Bài giảng Giải tích 1 – Chương 2: Hàm số một biến số
Số trang: 80
Loại file: pdf
Dung lượng: 742.08 KB
Lượt xem: 15
Lượt tải: 0
Xem trước 8 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1 – Chương 2: Hàm số một biến số trình bày định nghĩa hàm số; các hàm số thông dụng; giới hạn hàm số; tổng hữu hạn của các vô cùng bé; tích của hai vô cùng bé; tính chất và quy tắc của vô cùng lớn.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1 – Chương 2: Hàm số một biến sốChương 2: Hàm số một biến số ĐỊNH NGHĨA HÀM HÀM SỐCho , ⊂ ℝ, ≠ ∅. Một ánh xạ từ vào được gọilà hàm số của một biến số : → ↦ = • Tập X gọi là miền xác định. • Tập Y=f(X) gọi là miền giá trị. • x gọi là biến độc lập hay còn gọi là đối số. • y=f(x) gọi là biến phụ thuộc hay còn được gọi là hàm số và được gọi là giá trị của hàm f tại x.Đơn ánh. ∀ , ∈ ; ≠ ⇒ ≠ ( ).Toàn ánh.∀ ∈ ,∃ ∈ : = .Song ánh (vừa là đơn ánh vừa là toàn ánh). ∀ , ∈ ; ≠ ⇒ ≠ ( ) . ∀ ∈ ,∃ ∈ : =Hàm số chẵn, hàm số lẻ∀ ,− ∈ : = − ∀ ,− ∈ : = − (− ) Hàm chẵn Hàm lẻHàm số tuần hoàn ( ) tuần hoàn trên vớichu kỳ nếu: ∀ , + ∈ : = +Hàm số đơn điệu • Ta nói hàm f ( x) là hàm tăng, nếu x1, x2 X , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) • Ta nói nói hàm f ( x) là hàm giảm, nếu x1, x2 X , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) • Bỏ dấu “ = “ trong định nghĩa ta gọi là tăng (giảm) ngặt.Một hàm tăng hay hàm giảm được gọi chung là hàmđơn điệu.Hàm số bị chặn Ta nói hàm f ( x) bị chặn trên trong bởi ∈ ℝ , nếu x X , f ( x) A ⇒ ≤ Ta nói hàm f ( x) bị chặn dưới trong bởi B ∈ ℝ , nếu x X , f ( x) B ⇒ ≥ Một hàm vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới gọi là hàm bị chặn.Hàm số hợp Cho hai hàm g : X Y ; f : Y Z . Khi đó tồn tại hàm hợp f g : X Z . h f g f ( g ( x))Hàm số hợp Cho hai hàm g : X Y ; f : Y Z . Khi đó tồn tại hàm hợp f g : X Z . h f g f ( g ( x)) Ví dụ. g ( x) x 3; f ( x) x 2 2 f g ( x ) f ( g ( x) f ( x 3) x 3 g f ( x ) g ( f ( x)) g ( x 2 ) x 2 3Ví dụ.Cho f ( x) x ; g ( x) 2 x. Tìm các hàm sau và miền xác định của nó: a ) f g ; b) g f ; c) f f ; d) g g .Ví dụ.Cho f ( x) x ; g ( x) 2 x. Tìm các hàm sau và miền xác định của nó: a ) f g ; b) g f ; c) f f ; d) g g . a) f g ( x) 2 x 4 2 x D f g ( , 2] b) g f ( x ) 2 x Dg f 0, 4 c) f f ( x) 4 x D f f 0, d ) g g ( x) 2 2 x Dg g 2, 2Hàm số ngượcNếu f : X Y thì : Y X x y = f(x) y x = (y) , với y = f(x) là song ánh gọi là hàm ngược của fKý hiệu hàm ngược : = f 1 Cách tìm hàm ngược: 1. Từ pt y = f(x) , giải tìm x = (y). 2. Hàm số y = (x) là hàm ngược cần tìm.Ví dụ. 1. Tìm hàm ngược của y = f(x) = 2x + 3 trên R B1: giải pt y = f(x) y 3 y 2x 3 x 2 B2: Đổi vai trò của x, y trong biểu thức nghiệm: x3 1 y f ( x) 22. Tìm hàm ngược của hàm số y = f(x) = x2 trên R+ y f ( x) x 2 1 x y f ( y) x 0 1 Vậy : y f ( x) xCác hàm số thông dụngHàm lũy thừa =Hàm mũ cơ số∀ ∈ ℝ, ( )= y a x ,0 a 1 y ax, a 1Hàm logarit cơ số y log a ( x), a 1 y log a ( x), 0
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 1 – Chương 2: Hàm số một biến sốChương 2: Hàm số một biến số ĐỊNH NGHĨA HÀM HÀM SỐCho , ⊂ ℝ, ≠ ∅. Một ánh xạ từ vào được gọilà hàm số của một biến số : → ↦ = • Tập X gọi là miền xác định. • Tập Y=f(X) gọi là miền giá trị. • x gọi là biến độc lập hay còn gọi là đối số. • y=f(x) gọi là biến phụ thuộc hay còn được gọi là hàm số và được gọi là giá trị của hàm f tại x.Đơn ánh. ∀ , ∈ ; ≠ ⇒ ≠ ( ).Toàn ánh.∀ ∈ ,∃ ∈ : = .Song ánh (vừa là đơn ánh vừa là toàn ánh). ∀ , ∈ ; ≠ ⇒ ≠ ( ) . ∀ ∈ ,∃ ∈ : =Hàm số chẵn, hàm số lẻ∀ ,− ∈ : = − ∀ ,− ∈ : = − (− ) Hàm chẵn Hàm lẻHàm số tuần hoàn ( ) tuần hoàn trên vớichu kỳ nếu: ∀ , + ∈ : = +Hàm số đơn điệu • Ta nói hàm f ( x) là hàm tăng, nếu x1, x2 X , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) • Ta nói nói hàm f ( x) là hàm giảm, nếu x1, x2 X , x1 x2 f ( x1 ) f ( x2 ) • Bỏ dấu “ = “ trong định nghĩa ta gọi là tăng (giảm) ngặt.Một hàm tăng hay hàm giảm được gọi chung là hàmđơn điệu.Hàm số bị chặn Ta nói hàm f ( x) bị chặn trên trong bởi ∈ ℝ , nếu x X , f ( x) A ⇒ ≤ Ta nói hàm f ( x) bị chặn dưới trong bởi B ∈ ℝ , nếu x X , f ( x) B ⇒ ≥ Một hàm vừa bị chặn trên, vừa bị chặn dưới gọi là hàm bị chặn.Hàm số hợp Cho hai hàm g : X Y ; f : Y Z . Khi đó tồn tại hàm hợp f g : X Z . h f g f ( g ( x))Hàm số hợp Cho hai hàm g : X Y ; f : Y Z . Khi đó tồn tại hàm hợp f g : X Z . h f g f ( g ( x)) Ví dụ. g ( x) x 3; f ( x) x 2 2 f g ( x ) f ( g ( x) f ( x 3) x 3 g f ( x ) g ( f ( x)) g ( x 2 ) x 2 3Ví dụ.Cho f ( x) x ; g ( x) 2 x. Tìm các hàm sau và miền xác định của nó: a ) f g ; b) g f ; c) f f ; d) g g .Ví dụ.Cho f ( x) x ; g ( x) 2 x. Tìm các hàm sau và miền xác định của nó: a ) f g ; b) g f ; c) f f ; d) g g . a) f g ( x) 2 x 4 2 x D f g ( , 2] b) g f ( x ) 2 x Dg f 0, 4 c) f f ( x) 4 x D f f 0, d ) g g ( x) 2 2 x Dg g 2, 2Hàm số ngượcNếu f : X Y thì : Y X x y = f(x) y x = (y) , với y = f(x) là song ánh gọi là hàm ngược của fKý hiệu hàm ngược : = f 1 Cách tìm hàm ngược: 1. Từ pt y = f(x) , giải tìm x = (y). 2. Hàm số y = (x) là hàm ngược cần tìm.Ví dụ. 1. Tìm hàm ngược của y = f(x) = 2x + 3 trên R B1: giải pt y = f(x) y 3 y 2x 3 x 2 B2: Đổi vai trò của x, y trong biểu thức nghiệm: x3 1 y f ( x) 22. Tìm hàm ngược của hàm số y = f(x) = x2 trên R+ y f ( x) x 2 1 x y f ( y) x 0 1 Vậy : y f ( x) xCác hàm số thông dụngHàm lũy thừa =Hàm mũ cơ số∀ ∈ ℝ, ( )= y a x ,0 a 1 y ax, a 1Hàm logarit cơ số y log a ( x), a 1 y log a ( x), 0
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Giải tích 1 Hàm số một biến số Vô cùng lớn Vô cùng bé Giới hạn hàm số Tổng hữu hạn của các vô cùng béGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài giảng Toán cao cấp C1: Chương 1 - Phan Trung Hiếu
11 trang 153 0 0 -
Giáo trình Giải tích Toán học: Tập 1 (Phần 2) - GS. Vũ Tuấn
142 trang 134 0 0 -
Giáo trình Giải tích I: Phần 1 - Trần Bình
161 trang 66 0 0 -
18 trang 55 0 0
-
Sách hướng dẫn học Toán cao cấp A1
138 trang 40 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Uông Bí
19 trang 39 0 0 -
Bài giảng Giải tích 1: Phần 1 - PGS. TS. Nguyễn Xuân Thảo
61 trang 37 0 0 -
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Xuân Đỉnh, Hà Nội
16 trang 37 0 0 -
Giáo trình Giải tích 1 - Lê Chí Ngọc
139 trang 34 0 0 -
Bài giảng Toán cao cấp C2: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
48 trang 34 0 0