Danh mục

Bài giảng Sinh học đại cương A2: Chương 10 - Ngô Thanh Phong

Số trang: 22      Loại file: ppt      Dung lượng: 1.26 MB      Lượt xem: 21      Lượt tải: 0    
Thu Hiền

Phí tải xuống: 16,000 VND Tải xuống file đầy đủ (22 trang) 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Sinh học đại cương A2: Chương 10 Hệ tiêu hóa, cung cấp cho người học những kiến thức như: Đại cương về quá trình tiêu hóa; Cấu trúc hệ tiêu hóa của người; Sự tiêu hóa bằng enzim ở người. Mời các bạn cùng tham khảo!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Sinh học đại cương A2: Chương 10 - Ngô Thanh Phong CHƯƠNG 10 HỆ TIÊU HÓA Giảng viên: NGÔ THANH PHONGBỘ MÔN SINH HỌC – KHOA KHOA HỌC NỘI DUNG CHƯƠNG 10I. ĐẠI CƯƠNG VỀ QUÁ TRÌNH TIÊU HÓAII. CẤU TRÚC HỆ TIÊU HÓA CỦA NGƯỜIIII. SỰ TIÊU HÓA BẰNG ENZIM Ở NGƯỜI CÁC HÌNH THỨC DINH DƯỠNG1. TỰ DƯỠNG2. DỊ DƯỠNG: - Hoại sinh - Ký sinh - Ăn cỏ - Ăn thịt - Ăn tạp I. ĐẠI CƯƠNG VỀQUÁ TRÌNH TIÊU HÓA I. ĐẠI CƯƠNG VỀ QUÁ TRÌNH TIÊU HÓAQUÁ TRÌNH TIÊU HÓA GỒM CÓ 4 GIAI ĐOẠN THU NHẬN THỨC ĂN TIÊU HÓA THỨC ĂN HẤP THU CHẤT DINH DƯỠNG THẢI BẢII. CẤU TRÚCHỆ TIÊU HÓA Ở NGƯỜI II. CẤU TRÚC HỆ TIÊU HÓA Ở NGƯỜIHỆ THỐNG TIÊU HÓA Ở NGƯỜI: Ống tiêu hóa 9m, 4 lớp Các tuyến tiêu hóa Các cơ quan có liên quan răng, lưỡi, gan, tụy… II. CẤU TRÚC HỆ TIÊU HÓA Ở NGƯỜIỐNG TIÊU HÓA Ở NGƯỜI: Xoang miệng  Thực quản  Dạ dày  Ruột non  Ruột già  Hậu môn 1. XOANG MIỆNGTIÊU HÓA CƠ HỌC Răng LưỡiTIÊU HÓA HÓA HỌC Nước bọt o Enzim amylaz  tiêu hóa tinh bột o Bôi trơn và hòa tan một phần thức ăn o Kháng khuẩn 2. THỰC QUẢN và DẠ DÀYThực quảnlà ống nốitừ miệngđến dạ dày,có khả năngnhu động Viên thứcăn vào dạ dày 2. THỰC QUẢN và DẠ DÀY (tt)Cử động lượn sóng kích thích mở tâm vị  Thức ăn xuống dạ dàyDẠ DÀY- Chứa thức ăn- Co bóp  vỡ vụn thức ăn- Gastrin  Tiết dịch vị (HCl + một số enzim)  tiêu hóa thức ăn- HCl diệt khuẩnPHỂU DẠ DÀY 3. RUỘT NONThức ăn từ dạ dày  Môn vị  Ruột nonRUỘT NON- Xãy ra hầu hết các hoạt động tiêu hóa và hấp thu- Cấu trúc bề mặt ruột non (gấp nếp, phủ nhung mao – villi – và vi nhung mao – microvilli)  tăng bề mặt hấp thu 4. RUỘT GIÀ- Ruột già không gấp nếp, không vi nhung mao- Có manh tràng (ruột thừa) chứa nhiều vi khuẩn và nguyên sinh động vật (quan trọng đối với động vật ăn cỏ)- Tái hấp thu nước, bài tiết muối thừa (Ca++, Fe) hoặc tái hấp thu Ca2+.- Trữ phân (8-12 giờ); nhu động  trực tràng  hậu môn 5. HỆ TIÊU HÓA Ở ĐỘNG VẬT NHAI LẠI- DẠ CỎ VÀ DẠ TỔ ONG: Thức ăn được nuốt vào đây, sau đó sẽ dồn ngược lên nhai lại- DẠ LÁ SÁCH VÀ DẠ MÚI KHẾ: Nhận thức ăn đã được nhai lại để tiêu hóa bằng enzim và nhờ vi khuẩn  Tăng khả năng hấp thu chất dinh dưỡngIII. TIÊU HÓABẰNG ENZIM Ở NGƯỜI 1. TIÊU HÓA CARBOHYDRATECarbohydrate: sucrose, lactoz, tinh bột- Tinh bột Amylaz nước bọt Maltoz (đường đôi)- Maltoz Maltaz/Protein ngoại vi Glucoz- Sucroz Sucraz Glucoz- Lactoz Lactaz GlucozGlucoz  Qua thành ruột  Máu 2. TIÊU HÓA PROTEINPROTEIN  đoạn polypeptit  đi-tripeptit  acid amin (aa) Pepsinogen HCl Pepsin- Protein Pepsin Đoạn P- Protein Trypsin, Chymotrypsin Đoạn ngắn P- Polypeptit Enxopeptidaz aa, đi-tripeptitAcid amin, đi-tripeptit  vận chuyển 3. TIÊU HÓA LIPIDTụy  Lipaz  tiêu hóa Lipid thànhGlycerol và acid béoGan  Mật (Muối, sắc tố và cholesterol)  Nhũ hóa giọt chất béoChất béo  Mạch bạch huyết  Máu

Tài liệu được xem nhiều: