Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 32: Phương trình mũ và phương trình Lôgarit
Số trang: 10
Loại file: ppt
Dung lượng: 147.50 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
"Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 32: Phương trình mũ và phương trình Lôgarit" thông tin đến các bạn những kiến thức về cách giải một số phương trình mũ đơn giản, đưa về cùng cơ số, đặt ẩn phụ, Lôgarit hóa.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 32: Phương trình mũ và phương trình Lôgarit Kiểm tra bài cũPhươngtrìnhmũcơbản códạngnhưthếnào? Phươngtrìnhax=b(a>0,a≠1)b>0 Cónghiệmduynhấtx=logabb≤0 VônghiệmTiết 32:PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ sốa A(x) = a B ( x ) � A( x) = B ( x), (a > 0, a �1) VD:Giải phương trình HĐ1. 6 2 x−3 =1 6 2 x−3 =6 0 2x − 3 = 0 3 x = 2 Nhận xét. Trong lời giải pt 62x-3=1 ta thấy ngay 1 có thể biểu diễn thành 60, từ đó được pt dạng af(x)=a f(x)= , tuy nhiên trong nhiều trường hợp với pt dạng af(x)=bg(x) ta cần chọn phần tử trung gian c để biến đổi pt về dạng : (c)f(x)=(cβ)g(x) cf(x)=cβg(x) f(x)=βg(x) x −1 2 x +3 Ví dụ . Giải phương trình 8 =4 Giải 3 x −1 2 2 x +3 3( x −1) 2(2 x +3)(2 ) = (2 ) �2 =2 � 3x − 3 = 4 x + 6 � x = −9 b. Đặt ẩn phụ Ví dụ Giải phương trình 9 − 4.3 − 45 = 0 x x GiảiĐặt t=3x , t >0, ta có phương trình: t2-4t-45=0Giải phương trình ẩn t, ta được nghiệm t1=9, t2=-5 Chỉ có nghiệm t=9 thỏa mãn điều kiện t>0.Do đó 3x=9. Vậy x=2 là nghiệm của phương trìnhDạng Tổng quát α1a + α 2 a + α 3 = 0, a = t > 0 : α1t + α 2t + α 3 = 0 2x x x 2hoạtđôngnhóm: Giảiphươngtrình 1 2x 5 + 5.5 = 250 � x 5 1 t >05 x = t > 0 : t 2 + 5t = 250 � t 2 + 25t − 1250 = 0 � t = 25 5 Vậy5x=25hayx=2 c, Lôgarit hóaa f ( x ) = b g ( x ) � log a a f ( x ) = log a b g ( x ) � f ( x) = g ( x) log a bVí dụ . Giải phương trình x2 Giải 3 .2 = 1 x Lấy lôgarit hai vế với cơ số 3, ta được: x2 x2log 3 (3 .2 ) = log 3 1 � log 3 3 + log 3 2 = 0 x x� x + x log 3 2 = 0 � x(1 + x log 3 2) = 0 x� x = 0và x = − log 2 3 Củng cố: • Cách giải phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ số A(x) B( x) a =a � A( x) = B ( x), (a > 0, a �1)b. Đặt ẩn phụα1a + α 2 a + α 3 = 0, a = t > 0 : α1t + α 2t + α 3 = 0 2x x x 2 c. Lôgarit hóaa f ( x ) = b g ( x ) � log a a f ( x ) = log a b g ( x ) � f ( x) = g ( x) log a bCâu hỏi trắc nghiệm x+1 1 3 = Câu1:Nghiêmcủaphươngtrìnhlà: 3 a)1b)2c)3d)2 x x+1 9 - 3 - 6=0 Câu2:Nghiêmcủaphươngtrìnhlà: a)1b)0c)3d)2 3x = 4 x Câu3:Nghiêmcủaphươngtrìnhlà: a)1b)0c)3d)2• Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2 ( SGK, trang 84 )
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Giải tích 12 - Tiết 32: Phương trình mũ và phương trình Lôgarit Kiểm tra bài cũPhươngtrìnhmũcơbản códạngnhưthếnào? Phươngtrìnhax=b(a>0,a≠1)b>0 Cónghiệmduynhấtx=logabb≤0 VônghiệmTiết 32:PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT 2. Cách giải một số phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ sốa A(x) = a B ( x ) � A( x) = B ( x), (a > 0, a �1) VD:Giải phương trình HĐ1. 6 2 x−3 =1 6 2 x−3 =6 0 2x − 3 = 0 3 x = 2 Nhận xét. Trong lời giải pt 62x-3=1 ta thấy ngay 1 có thể biểu diễn thành 60, từ đó được pt dạng af(x)=a f(x)= , tuy nhiên trong nhiều trường hợp với pt dạng af(x)=bg(x) ta cần chọn phần tử trung gian c để biến đổi pt về dạng : (c)f(x)=(cβ)g(x) cf(x)=cβg(x) f(x)=βg(x) x −1 2 x +3 Ví dụ . Giải phương trình 8 =4 Giải 3 x −1 2 2 x +3 3( x −1) 2(2 x +3)(2 ) = (2 ) �2 =2 � 3x − 3 = 4 x + 6 � x = −9 b. Đặt ẩn phụ Ví dụ Giải phương trình 9 − 4.3 − 45 = 0 x x GiảiĐặt t=3x , t >0, ta có phương trình: t2-4t-45=0Giải phương trình ẩn t, ta được nghiệm t1=9, t2=-5 Chỉ có nghiệm t=9 thỏa mãn điều kiện t>0.Do đó 3x=9. Vậy x=2 là nghiệm của phương trìnhDạng Tổng quát α1a + α 2 a + α 3 = 0, a = t > 0 : α1t + α 2t + α 3 = 0 2x x x 2hoạtđôngnhóm: Giảiphươngtrình 1 2x 5 + 5.5 = 250 � x 5 1 t >05 x = t > 0 : t 2 + 5t = 250 � t 2 + 25t − 1250 = 0 � t = 25 5 Vậy5x=25hayx=2 c, Lôgarit hóaa f ( x ) = b g ( x ) � log a a f ( x ) = log a b g ( x ) � f ( x) = g ( x) log a bVí dụ . Giải phương trình x2 Giải 3 .2 = 1 x Lấy lôgarit hai vế với cơ số 3, ta được: x2 x2log 3 (3 .2 ) = log 3 1 � log 3 3 + log 3 2 = 0 x x� x + x log 3 2 = 0 � x(1 + x log 3 2) = 0 x� x = 0và x = − log 2 3 Củng cố: • Cách giải phương trình mũ đơn giản a. Đưa về cùng cơ số A(x) B( x) a =a � A( x) = B ( x), (a > 0, a �1)b. Đặt ẩn phụα1a + α 2 a + α 3 = 0, a = t > 0 : α1t + α 2t + α 3 = 0 2x x x 2 c. Lôgarit hóaa f ( x ) = b g ( x ) � log a a f ( x ) = log a b g ( x ) � f ( x) = g ( x) log a bCâu hỏi trắc nghiệm x+1 1 3 = Câu1:Nghiêmcủaphươngtrìnhlà: 3 a)1b)2c)3d)2 x x+1 9 - 3 - 6=0 Câu2:Nghiêmcủaphươngtrìnhlà: a)1b)0c)3d)2 3x = 4 x Câu3:Nghiêmcủaphươngtrìnhlà: a)1b)0c)3d)2• Hướng dẫn học ở nhà: Làm bài tập 1, 2 ( SGK, trang 84 )
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Giải tích 12 Giải tích 12 Giải tích 12 Tiết 32 Tiết 32 Phương trình mũ Phương trình LôgaritGợi ý tài liệu liên quan:
-
13 trang 39 0 0
-
35 trang 39 0 0
-
Chuyên đề vận dụng cao môn Toán
247 trang 28 0 0 -
595 bài tập tự luận và trắc nghiệm Giải tích 12: Phần 1
128 trang 22 0 0 -
3 trang 21 0 0
-
Giáo án Giải tích 12 - Bài 1: Nguyên hàm
51 trang 20 0 0 -
TÍCH PHÂN (Phương pháp & Bài tập có lời giải )
20 trang 17 0 0 -
595 bài tập tự luận và trắc nghiệm Giải tích 12: Phần 2
80 trang 16 0 0 -
Kiến thức cơ bản: lũy thừa hàm số mũ
8 trang 16 0 0 -
PHƯƠNG TRÌNH & BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ, LOGARIT
3 trang 16 0 0