Danh mục

Bài giảng Thiết kế dụng cụ cắt: Chương 3 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên

Số trang: 19      Loại file: pdf      Dung lượng: 2.26 MB      Lượt xem: 7      Lượt tải: 0    
Jamona

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài giảng Thiết kế dụng cụ cắt: Chương 3 - Dụng cụ cắt gia công lỗ được biên soạn bởi PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên có nội dung chính trình bày về: Khái niệm, công dụng, phân loại mũi khoan; Thiết kế mũi khoan xoắn tiêu chuẩn; Các phương pháp mài mặt sau mũi khoan; Khái niệm, công dụng, phân loại mũi khoét; Thiết kế mũi khoét;... Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng dưới đây để nắm được nội dung chi tiết nhé!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Thiết kế dụng cụ cắt: Chương 3 - PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ Bộ môn Gia công vât liệu và dụng cụ công nghiệp THIẾT KẾ DỤNG CỤ CẮTThuyết trình: PGS.TS. Bùi Ngọc Tuyên CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖ§1. Mũi khoan n I. Khái niệm, công dụng, phân loại  Mũi khoan là một dụng cụ cắt có một hoặc vài me cắt thẳng s hoặc xoắn dùng để gia công tạo lỗ hoặc mở rộng lỗ đã có sẵn. Mũi khoan có thê có lỗ ở giữa lõi để cấp, thoát dụng dịch làm mát hay phoi  Các chuyển động cơ bản quá trình khoan: - Chuyển động căt chính  Chuyển động quay tròn với tốc độ vòng quay n(v/p) tạo ra tốc độ cắt chính: D V= (m/p) D (mm) : đường kính ngoài của mũi khoan - Chuyển động chạy dao  chuyển động tịnh tiến tương đối dọc trục của mũi khoan so với phôi theo tốc độ xác định bởi thông số lượng chạy dao vòng s (mm/vòng) hoặc sz (mm/răng) hoặc sph (mm/phút): sz = s / z sph = s . n z: số me cắt  Đường kính lỗ khoan có thể từ 0,25 ÷ 80 mm.  Cấp chính xác lỗ sau khi khoan đạt cấp 4 cấp 5 , độ nhám có thể đạt Ra = 6,3 ÷1,6 m CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖ Phân loại mũi khoan→ Có nhiều cách: theo vật liệu chế tạo, hình dạng, kích thước, số me cắt,… Mũi khoan có thể mài lại (regridable drill)  Mũi khoan dạng lắp mảnh dao (Spade drill , indexable insert drill) CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖII. Thiết kế mũi khoan xoắn tiêu chuẩn Thành phần kết cấu chung: l1: Phần làm việc được chia thành 2 phần : l1a - Phần côn cắt : làm nhiệm vụ cắt l1b - Phần định hướng và dự trữ cho mài lạil2 : Phần cổ - phần này khắc nhãn hiệu mũi khoan (vật liệu , kích thước đường kính…)l3 : Phần cán (chuôi) - để lắp mũi khoan vào trục chính máy khoan (hoặc các bạc , ống kẹp …),phần cuối của cán thường có phần chuôi dẹt (l3’ ) để tháo mũi khoan.D = 6 ÷ 20 mm → chuôi trụ hoặc cônD < 6 mm → chuôi trụD >20 mm → chuôi côn CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖ Phần cắt- Hai lưỡi cắt chính hợp với nhau góc 2- Giữa hai rãnh mũi khoan tồn tại lõi mũi khoan với đường kính d0 = (0,125 ÷ 0,28) D; Để đảm bảo đủ bền mũi khoan, đường kính lõi d0 làm tăng dần về phía cán. Lượng tăng khoảng (1,4 ÷ 1,8) /100 mm chiều dài- Lưỡi ngang là giao tuyến mặt sau chính. Góc nghiêng tiêu chuẩn của lưỡi ngang:  =550- Lưỡi cắt phụ là đoạn cạnh viền giáp chỗ nối với lưỡi cắt chính. Góc nghiêng lưỡi cắt phụ: 1  20  40- Cạnh viền: f = 0,2 ÷ 2 (mm) Phần dẫn hướng- Rãnh thoát phoi xoắn với góc xoắn: ω = 190 ÷ 330tgω = ; H- bước xoắn Thông số hình học:- Góc trước tại điểm A trên lưỡi cắt chính trong tiết diện dọc trục OO:A = A với tg A =DA : Đường kính tại điểm A; H: bước xoắn CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖ- Góc trước tại điểm A trên lưỡi cắt chính trong tiết diện pháp tuyến NN: =- Góc sau tại điểm A trên lưỡi cắt chính trong tiếtdiện pháp tuyến NN: Kích thước rãnh xoắn phải đảm bảo độ cứng vững & không gian thoát phoi: B Profin rãnh xoắn trong tiết diện vuông góc trục mũi khoan CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖ Phay rãnh xoắn bằng phương pháp phay bao hình không tâm tích với dao phay định hình  Số liệu cho trước : - Đường kính ngoài mũi khoan: D - Đường kính lõi mũi khoan: d0 - Góc ở đỉnh mũi khoan 2φ - Góc rãnh xoắn ω - Đường kính dao phay Df chọn theo chiều sâu lớn nhất của rãnh xoắn  Số liệu tính toán profin DFĐH phay rãnh xoắn: R0 =D.C1.C2.C3 , . . C1 = ; , . C2 = ; , / . C3= RK= CK.D ; CK= 0,015. , B= R0 + RK/cos ψ ; ψ = 100 ÷ 120 CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖIII. Các phương pháp mài mặt sau mũi khoan a) Sơ đồ màia) Mài mặt sau theo dạng mặt phẳng mặt sau theo- Máy mài dụng cụ vạn năng + đồ gá quay 3 chiều dạng mặt phẳng- Mài mặt sau theo một mặt phẳng áp dụng cho mũikhoan đường kính nhỏ ϕ CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ CÁC DỤNG CỤ CẮT GIA CÔNG LỖ c) Sơ đồ mài3. Mài mặt sau theo dạng mặt trụ: mặt sau theo dạng mặt trụ → Trường hợp đặc biệt của mài mặt sau mũikhoan theo dạng mặt côn khi góc đihr cônmài bằng khôngĐặc điểm: góc sau trong tiết diện vuông gócvới lưỡi cắt αN sẽ không đổi dọc theo lưỡi cắt nđ 4. Mài mặt sau theo dạng mặt xoắn  - C ...

Tài liệu được xem nhiều: