspneumoniaXếpthànhbó:Sarcinaluteab,.Trựckhuẩn(bacilli):Dạngque:0,520µmSắpxếp:XếpthànhchuỗidàiXếpthànhhàngràoc.Xoắnkhuẩn(Spirochetes):CácxoắnkhuẩnđềuriêngrẽVibro:dạngconggầngiốngdấuphẩySpirilla:xoắnvàcósợiởđầugiốngsợitóc(tiêmmao)đểdiđộngthànhtbcứng.Mộtsốcóthànhtbmềmvàkhôngcótiêmmaođểdidộng,didộngnhờsựcolạinhữngnộitiêmmaochạydọctrongthânVK2.PhânloạiVK:Theohìnhdạng:Trựckhuẩn,cầukhuẩnvàxoắnkhuẩnTheomàuGram:VKbắtmàutímlàVKGr(+),VKbắtmàuhồnglàVKG()3.CấutrúctếbàoVK:gồm2phầnNhữngphầnkhôngbắtbuộc:tiêmmao,pili,nang,bàotử,plasmidNhữngphầnbắtbuộc:thànhtb,màngtbchất,tbchấtvớinhânvàribosome ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Đại cương về vi sinh y học Vi sinh y học Vi sinh vật gây bệnh Vi khuẩn và virus Virus gây bệnhGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tổng quan vi sinh y học: Phần 1
76 trang 96 0 0 -
7 trang 39 0 0
-
Kiến thức về Vi sinh học: Phần 2
77 trang 26 0 0 -
Bài giảng Vi sinh: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
114 trang 25 0 0 -
Bài giảng phần 1: Đại cương vi sinh y học
87 trang 24 0 0 -
Báo cáo chuyên đề: ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SINH THÁI TRONG XỬ LÝ CHẤT THẢI CHĂN NUÔI
27 trang 22 0 0 -
Đại cương về miễn dịch và ứng dụng trong y học
43 trang 20 0 0 -
114 trang 19 0 0
-
808 trang 19 0 0
-
Câu hỏi ôn thi môn bệnh cây rừng
7 trang 19 0 0 -
16 trang 19 0 0
-
34 trang 19 0 0
-
Tổng quan vi sinh y học: Phần 2
75 trang 18 0 0 -
Giáo trình Vi sinh vật học môi trường (in lần thứ hai): Phần 2
47 trang 18 0 0 -
Giáo trình Vi sinh ký sinh trùng - Trường Tây Sài Gòn
86 trang 18 0 0 -
14 trang 18 0 0
-
Bài giảng Vi sinh vật học: Chương 7 - PGS. TS. Nguyễn Đức Hoàng
93 trang 17 0 0 -
Bài giảng Vi sinh: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
105 trang 17 0 0 -
105 trang 17 0 0
-
16 trang 17 0 0