Danh mục

Bài tập_ Hạt nhân và nguyên tử

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 141.14 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Bài tập_ Hạt nhân và nguyên tử VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ( Sưu tầm và tổng hợp)VLHY1. Tìm kết luận sai về các đặc điểm hạt nhân nguyên tử A.Hạt nhân có kích thước cỡ 1014  1015 m nhỏ hơn hàng 105 lần so với kích thước nguyên tử B.Hạt nhân có khối lượng gần bằng khối lượng nguyên tử C.Hạt nhân mang điện dương D.Hạt nhân trung hoà về điện 2. Tìm kết luận sai về cấu tạo hạt nhân A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn B. Hạt nhân có số nuclôn bằng...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài tập_ Hạt nhân và nguyên tử Bài tập_ Hạt nhân và nguyên tử VLHY VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ ( Sưu tầm và tổng hợp) 1. Tìm kết luận sai về các đặc điểm hạt nhân nguyên tử A.Hạt nhân có kích thước cỡ 1014  1015 m nhỏ hơn hàng 105 lần so với kích thước nguyên tử B.Hạt nhân có khối lượng gần bằng khối lượng nguyên tử C.Hạt nhân mang điện dương D.Hạt nhân trung hoà về điện 2. Tìm kết luận sai về cấu tạo hạt nhân A. Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn B. Hạt nhân có số nuclôn bằng số khối C. Có hai loại nuclôn: prôtôn mang điện tích dương và nơtrôn không mang điện D. Số prôtôn bằng số nơtrôn 3. Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử A. Hạt nhân của nguyên tố thứ Z trong bảng tuần hoàn có Z prôtôn B. Số nơtrôn bằng số khối A C. Lớp vỏ e của nguyên tử có Z e quay quanh hạt nhân D. Số khối A bằng tổng Z prôtôn và N nơtrôn 4. Tìm phát biểu sai về đồng vị A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng có số nơtrôn N khác nhau gọi là đồng vị B. Các đồng vị có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn C. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất hoá học khác nhau D. Có các đồng vị bền. Các đồng vị phóng xạ không bền 5. Tìm phát biểu sai về phóng xạ: A. Phóng xạ là hiện tượng, một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân C. Có những quặng phóng xạ có sẵn trong tự nhiên D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra 6. Tìm phát biểu đúng về phóng xạ: A. Khi nhiệt độ tăng, hiện tượng phóng xạ xảy ra mạnh hơn B. Khi tăng áp suất không khí xung quanh một chất phóng xạ, hiện tượng phóng xạ bị hạn chế chậm lại C. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các tia phóng xạ D. Muốn điều chỉnh quá trình phóng xạ ta phải dùng điện trường mạnh hoặc từ trường mạnh7. Biểu thức định luật phóng xạ.Tìm biểu thức sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ banđầu là N 0 , m0 A. N  N 0 e  t t  T B. m  m0 2 t C. m  m0e T Trang 1 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vnBài tập_ Hạt nhân và nguyên tử VLHY t  T D. N  N 0 28. Biểu thức định luật phóng xạ.Tìm biểu thức sai, biết số nguyên tử và khối lượng chất phóng xạ banđầu là N 0 , m0A.Số nguyên tử còn lại sau thời gian t : N  N 0 e  tB. Khối lượng đã phân rã trong thời gian t: m  m0 1  e  t  t   TC.Số nguyên tử đã phân rã trong thời gian t: N  N 0 1  2   D. Khối lượng còn lại sau thời gian t: m  m0 1  e   tSử dụng dữ kiện sau để làm câu 9-13Chất phóng xạ côban 60 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T= 5,33 năm. Ban đầu có m0 = 500g chất 2760 Co279. Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 12 năm?A. 210 gB. 105 gC. 96 gD. 186 g10. Tìm khối lượng chất phóng xạ còn lại sau 16 năm?A.75,4 gB. 58,6 gC. 62,5 gD. 69,1g11. Sau bao nhiêu năm thì khối lượng chất phóng xạ còn lại 100 g? A. 12,38 năm B. 8,75 năm C. 10,5 năm D. 15,24 năm12. Tính độ phóng xạ ban đầu của lượng chất phóng xạ trên theo đơn vị Bq.A.1,85. 1017 BqB. 2,72. 1016 BqC. 2,07. 1016 BqD. 5,36. 1015 Bq13. Tính độ phóng xạ của lượng chất nói trên sau 10 năm theo đơn vị Ci. A. 73600 Ci B. 6250 Ci C. 180000 Ci D. 152000 Ci14. Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: Trang 2 Sưu t m b i: www.daihoc.com.vnBài tập_ Hạt nhân và nguyên tử VLHY 19 F  P 16 O  X 9 8 7A. 3 LiB. 9 Be 4C. 4 He 2D. 1 H 115. Xác định hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân sau: 25 22 4 12 Mg  X 11 Na  2 HeA. 1 H 1 7B. 3 LiC. 4 He 2D. 1 n 0 23816. Hạt nhân U phân rã thành Rađi rồi tiếp tục cho đến khi hạt nhân con là đồng vị hạt nhân 92 206 238bền Pb .Chu kì bán rã của toàn bộ quá trình này vào khoảng 4,5 tỷ nă ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: