Thông tin tài liệu:
Bài thuyết trình: Thuốc lợi tiểu - thuốc chẹn Beta trình bày đại cương về bệnh lý, các nhóm thuốc lợi tiểu, các nhóm thuốc chẹn beta. Đây là tài liệu tham khảo bổ ích dành cho sinh viên ngành Y.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Bài thuyết trình: Thuốc lợi tiểu - thuốc chẹn BetaLOGO THUỐC LỢI TIỂU – THUỐC CHẸN BETA TIỂU NHÓM 1 – NHÓM I – SÁNG THỨ 2LOGO NỘI DUNG 1 Bệnh lý. 2 Các nhóm thuốc lợi tiểu. 3 Các nhóm thuốc chẹn beta.LOGO 1. ĐẠI CƯƠNG BỆNH LÝ ĐỊNH NGHĨA: Tăng HA là sự gia tăng dai dẳng HA ĐM. TĂNG HA ĐM KÉO DÀI TỔN THƯƠNG MẠCH SUY ĐỘT THẬN B. MẠCH QUỴ VÀNH SUY TIMLOGOLOGO 2. CÁC NHÓM THUỐC. 2.1 Thuốc ức chế CA. 2.2 Thuốc lợi tiểu thẩm thấu. 2.3 Thuốc lợi tiểu quai. 2.4 Thuốc lợi tiểu thiazid. 2.5 Thuốc lợi tiểu bổ sung K.LOGO CƠ CHẾ DƯỢC ĐỘNG TƯƠNG NHÓM TÁC THUỐC CHỈ ĐỊNH TDPLOGO 2.1. NHÓM ỨC CHẾ CARBONIC ANHYDRASE (CA).CƠ CHẾ:Na+-H+-A: tái hấpthu Na+, đào thảiH+. ACA inhibitor:CA/màng và CAbào tương.LOGO DƯỢC ĐỘNG:DRUG STRUCTURE RELATIVE ORAL t1/2 (HOURS) ROUTE OF POTENCY AVAILABILITY ELIMINATIONAcetazolamide 1 ~100% 6-9 R(DIAMOX)Dichlorphenamide 30 ID ID ID(DARAMIDE)Methazolamide >1; LOGO TÁC DỤNG - CHỈ ĐỊNH: Glaucom. Phù do suy tim sung huyết,do thuốc. Động kinh: acetazolamid(ngắn hạn). Hội chứng “độ cao” cấp:acetazolamid dùng dự phòngvà cải thiện. Liệt theo chu kỳ do tăng haygiảm K+: acetazolamid. Ngừa và điều chỉnh nhiễmkiềm trong mổ tim hở.LOGO TÁC DỤNG PHỤ - CCĐ: Nhiễm acid chuyển hóa. Kiềm hóa nước tiểu gây tăng nguy cơ bệnh gan-não, sỏi thận, co thắt niệu đạo. Gây suy tủy.CCĐ: Mất Na+ hay K+ rõ rệt. Bệnh Addison, suy thượng thận. Xơ gan, suy gan, thận rõ rệt. COPD nặng.LOGO TƯƠNG TÁC THUỐC:• Acetazolamid: thận trọng khi dùng kèm phenytoin(tăng C/huyết tương) và primidone (giảm C/huyếttương).• Nhóm thuốc: theo dõi khi dùng kèm Li, tránh dùngchung thuốc khi dùng aspirin liều cao, tránh dùngkèm khi dùng thuốc ức chế CA tại chỗ.LOGO DẠNG BC – LIỀU DÙNG:Glaucoma. Drug Usual Oral Dosage Acetazolamid:Acetazolamide 250 mg 1-4 times daily • Phù: 250 - 275mg/ngày, cáchDichlorphenamide 50 mg 1-3 times daily ngày.Methazolamide 50-100 mg 2-3 times daily • HC “độ cao” cấp: o Dự phòng: 500mg SR, cách ngày. o Điều trị: 250mg, 8g sau: 250mg. • Động kinh: 8-30mg/kg/ngày/2 (PO, IV). • Liệt theo chu kỳ: 250mg BID, TID.LOGO 2.2. NHÓM LỢI TIỂU THẨM THẤU:CƠ CHẾ:Tăng áp suấtthẩm thấu/huyếttương và dịchtrong ống thận.→ lấy nước nộibào, tăng thểtích ngoại bào.→ tăng lưulượng máu thận,đào thải Na+ vàure.LOGO DƯỢC ĐỘNG:DRUG STRUCTURE ORAL AVAILABILITY t1/2 (HOURS) ROUTE OF ELIMINATIONGlycerin (OSMOGLYN) Orally active 0.5-0.75 ~80% M ~20% UIsosorbide (ISMOTIC) Orally active 5-9.5 RMannitol (OSMITROL) Negligible 0.25-1.7a ~80% R ~20% M + BUrea (UREAPHIL) Negligible ID R a.In renal failure, 6–36. R: renal excretion of intact drug; M: metabolism; B: excretion of intact drug into bile; U, unknown pathway of elimination; ID, insufficient dataLOGO CHỈ ĐỊNH: Suy thận cấp, hoại tử ống thận cấp. Suy thận nhẹ - TB: mannitol. Giảm áp lực nội sọ. Giảm áp lực nhãn cầu trong điều trị glaucom, bứu não, phù não. Ngộ độc thuốc: aspirin, barbiturat, bromid, imipramin.LOGO TÁC DỤNG PHỤ - CCĐ: Tăng thể t ...