Danh mục

Bài giảng Lập bảng tính với Excel 2003: Bài 5 - Sử dụng hàm trong tính toán

Số trang: 36      Loại file: ppt      Dung lượng: 491.50 KB      Lượt xem: 14      Lượt tải: 0    
Jamona

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 6,000 VND Tải xuống file đầy đủ (36 trang) 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Lập bảng tính với Excel 2003: Bài 5 - Sử dụng hàm trong tính toán được biên soạn nhằm cung cấp cho các bạn những kiến thức về giới thiệu và phân loại hàm; cú pháp tổng quát của hàm; cách nhập hàm vào bảng tính; một số hàm thông dụng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Lập bảng tính với Excel 2003: Bài 5 - Sử dụng hàm trong tính toán Lậpbảngtínhvới EXCEL2003(B.5) Bài5SỬDỤNGHÀMTRONGTÍNHTOÁN 1GíớithiệuvàphânloạiHàm 2CúpháptổngquátcủaHàm 3CáchnhậpHàmvàobảngtính 4MộtsốHàmthôngdụng. 1GiớithiệuvàphânloạiHàm Hàm(Function)làgì? Hàmlàcôngcụnhằmgiảiquyếtmộtcôngviệcnhấtđịnh.Hàmgồm2thànhphầnlàtênhàmvàcácđốisố(đốisốnằmtrongcặpdấungoặc()),Hàmchokếtquảlàmộtgiátrịhaymộtthôngbáolỗi. 1GiớithiệuvàphânloạiHàmCáchàmcủaExcelchiathànhnhữngnhómnào? +Hàmvềngàyvàgiờ(Date&Time) +Hàmtoánhọcvàlượnggiác(Math&Trig) + Hàm dò tìm và tham chiếu (Lookup & Reference) +Hàmxửlýchuỗikýtự(Text) +Hàmthôngtin(Information) +Hàmlogic(Logic) +Hàmthốngkê(Statistical) +Hàmtàichính(Financial) +Hàmcơsởdữliệu(Database) +Hàmkỹthuật( Engineering). 2CúpháptổngquátcủaHàm Hàmcócúphápnhưthếnào? =(đốisố1,đốisố2,...,đốisốn) Vídụ:=Sum(A1,A2,B1,B2) Cúpháphàmgồmbathànhphần:+ Dấu =: để excel biết theo sau là một hàm hay côngthức+Tênhàm:theoquyướccủaExcel.+Đốisố:làcácgiátrị,chuỗi,tọađộô,tênvùng,côngthức,hoặcmộthàmkhác. 2CúpháptổngquátcủaHàmCácđiểmcầnlưuýđốivớicúphápcủahàm.Phíatrướchàmphảicódấu=TronghàmkhôngđượcchứakhoảngtrắngCóthểchứatốiđa30đốisốhoặckhôngquá255kýtự Nếudùng1hàmlàmđốisốcho1hàmkhácthìhàmlàmđốisốkhôngcầnphảicódấu=ởđằngtrước Cácđốisốphảiđượcđặttrongcặpdấu()vàgiữacácđốisốphảiđượcphâncáchbằngdấuphẩy(,)hoặcdấuchấmphẩy(;). 3Cáchnhậphàmvàobảngtính Làmthếnàođểnhậphàmtừbànphím?+Chọnôcầnnhậphàm+Gõdấu=(hoặcdấu@)+ Nhập tên hàm và các đối số (đúng cúpháp). 3CáchnhậphàmvàobảngtínhLàmthếnàođểnhậphàmtừbảngliệtkêtên hàm?+Chọnôcầnnhậphàm+ChọnlệnhInsert/Function(hoặcnhấnnút)+Chọnmụchàm(Functioncategory)+Chọntênhàm(FunctionName)+ Chọn nút lệnh Next để chuyển qua Functionwizard+Nhậpcácđốisốbằngcách: Bằngbànphím Clickchuộttrêncácôcầnchọn+Nh ấnnútFinish. 4Mộtsốhàmthôngdụng Cáchàmthốngkê HàmSUM():+Côngdụng:Tínhtổngsốtrongmộtphạmvi.+Cúpháp:=SUM(number1,number2,...,numbern)+Cácđốisố: Number:Trịsố,tọađộôhoặcnhómô.+Vídụ: =SUM(A1:A5) =SUM(A3,B3:B6,C5:C9) 4Mộtsốhàmthôngdụng Cáchàmthốngkê HàmAVERAGE():+Côngdụng:Tínhtrungbìnhcộngtrongphạmvi.+Cúpháp:=AVERAGE(number1,...,numbern)+Cácđốisố: Number:Trịsố,tọađộhoặcnhómô.+Vídụ: =AVERAGE(B4:B9) =AVERAGE(C5:C9,D7:D12) 4Mộtsốhàmthôngdụng Cáchàmthốngkê HàmMAX(),MIN():+Côngdụng: MAX:Chogiátrịlớnnhấttrongmộtkhối MIN:Chogiátrịnhỏnhấttrongmộtkhối+Cúpháp: =MAX(Block) =MIN(Block)+Cácđốisố Block:Tênvùnghoặctọađộcủamộtkhốiô+Vídụ: =MAX(B3:B5) =MIN(C6:C10) 4Mộtsốhàmthôngdụng Cáchàmthốngkê HàmCOUNT():+Côngdụng:Đếmsốôchứagíatrịsốtrongmộtkhốiô.+Cúpháp:=COUNT(List)+Đốisố: List:Phạmvicácô(ôhoặckhốiô).+Vídụ: A B C D 1 September October November 2 Barbara 124 219 250 3 Ann 365 415 569 4 Mary 791 816 123 5 =COUNT(B1:B5)=3 =COUNT(C5)=0 4Mộtsốhàmthôngdụng Cáchàmthốngkê HàmCOUNTA():+Côngdụng:Đếmsốôchứagíatrịsốhoặcchuỗitrongmộtkhốiô+Cúpháp:=COUNTA(List)+Đốisố: List:Phạmvicácô(ôhoặckhốiô)+Vídụ: =COUNTA(B1:B5)=4 =COUNTA(C5)=0 =COUNTA(C1:C5,D2:D5)=7 4Mộtsốhàmthôngdụng Cáchàmthốngkê HàmCOUNTIF():+Côngdụng:Đếmsốôtrongdãy(range)cótrịthỏađiềukiện(criteria)+Cúpháp:=COUNTIF(range,criteria)+Vídụ:=COUNTIF(B2:B5,” 4Mộtsốhàmthôngdụng Cáchàmthốngkê(Statistical) HàmRANK():+Côngdụng:trảvềthứbậccuảmộtsốtrongmộtmảng+Cúpháp:=RANK(Number,Reference,Order)+Đốisố: Number:Sốcầnxácđịnhthứbậc. ...

Tài liệu được xem nhiều: