Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 6
Số trang: 28
Loại file: pdf
Dung lượng: 7.44 MB
Lượt xem: 14
Lượt tải: 0
Xem trước 3 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu báo cáo tiến độ ngành lâm nghiệp 2006-2010 part 6, nông - lâm - ngư, ngư nghiệp phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 6 Chương 8. Chương trình B o v r ng, b o t n a d ng sinh h c và các d ch v môi trư ng S v vi ph m Lu t B o v và Ch tiêu 3.2.6 Phát tri n r ng Trong 4 năm qua t ng s v vi ph m lâm lu t là 162.018 v . Trong ó nhi u nh t làmua bán v n chuy n lâm s n (80.851 v ), ti p n là phá r ng (20.472 v ), khai thác lâm s n(17.406 v ). Trong 4 năm này, s v vi ph m bình quân là 40.505 v /năm và có xu th tăngt 2006 n 2009 (xem b ng 52). b o v r ng, Lu t B o v và Phát tri n r ng năm 2004 ã quy nh nh ng hành visau b nghiêm c m:B ng 52: S v vi ph m Lu t b o v và phát tri n r ng ơn v tính: V vi ph mSTT LO I VI PH M 2006 2007 2008 2009 T ng c ng T ng c ng 38.534 39.535 42.541 41.408 162.018 1 Phá r ng 4.357 4.212 7.012 4.891 20.472 -Trong ó: nương r y 3.135 3.011 5.534 3.646 15.326 2 Khai thác lâm s n 3.992 4.355 4.558 4.501 17.406 3 Vi ph m quy nh PCCCR 626 964 439 458 2.487 - S v cháy r ng 532 790 282 342 1.946 - S v cháy r ng tìm ra th ph m 43 66 13 30 152 4 Vi ph m v s d ng t LN 976 1.157 229 80 2.442 Vi ph m v QLBV ng v t 5 hoang dã 1.516 1.232 1.400 1.297 5.445 6 Mua bán, v n chuy n LS 19.425 19.890 20.106 21.430 80.851 7 Vi ph m v ch bi n lâm s n 1.332 1.209 1.969 2.049 6.559 8 Vi ph m khác 6.310 6.516 6.828 6.702 26.356Ngu n: C c Ki m lâm – B NN&PTNT Trong th i kỳ 2006-2009, 50% s v vi ph m thu c v mua bán, v n chuy n lâm s n.Ti p theo là phá r ng (13%), vi ph m khai thác lâm s n (11%), t 4% n 1% là các vi ph mv ch bi n lâm s n, qu n lý b o v ng v t hoang dã, vi ph m v s d ng t lâm nghi p,vi ph m quy nh phòng cháy ch a cháy r ng. T ng h p t t c các vi ph m n m ngoài cáclĩnh v c nói trên là 16% (xem bi u 30). 143Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 8. Chương trình B o v r ng, b o t n a d ng sinh h c và các d ch v môi trư ngBi u 30: Phân b các v vi ph m th i kỳ 2006-2009 theo nhómNgu n: C c Ki m lâm – B NN&PTNT Ngu n nh: GIZ Vi t Nam 144Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 8. Chương trình B o v r ng, b o t n a d ng sinh h c và các d ch v môi trư ng S thôn b n có quy ư c b o v Ch tiêu 3.2.7 r ng thúc y ngư i dân tham gia b o v và phát tri n r ng, Chính ph ã ban hành Ngh nh s 29/1998/N - CP v quy ch th c hi n dân ch xã. Ti p theo ó, ngày 20/4/2007,UBTVQH ã ban hành Pháp l nh s 34/2007/PL-UBTVQH11 v th c hi n dân ch xã,phư ng, th tr n. xã trong lĩnh v c b o v và phát tri n r ng, th c thi quy ch dân ch ng th i phát huy n i l c trong c ng ng dân cư, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ã ban hành Thông tư s 56/1999/BNN - KL ngày 30/3/1999 và Thông tư 70/TT/BNN ngày1/8/2007 hư ng d n xây d ng quy ư c b o v và phát tri n r ng trong c ng ng dân cưthôn, b n. Quy ư c b o v và phát tri n r ng do c ng ng dân cư trong thôn t th o lu n, th ngnh t và t t ch c th c hi n. B i v y, quy ư c ư c s ng h c a ngư i dân trong thôn vàngư i dân t giác th c hi n. Quy ư c cũng k th a các phong t c, t p quán, thu n phong mt c c a các c ng ng dân t c ít ngư i trong thôn/ b n và góp ph n nâng cao ý th c, tráchnhi m c a m i ngư i dân trong công tác b o v r ng. Ngư i dân bi t rõ ư c giá tr c a tài nhau trong u tranh phòng ng a, ngăn ch n nh ng hành vi vi ph m,nguyên r ng và giúpb o v tài nguyên r ng. Các thôn/b n cũng tthành l p t b o v r ng và có cơ ch phù h p duy trì ho t ng. B ng 53 là th ng kê sthôn b n ã xây d ng và th c hi n quy ư cb o v r ng. Có th nói r ng các quy ư c c ac ng ng thôn b n ã th c s góp ph n làmgi m các vi ph m lâm lu t c a các c ng ngdân cư. Tuy nhiên, s t nh có nhi u r ng có slư ng quy ư c BVPTR ít, còn khá nhi u nhưs quy ư c t 100-200 là các t nh Lào Cai,Ninh Thu n, Qu ng Nam, Phú Yên, Gia Lai, ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp 2006-2010 part 6 Chương 8. Chương trình B o v r ng, b o t n a d ng sinh h c và các d ch v môi trư ng S v vi ph m Lu t B o v và Ch tiêu 3.2.6 Phát tri n r ng Trong 4 năm qua t ng s v vi ph m lâm lu t là 162.018 v . Trong ó nhi u nh t làmua bán v n chuy n lâm s n (80.851 v ), ti p n là phá r ng (20.472 v ), khai thác lâm s n(17.406 v ). Trong 4 năm này, s v vi ph m bình quân là 40.505 v /năm và có xu th tăngt 2006 n 2009 (xem b ng 52). b o v r ng, Lu t B o v và Phát tri n r ng năm 2004 ã quy nh nh ng hành visau b nghiêm c m:B ng 52: S v vi ph m Lu t b o v và phát tri n r ng ơn v tính: V vi ph mSTT LO I VI PH M 2006 2007 2008 2009 T ng c ng T ng c ng 38.534 39.535 42.541 41.408 162.018 1 Phá r ng 4.357 4.212 7.012 4.891 20.472 -Trong ó: nương r y 3.135 3.011 5.534 3.646 15.326 2 Khai thác lâm s n 3.992 4.355 4.558 4.501 17.406 3 Vi ph m quy nh PCCCR 626 964 439 458 2.487 - S v cháy r ng 532 790 282 342 1.946 - S v cháy r ng tìm ra th ph m 43 66 13 30 152 4 Vi ph m v s d ng t LN 976 1.157 229 80 2.442 Vi ph m v QLBV ng v t 5 hoang dã 1.516 1.232 1.400 1.297 5.445 6 Mua bán, v n chuy n LS 19.425 19.890 20.106 21.430 80.851 7 Vi ph m v ch bi n lâm s n 1.332 1.209 1.969 2.049 6.559 8 Vi ph m khác 6.310 6.516 6.828 6.702 26.356Ngu n: C c Ki m lâm – B NN&PTNT Trong th i kỳ 2006-2009, 50% s v vi ph m thu c v mua bán, v n chuy n lâm s n.Ti p theo là phá r ng (13%), vi ph m khai thác lâm s n (11%), t 4% n 1% là các vi ph mv ch bi n lâm s n, qu n lý b o v ng v t hoang dã, vi ph m v s d ng t lâm nghi p,vi ph m quy nh phòng cháy ch a cháy r ng. T ng h p t t c các vi ph m n m ngoài cáclĩnh v c nói trên là 16% (xem bi u 30). 143Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 8. Chương trình B o v r ng, b o t n a d ng sinh h c và các d ch v môi trư ngBi u 30: Phân b các v vi ph m th i kỳ 2006-2009 theo nhómNgu n: C c Ki m lâm – B NN&PTNT Ngu n nh: GIZ Vi t Nam 144Báo cáo ti n ngành Lâm nghi p Vi t Nam 2006-2010 Chương 8. Chương trình B o v r ng, b o t n a d ng sinh h c và các d ch v môi trư ng S thôn b n có quy ư c b o v Ch tiêu 3.2.7 r ng thúc y ngư i dân tham gia b o v và phát tri n r ng, Chính ph ã ban hành Ngh nh s 29/1998/N - CP v quy ch th c hi n dân ch xã. Ti p theo ó, ngày 20/4/2007,UBTVQH ã ban hành Pháp l nh s 34/2007/PL-UBTVQH11 v th c hi n dân ch xã,phư ng, th tr n. xã trong lĩnh v c b o v và phát tri n r ng, th c thi quy ch dân ch ng th i phát huy n i l c trong c ng ng dân cư, B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn ã ban hành Thông tư s 56/1999/BNN - KL ngày 30/3/1999 và Thông tư 70/TT/BNN ngày1/8/2007 hư ng d n xây d ng quy ư c b o v và phát tri n r ng trong c ng ng dân cưthôn, b n. Quy ư c b o v và phát tri n r ng do c ng ng dân cư trong thôn t th o lu n, th ngnh t và t t ch c th c hi n. B i v y, quy ư c ư c s ng h c a ngư i dân trong thôn vàngư i dân t giác th c hi n. Quy ư c cũng k th a các phong t c, t p quán, thu n phong mt c c a các c ng ng dân t c ít ngư i trong thôn/ b n và góp ph n nâng cao ý th c, tráchnhi m c a m i ngư i dân trong công tác b o v r ng. Ngư i dân bi t rõ ư c giá tr c a tài nhau trong u tranh phòng ng a, ngăn ch n nh ng hành vi vi ph m,nguyên r ng và giúpb o v tài nguyên r ng. Các thôn/b n cũng tthành l p t b o v r ng và có cơ ch phù h p duy trì ho t ng. B ng 53 là th ng kê sthôn b n ã xây d ng và th c hi n quy ư cb o v r ng. Có th nói r ng các quy ư c c ac ng ng thôn b n ã th c s góp ph n làmgi m các vi ph m lâm lu t c a các c ng ngdân cư. Tuy nhiên, s t nh có nhi u r ng có slư ng quy ư c BVPTR ít, còn khá nhi u nhưs quy ư c t 100-200 là các t nh Lào Cai,Ninh Thu n, Qu ng Nam, Phú Yên, Gia Lai, ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Báo cáo tiến độ ngành Lâm nghiệp lâm sản ngoài gỗ tài liệu lâm nghiệp điều tra lâm sản chuyên ngành lâm nghiệp vấn đề lâm nghiệpGợi ý tài liệu liên quan:
-
Nghiên cứu sản xuất ván dăm sử dụng nguyên liệu gỗ cây hông và keo PMDI
10 trang 107 0 0 -
8 trang 95 0 0
-
25 trang 94 0 0
-
9 trang 88 0 0
-
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 3
11 trang 54 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 2
13 trang 48 0 0 -
Giáo trình đo đạc lâm nghiệp - ThS. Nguyễn Thanh Tiến
214 trang 47 0 0 -
5 trang 43 0 0
-
Kỹ thuật trồng cây lâm sản ngoài gỗ: Phần 2
48 trang 42 0 0 -
GIÁO TRÌNH QUẢN LÝ ĐẤT LÂM NGHIỆP part 10
6 trang 42 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 1 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 37 0 0 -
Cẩm nang ngành lâm nghiệp-Chương 15
76 trang 36 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 2 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 35 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 5
32 trang 34 0 0 -
Giáo trình : Khoa học Trồng và chăm sóc rừng part 3
9 trang 34 0 0 -
GIÁO TRÌNH ĐO ĐẠC LÂM NGHIỆP PHẦN 6
30 trang 34 0 0 -
Bài giảng Lâm sản ngoài gỗ: Bài 5 – ThS. Nguyễn Quốc Bình
0 trang 34 0 0 -
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 10
11 trang 33 0 0 -
73 trang 33 0 0
-
Giáo trình QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐAI part 2
11 trang 32 0 0