Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 10
Số trang: 19
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.60 MB
Lượt xem: 17
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu báo cáo tiến độ ngành lâm nghiệp 2006-2010 part 10, nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 10 Chương 13. D báo xu th phát tri n lâm nghi p khu v c, th gi i và Vi t Nam 13.2 M c tàn phá r ng Xu th toàn c u Mc tàn phá r ng có d u hi u gi m nhưng v n cao m c áng báo ng. Vi c phár ng - ch y u do chuy n i r ng nhi t i sang t nông nghi p – có d u hi u gi m nhi unư c nhưng l i ti p t c tăng nhi u nư c khác. Hàng năm kho ng 13 tri u ha r ng b chuy n i ho c b m t trong th p niên 2000 - 2010 so v i 16 tri u c a th p niên 1990 - 2000. Brazinvà Indonesia là hai nư c b m t nhi u r ng trong th p niên 1990 ã gi m m t r ng áng ktrong th p niên này, ngư c l i Australia do h n hán nghiêm tr ng và cháy r ng l i b m tnhi u r ng hơn t năm 2000. Châu Phi và Nam M v n d n u trong vi c m t r ng. Trong 2th p k qua Châu Phi ã m t g n 75 tri u ha r ng, còn Nam M cũng ã m t trên 82 tri u ha.Bi u 68: T l di n tích r ng b m t trên toàn c uNgu n: FAO Bi u 68 cho th y r ng toàn c u b m t 0,2%, 0,12% và 0,14% tương ng v i cácth i kỳ 1990-2000, 2000-2005 và 2005-2010. R ng Châu Á gi m 0,10% th i kỳ 1990 - 2000,sau ó tăng 0,48% và 0,29% th i kỳ 2000 - 2005 và 2005 - 2010. R t áng chú ý là vi c liênt c tăng di n tích r ng vùng Ca-ri-bê trong su t hai th p k qua v i m c 0,87%, 0,90% và0,60%. 255Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 13. D báo xu th phát tri n lâm nghi p khu v c, th gi i và Vi t Nam Xu th ASEAN và Vi t Nam Bi u 69: T l di n tích r ng b m t ASEAN Ngu n: FAO Trong ASEAN, Indonesia là nư c m t nhi u r ng nh t trong th i gian qua, nh t là th ikỳ 1990-2000 khi hàng năm Indonesia m t trung bình trên 1,9 tri u ha tương ương 1,75%t ng di n tích r ng, th i kỳ 2000-2005 gi m xu ng 310.000 ha/năm tương ương 0,31%,nhưng l i tăng lên 685.000 ha/năm th i kỳ 2005-2010 tương ương 0,71%. (bi u 13.4).K t qu là trong 20 năm qua Indonesia ã m t trên 24 tri u ha r ng. Trong 3 th i kỳ ánh giá nói trên ASEAN m t 1,08%, 0,32% và 0,51% t ng di n tíchr ng v i t ng di n tích b m t trong 2 th p k là hơn 33 tri u ha. Nư c m t nhi u r ng th 2trong ASEAN là Myanmar, v i m c 1,17%. 0,90%, 0,95% cho các th i kỳ 1990-2000, 2000-2005 và 2005-2020 v i t ng di n tích r ng b m t trong 2 th p niên v a qua là 5,9 tri u ha.Trong các th i kỳ này ch có 2 nư c ASEAN tăng ư c di n tích r ng. ó là Vi t Nam v im c tăng 2,28%, 2,21% và 1,08%; và Philippines v i 0,80%, 0,76% và 0,73%. Trong th p k t i, di n tích r ng b m t có th s gi m i nhưng v n s còn là con stuy t i và t l % áng k , ngay c vi c tăng cư ng tr ng r ng m t s nư c. Di n tích r ng Vi t Nam tăng trong 2 th p k qua không có nghĩa là r ng t nhiên c aVi t Nam không b m t. Th c t là trong 2 th p k qua Vi t Nam ã m t m i năm vài ch cngàn ha r ng t nhiên. S di n tích r ng t nhi n b m t này, khi tính vào t ng di n tích r ng, ã ư c bù tr b i di n tích tr ng r ng m i hàng năm trên dư i kho ng 200.000 ha. Do ó,ngoài vi c ti p t c y m nh tr ng r ng m i Vi t Nam c n coi tr ng vi c b o v r ng tnhiên, c bi t là tránh vi c chuy n i m c ích s d ng r ng t nhiên tùy ti n, thi u căn cv ng ch c. 256Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 13. D báo xu th phát tri n lâm nghi p khu v c, th gi i và Vi t Nam 13.3 Tr ng r ng quy mô l n Tr ng r ng và ph c h i r ng t nhiên m t s nư c và khu v c ã bù l i áng k di ntích r ng toàn c u b m t. R ng tr ng và cây tr ng a m c ích, n năm 2010 là 264 tri uha, tương ương 7% t ng di n tích r ng toàn c u. T năm 2000 n 2010 m i năm cókho ng 5 tri u ha r ng ư c tr ng m i, trong ó kho ng ba ph n tư là tr ng cây b n a, m tph n tư là cây nh p n i. Theo ánh giá c a FAO, có 33 nư c có di n tích r ng tr ng, tính n2010, trên 1 tri u ha. Vi t Nam là nư c th 15 trong 33 nư c này v i di n tích r ng tr ng, n 2010, là trên 3,5 tri u ha. B ng 88: Di n tích r ng tr ng c a 15 nư c ng u v di n tích r ng tr ng Di n tích r ng tr ng (1 000 ha) S Nư c TT 1990 2000 2005 2010 1 Trung Qu c 41,950 54,394 67,219 77,157 2 Hoa Kỳ 17,938 22,560 24,425 25,363 3 Nga 12,651 15,360 16,963 16,991 4 Nh t 10,287 10,331 10,324 10,326 5 n 5,716 7,167 9,486 10,211 6 Canada 1,357 5,820 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 10 Chương 13. D báo xu th phát tri n lâm nghi p khu v c, th gi i và Vi t Nam 13.2 M c tàn phá r ng Xu th toàn c u Mc tàn phá r ng có d u hi u gi m nhưng v n cao m c áng báo ng. Vi c phár ng - ch y u do chuy n i r ng nhi t i sang t nông nghi p – có d u hi u gi m nhi unư c nhưng l i ti p t c tăng nhi u nư c khác. Hàng năm kho ng 13 tri u ha r ng b chuy n i ho c b m t trong th p niên 2000 - 2010 so v i 16 tri u c a th p niên 1990 - 2000. Brazinvà Indonesia là hai nư c b m t nhi u r ng trong th p niên 1990 ã gi m m t r ng áng ktrong th p niên này, ngư c l i Australia do h n hán nghiêm tr ng và cháy r ng l i b m tnhi u r ng hơn t năm 2000. Châu Phi và Nam M v n d n u trong vi c m t r ng. Trong 2th p k qua Châu Phi ã m t g n 75 tri u ha r ng, còn Nam M cũng ã m t trên 82 tri u ha.Bi u 68: T l di n tích r ng b m t trên toàn c uNgu n: FAO Bi u 68 cho th y r ng toàn c u b m t 0,2%, 0,12% và 0,14% tương ng v i cácth i kỳ 1990-2000, 2000-2005 và 2005-2010. R ng Châu Á gi m 0,10% th i kỳ 1990 - 2000,sau ó tăng 0,48% và 0,29% th i kỳ 2000 - 2005 và 2005 - 2010. R t áng chú ý là vi c liênt c tăng di n tích r ng vùng Ca-ri-bê trong su t hai th p k qua v i m c 0,87%, 0,90% và0,60%. 255Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 13. D báo xu th phát tri n lâm nghi p khu v c, th gi i và Vi t Nam Xu th ASEAN và Vi t Nam Bi u 69: T l di n tích r ng b m t ASEAN Ngu n: FAO Trong ASEAN, Indonesia là nư c m t nhi u r ng nh t trong th i gian qua, nh t là th ikỳ 1990-2000 khi hàng năm Indonesia m t trung bình trên 1,9 tri u ha tương ương 1,75%t ng di n tích r ng, th i kỳ 2000-2005 gi m xu ng 310.000 ha/năm tương ương 0,31%,nhưng l i tăng lên 685.000 ha/năm th i kỳ 2005-2010 tương ương 0,71%. (bi u 13.4).K t qu là trong 20 năm qua Indonesia ã m t trên 24 tri u ha r ng. Trong 3 th i kỳ ánh giá nói trên ASEAN m t 1,08%, 0,32% và 0,51% t ng di n tíchr ng v i t ng di n tích b m t trong 2 th p k là hơn 33 tri u ha. Nư c m t nhi u r ng th 2trong ASEAN là Myanmar, v i m c 1,17%. 0,90%, 0,95% cho các th i kỳ 1990-2000, 2000-2005 và 2005-2020 v i t ng di n tích r ng b m t trong 2 th p niên v a qua là 5,9 tri u ha.Trong các th i kỳ này ch có 2 nư c ASEAN tăng ư c di n tích r ng. ó là Vi t Nam v im c tăng 2,28%, 2,21% và 1,08%; và Philippines v i 0,80%, 0,76% và 0,73%. Trong th p k t i, di n tích r ng b m t có th s gi m i nhưng v n s còn là con stuy t i và t l % áng k , ngay c vi c tăng cư ng tr ng r ng m t s nư c. Di n tích r ng Vi t Nam tăng trong 2 th p k qua không có nghĩa là r ng t nhiên c aVi t Nam không b m t. Th c t là trong 2 th p k qua Vi t Nam ã m t m i năm vài ch cngàn ha r ng t nhiên. S di n tích r ng t nhi n b m t này, khi tính vào t ng di n tích r ng, ã ư c bù tr b i di n tích tr ng r ng m i hàng năm trên dư i kho ng 200.000 ha. Do ó,ngoài vi c ti p t c y m nh tr ng r ng m i Vi t Nam c n coi tr ng vi c b o v r ng tnhiên, c bi t là tránh vi c chuy n i m c ích s d ng r ng t nhiên tùy ti n, thi u căn cv ng ch c. 256Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 13. D báo xu th phát tri n lâm nghi p khu v c, th gi i và Vi t Nam 13.3 Tr ng r ng quy mô l n Tr ng r ng và ph c h i r ng t nhiên m t s nư c và khu v c ã bù l i áng k di ntích r ng toàn c u b m t. R ng tr ng và cây tr ng a m c ích, n năm 2010 là 264 tri uha, tương ương 7% t ng di n tích r ng toàn c u. T năm 2000 n 2010 m i năm cókho ng 5 tri u ha r ng ư c tr ng m i, trong ó kho ng ba ph n tư là tr ng cây b n a, m tph n tư là cây nh p n i. Theo ánh giá c a FAO, có 33 nư c có di n tích r ng tr ng, tính n2010, trên 1 tri u ha. Vi t Nam là nư c th 15 trong 33 nư c này v i di n tích r ng tr ng, n 2010, là trên 3,5 tri u ha. B ng 88: Di n tích r ng tr ng c a 15 nư c ng u v di n tích r ng tr ng Di n tích r ng tr ng (1 000 ha) S Nư c TT 1990 2000 2005 2010 1 Trung Qu c 41,950 54,394 67,219 77,157 2 Hoa Kỳ 17,938 22,560 24,425 25,363 3 Nga 12,651 15,360 16,963 16,991 4 Nh t 10,287 10,331 10,324 10,326 5 n 5,716 7,167 9,486 10,211 6 Canada 1,357 5,820 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp lâm sản ngoài gỗ tài liệu lâm nghiệp điều tra lâm sản chuyên ngành lâm nghiệp vấn đề lâm nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu sản xuất ván dăm sử dụng nguyên liệu gỗ cây hông và keo PMDI
10 trang 107 0 0 -
8 trang 95 0 0
-
25 trang 94 0 0
-
9 trang 88 0 0
-
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 3
11 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 2
13 trang 48 0 0 -
Giáo trình đo đạc lâm nghiệp - ThS. Nguyễn Thanh Tiến
214 trang 47 0 0 -
5 trang 43 0 0
-
Kỹ thuật trồng cây lâm sản ngoài gỗ: Phần 2
48 trang 42 0 0 -
GIÁO TRÌNH QUẢN LÝ ĐẤT LÂM NGHIỆP part 10
6 trang 42 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 1 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 37 0 0 -
Cẩm nang ngành lâm nghiệp-Chương 15
76 trang 36 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 2 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 35 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 5
32 trang 34 0 0 -
Giáo trình : Khoa học Trồng và chăm sóc rừng part 3
9 trang 34 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 6
30 trang 34 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 5 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 34 0 0 -
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 10
11 trang 33 0 0 -
73 trang 33 0 0
-
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 2
11 trang 32 0 0