Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 3.1 - Đào Hồng Hà
Số trang: 61
Loại file: ppt
Dung lượng: 4.07 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 7 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 3.1 - Đào Hồng Hà cung cấp cho học viên các kiến thức về các quá trình sinh lý của vi sinh vật; quá trình dinh dưỡng của vi sinh vật; quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng; thành phần hóa học của tế bào vi sinh vật; nguồn dinh dưỡng của vi sinh vật; các kiểu biến dưỡng ở vi sinh vật; cơ chế vận chuyển các chất vào tế bào của vi sinh vật;... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết nội dung bài giảng!
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 3.1 - Đào Hồng Hà CHƯƠNG 3 CÁC QUÁ TRÌNH SINH LÝ CỦA VI SINH VẬT C3.1 QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG CỦA VI SINH VẬT I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG CỦA VSV CHẤT DD CỦA VSV: bất kỳ chất nào được vsv hấp thụ từ môi trường xung quanh và được chúng sử dụng làm nguyên liệu cho quá trình sinh tổng hợp và tạo ra các thành phần của tế bào hoặc để cung cấp cho các quá trình trao đổi năng lượng Chất dinh dưỡng phải là những chất tham gia vào quá trình trao đổi chất nội bào. QUÁ TRÌNH DD C ỦA VSV Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng từ bên ngoài vào cơ thể để thỏa mãn mọi nhu cầu về sinh trưởng và phát triển của chúng. Hiểu biết về quá trình dinh dưỡng là cơ sở tất yếu để có thể nghiên cứu, ứng dụng hoặc ức chế vi sinh vật. Thành phần hóa học của tế bào vi sinh vật quyết định nhu cầu dinh dưỡng của chúng. 1.1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO VSV Thành phần hóa học cấu tạo bởi các nguyên tố: C, N, O, H, các nguyên tố khoáng đa lượng và vi lượng. Nguyên tố % chất khô Nguyên tố % chất khô C 50 Na 1 O 20 Ca 0.5 N 14 Mg 0.5 H 8 Cl 0.2 P 3 Fe S 1 Các nguyên tố 0.3 K 1 khác Thành phần các nguyên tố chủ yếu của tế bào vk E.coli (S.E. Luria) (1) Nước và muối khoáng Nước: 7090%, Gồm: nước tự do (tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào) và nước liên kết; Yêu cầu về nước khác nhau ở mỗi loại vi sinh vật Muối khoáng: 25% , tồn tại ở các dạng muối: sulphat, phosphat, cacbonat, clorua …dưới dạng các ion: Mg2+, Ca2+, K+, Na+…và HPO42, SO42, HCO3, Cl … (2) Chất hữu cơ Protein, acid nucleic, Lipid, Hydratecarbon, Vitamins, sắc tố … 1.2. NGUỒN DINH DƯỠNG CỦA VI SINH VẬT • Carbon: chất hữu cơ, CO2 • Nitơ: nitơ hữu cơ, nitơ vô cơ • Các chất khác: chất khóang, chất sinh trưởng. 1.3 CÁC KIỂU BIẾN DƯỠNG Ở VI SINH VẬT Các kiểu biến dưỡng ở vi sinh vật rất đa dạng phụ thuộc vào: nguồn carbon và nguồn năng lượng – Các loài sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng là quang dưỡng - phototrophs. – Các loài thu nhận năng lượng từ các chất hóa học trong môi trường là hóa dưỡng - chemotrophs. – Các sinh vật chỉ cần CO2 như là nguồn carbon là tự dưỡng - autotrophs. – Các sinh vật yêu cầu ít nhất một chất dinh dưỡng hữu cơ như một nguồn carbon là dị dưỡng - heterotrophs. • Tự dưỡng quang năng (Photoautotrophs) Là những sinh vật quang tổng hợp: thu nhận năng lượng ánh sáng để tổng hợp các chất hữu cơ từ CO2 – Cyanobacteria, algae. Photosynthetic cells Heterocyst The cyanobacterium Anabaena • Tự dưỡng hóa năng (Chemoautotrophs) Chỉ cần CO2 như là một nguồn carbon, nhưng chúng thu nhận năng lượng bằng cách oxy hóa các cơ chất hữu cơ hoặc vô cơ. – Những cơ chất này gồm có: hydrogen sulfide (H2S), ammonia (NH3), and ferrous ions (Fe2+) trong các chất khác. – Kiểu dinh dưỡng này chỉ có ở prokaryote. – Vd: Sulfolobus • Quang năng dị dưỡng (Photoheterotrophs) Sử dụng ánh sáng để hình thành ATP nhưng thu nhận carbon từ chất hữu cơ. – Hình thức này chỉ giới hạn ở prokaryotes. • Hóa năng dị dưỡng (Chemoheterotrophs) Phải tiêu thụ các phân tử hữu cơ cho cả năng lượng (ATP) và carbon. – Hình thức dinh dưỡng này được tìm thấy rộng rãi ở cả prokaryotes và eukaryotes. – Đa số là sống hoại sinh hay kí sinh Loại dinh dưỡng của vi khuẩn cổ Loại Nguồn Nguồn Ví dụ dinh dưỡng năng cacbon lượng Quang dưỡng Ánh sáng Hợp chất Halobacteria mặt trời hữu cơ Hóa dưỡng Hợp chất Hợp chất hữu Ferroglobus, vô cơ vô cơ cơ hoặc cố Methanobacteria, định CO2 Pyrolobus Hóa dưỡng Hợp chất Hợp chất hữu Pyrococcus, hữu cơ hữu cơ cơ hoặc cố Sulfolobus, định CO2 methanosarcinales Cấu trúc màng tế bào. Trên: phospholipid của vi khuẩn cổ, 1 chuỗi bên isoprene, 2 liên kết ether, 3 Lglycerol, 4 nhóm phosphate. Giữa: phospholipid của vi khuẩn và sinh vật nhân chuẩn: 5 axít béo, 6 liên kết ester, 7 Dglycerol, 8 nhóm phosphate. Dưới: 9 lipid kép của vi khuẩn và sinh vật nhân chuẩn, 10 lipid đơn của một số vi khuẩn Nguồn thức ăn Nitơ (NH3, NH4) (a)Tự dưỡng amin Một số vi sinh vật có khả năng cố định nito: biến đổi nitrogen (N2) trong không khí thàn ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 3.1 - Đào Hồng Hà CHƯƠNG 3 CÁC QUÁ TRÌNH SINH LÝ CỦA VI SINH VẬT C3.1 QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG CỦA VI SINH VẬT I. QUÁ TRÌNH DINH DƯỠNG CỦA VSV CHẤT DD CỦA VSV: bất kỳ chất nào được vsv hấp thụ từ môi trường xung quanh và được chúng sử dụng làm nguyên liệu cho quá trình sinh tổng hợp và tạo ra các thành phần của tế bào hoặc để cung cấp cho các quá trình trao đổi năng lượng Chất dinh dưỡng phải là những chất tham gia vào quá trình trao đổi chất nội bào. QUÁ TRÌNH DD C ỦA VSV Quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng từ bên ngoài vào cơ thể để thỏa mãn mọi nhu cầu về sinh trưởng và phát triển của chúng. Hiểu biết về quá trình dinh dưỡng là cơ sở tất yếu để có thể nghiên cứu, ứng dụng hoặc ức chế vi sinh vật. Thành phần hóa học của tế bào vi sinh vật quyết định nhu cầu dinh dưỡng của chúng. 1.1. THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA TẾ BÀO VSV Thành phần hóa học cấu tạo bởi các nguyên tố: C, N, O, H, các nguyên tố khoáng đa lượng và vi lượng. Nguyên tố % chất khô Nguyên tố % chất khô C 50 Na 1 O 20 Ca 0.5 N 14 Mg 0.5 H 8 Cl 0.2 P 3 Fe S 1 Các nguyên tố 0.3 K 1 khác Thành phần các nguyên tố chủ yếu của tế bào vk E.coli (S.E. Luria) (1) Nước và muối khoáng Nước: 7090%, Gồm: nước tự do (tham gia vào quá trình trao đổi chất của tế bào) và nước liên kết; Yêu cầu về nước khác nhau ở mỗi loại vi sinh vật Muối khoáng: 25% , tồn tại ở các dạng muối: sulphat, phosphat, cacbonat, clorua …dưới dạng các ion: Mg2+, Ca2+, K+, Na+…và HPO42, SO42, HCO3, Cl … (2) Chất hữu cơ Protein, acid nucleic, Lipid, Hydratecarbon, Vitamins, sắc tố … 1.2. NGUỒN DINH DƯỠNG CỦA VI SINH VẬT • Carbon: chất hữu cơ, CO2 • Nitơ: nitơ hữu cơ, nitơ vô cơ • Các chất khác: chất khóang, chất sinh trưởng. 1.3 CÁC KIỂU BIẾN DƯỠNG Ở VI SINH VẬT Các kiểu biến dưỡng ở vi sinh vật rất đa dạng phụ thuộc vào: nguồn carbon và nguồn năng lượng – Các loài sử dụng nguồn năng lượng ánh sáng là quang dưỡng - phototrophs. – Các loài thu nhận năng lượng từ các chất hóa học trong môi trường là hóa dưỡng - chemotrophs. – Các sinh vật chỉ cần CO2 như là nguồn carbon là tự dưỡng - autotrophs. – Các sinh vật yêu cầu ít nhất một chất dinh dưỡng hữu cơ như một nguồn carbon là dị dưỡng - heterotrophs. • Tự dưỡng quang năng (Photoautotrophs) Là những sinh vật quang tổng hợp: thu nhận năng lượng ánh sáng để tổng hợp các chất hữu cơ từ CO2 – Cyanobacteria, algae. Photosynthetic cells Heterocyst The cyanobacterium Anabaena • Tự dưỡng hóa năng (Chemoautotrophs) Chỉ cần CO2 như là một nguồn carbon, nhưng chúng thu nhận năng lượng bằng cách oxy hóa các cơ chất hữu cơ hoặc vô cơ. – Những cơ chất này gồm có: hydrogen sulfide (H2S), ammonia (NH3), and ferrous ions (Fe2+) trong các chất khác. – Kiểu dinh dưỡng này chỉ có ở prokaryote. – Vd: Sulfolobus • Quang năng dị dưỡng (Photoheterotrophs) Sử dụng ánh sáng để hình thành ATP nhưng thu nhận carbon từ chất hữu cơ. – Hình thức này chỉ giới hạn ở prokaryotes. • Hóa năng dị dưỡng (Chemoheterotrophs) Phải tiêu thụ các phân tử hữu cơ cho cả năng lượng (ATP) và carbon. – Hình thức dinh dưỡng này được tìm thấy rộng rãi ở cả prokaryotes và eukaryotes. – Đa số là sống hoại sinh hay kí sinh Loại dinh dưỡng của vi khuẩn cổ Loại Nguồn Nguồn Ví dụ dinh dưỡng năng cacbon lượng Quang dưỡng Ánh sáng Hợp chất Halobacteria mặt trời hữu cơ Hóa dưỡng Hợp chất Hợp chất hữu Ferroglobus, vô cơ vô cơ cơ hoặc cố Methanobacteria, định CO2 Pyrolobus Hóa dưỡng Hợp chất Hợp chất hữu Pyrococcus, hữu cơ hữu cơ cơ hoặc cố Sulfolobus, định CO2 methanosarcinales Cấu trúc màng tế bào. Trên: phospholipid của vi khuẩn cổ, 1 chuỗi bên isoprene, 2 liên kết ether, 3 Lglycerol, 4 nhóm phosphate. Giữa: phospholipid của vi khuẩn và sinh vật nhân chuẩn: 5 axít béo, 6 liên kết ester, 7 Dglycerol, 8 nhóm phosphate. Dưới: 9 lipid kép của vi khuẩn và sinh vật nhân chuẩn, 10 lipid đơn của một số vi khuẩn Nguồn thức ăn Nitơ (NH3, NH4) (a)Tự dưỡng amin Một số vi sinh vật có khả năng cố định nito: biến đổi nitrogen (N2) trong không khí thàn ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Bài giảng Vi sinh đại cương Vi sinh đại cương Quá trình sinh lý của vi sinh vật Quá trình dinh dưỡng của vi sinh vật Tự dưỡng quang năng Tự dưỡng hóa năngGợi ý tài liệu liên quan:
-
Bài báo cáo thực hành: Vi sinh đại cương
13 trang 29 0 0 -
Bài giảng Vi sinh: Phần 2 - Trường ĐH Võ Trường Toản
114 trang 22 0 0 -
Vi sinh-Ký sinh trùng đại cương: Phần 1 - TS. Nguyễn Đắc Trung
106 trang 17 0 0 -
7 trang 17 0 0
-
Bài giảng Vi sinh: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
105 trang 15 0 0 -
21 trang 15 0 0
-
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC VI SINH VẬT TRONG ĐẤT
7 trang 14 0 0 -
Bài giảng Vi sinh đại cương: Chương 1 - Đào Hồng Hà
56 trang 13 0 0 -
Kiến thức tổng quát về vi sinh vật học
5 trang 12 0 0 -
Báo cáo chuyên đề Vi sinh đại cương: Vi khuẩn Gram âm
45 trang 12 0 0