CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO HÀM LƯỢNG GIÁC
Số trang: 0
Loại file: pdf
Dung lượng: 94.66 KB
Lượt xem: 6
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tham khảo tài liệu các phép biến đổi cơ bản và nâng cao hàm lượng giác, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO HÀM LƯỢNG GIÁC Chương 2. Nguyên hàm, tích phân. Bài 5. Các phép đb số cơ bản và nc tp hàm lượng giác BÀI 5. CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC 4sin 3x + 5cos 3 x1, F1 = ∫ dx 7 cos 3x − 8sin 3x 3 68 ( 7 cos 3x − 8sin 3x ) + ( 21sin 3x + 24 cos 3x ) = ∫ 113 339 dx 7 cos 3 x − 8sin 3x 68 d ( 7 cos 3x − 8sin 3x ) 3 113 ∫ 339 ∫ 7 cos 3x − 8sin 3 x = dx − 3 68 = x− ln 7 cos 3x − 8sin 3x + C 113 339 2sin 5 x − 7 cos 5 x2, F2 = ∫ dx 3sin 5 x − 4 cos 5 x 34 13 ( 3sin 5 x − 4 cos 5 x ) − (15cos 5 x + 20sin 5 x ) = ∫ 25 125 dx 3sin 5 x − 4 cos 5 x 13 d ( 3sin 5 x − 4 cos 5 x ) 34 ∫ dx − 125 ∫ 3sin 5 x − 4 cos 5x = 25 34 13 = x− ln 3sin 5 x − 4 cos 5 x + C 25 125 4sin 9 x + 5cos 9 x3, F3 = ∫ dx 7 cos 9 x − 3sin 9 x 23 43 ( 7 cos 9 x − 3sin 9 x ) + ( 63sin 9 x + 27cos9x ) = ∫ 58 522 dx 7 cos 9 x − 3sin 9 x 43 d ( 7 cos 9 x − 3sin 9 x ) 23 ∫ dx − 522 ∫ 7 cos 9 x − 3sin 9 x = 58 23 43 = x− ln 7 cos 9 x − 3sin 9 x + C 58 522 π2 sin 2 x ∫4, K1 = dx (với a ≠ b ) (a ) 2 2 2 2 2 sin x + b cos x 0 ( )Đặt t = a 2 sin 2 x + b 2 cos 2 x ⇒ dt = 2a 2 sin x cos x − 2b 2 cos x sin x = a 2 − b 2 sin 2 xdx πKhi x = 0 → t = b 2 và x = → t = a2 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 1Chương 2. Nguyên hàm, tích phân. Bài 5. Các phép đb số cơ bản và nc tp hàm lượng giác a2 a2 1 dt −2 ∫2 ∫2 t⇒ K1 = = dt = (a )t (a )b 2 2 2 2 2 −b −b b 2 −3 a ⎛1 1⎞ 1 1 t= =− ⎜ 6− 6⎟ ( ) ( ) a 2 − b 2 −3 b2 3 a 2 − b2 ⎝ a b⎠ ( sin x )35, K 2 = ∫ dx 3sin 4 x − sin 6 x − 3sin 2 x 3sin 4 x − sin 6 x − 3sin 2 x = 3 ( sin 4 x − sin 2 x ) − sin 6 xTa có: = 6sin x cos 3 x − 2sin 3 x cos 3 x = 2 cos 3 x ( 3sin x − sin 3 x ) = 2 cos 3 x.4sin 3 x = 8cos 3 x.sin 3 xDo đó: ( sin x )3 1 1 cos 3 xK2 = ∫ dx = ∫ dx = ∫ dx 8cos 3x.sin 3 x 8 cos 2 3 x 8cos 3 x 1 d ( sin 3x ) 1 ⎡ d ( sin 3 x ) d ( sin 3 x ) ⎤ 24 ∫ 1 − sin 2 3 x 48 ∫ ⎣ 1 − sin 3x 1 + sin 3 x ⎦ = = + ⎢ ⎥ ( − ln 1 − sin 3x + ln 1 + sin 3x ) + C = 48 ln 1 + sin 3x + C 1 1 sin 3 x = 1− 48 --------------------------------------The End-------------------------------------- Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 2 ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO HÀM LƯỢNG GIÁC Chương 2. Nguyên hàm, tích phân. Bài 5. Các phép đb số cơ bản và nc tp hàm lượng giác BÀI 5. CÁC PHÉP ĐỔI BIẾN SỐ CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TÍCH PHÂN HÀM LƯỢNG GIÁC 4sin 3x + 5cos 3 x1, F1 = ∫ dx 7 cos 3x − 8sin 3x 3 68 ( 7 cos 3x − 8sin 3x ) + ( 21sin 3x + 24 cos 3x ) = ∫ 113 339 dx 7 cos 3 x − 8sin 3x 68 d ( 7 cos 3x − 8sin 3x ) 3 113 ∫ 339 ∫ 7 cos 3x − 8sin 3 x = dx − 3 68 = x− ln 7 cos 3x − 8sin 3x + C 113 339 2sin 5 x − 7 cos 5 x2, F2 = ∫ dx 3sin 5 x − 4 cos 5 x 34 13 ( 3sin 5 x − 4 cos 5 x ) − (15cos 5 x + 20sin 5 x ) = ∫ 25 125 dx 3sin 5 x − 4 cos 5 x 13 d ( 3sin 5 x − 4 cos 5 x ) 34 ∫ dx − 125 ∫ 3sin 5 x − 4 cos 5x = 25 34 13 = x− ln 3sin 5 x − 4 cos 5 x + C 25 125 4sin 9 x + 5cos 9 x3, F3 = ∫ dx 7 cos 9 x − 3sin 9 x 23 43 ( 7 cos 9 x − 3sin 9 x ) + ( 63sin 9 x + 27cos9x ) = ∫ 58 522 dx 7 cos 9 x − 3sin 9 x 43 d ( 7 cos 9 x − 3sin 9 x ) 23 ∫ dx − 522 ∫ 7 cos 9 x − 3sin 9 x = 58 23 43 = x− ln 7 cos 9 x − 3sin 9 x + C 58 522 π2 sin 2 x ∫4, K1 = dx (với a ≠ b ) (a ) 2 2 2 2 2 sin x + b cos x 0 ( )Đặt t = a 2 sin 2 x + b 2 cos 2 x ⇒ dt = 2a 2 sin x cos x − 2b 2 cos x sin x = a 2 − b 2 sin 2 xdx πKhi x = 0 → t = b 2 và x = → t = a2 2 Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 1Chương 2. Nguyên hàm, tích phân. Bài 5. Các phép đb số cơ bản và nc tp hàm lượng giác a2 a2 1 dt −2 ∫2 ∫2 t⇒ K1 = = dt = (a )t (a )b 2 2 2 2 2 −b −b b 2 −3 a ⎛1 1⎞ 1 1 t= =− ⎜ 6− 6⎟ ( ) ( ) a 2 − b 2 −3 b2 3 a 2 − b2 ⎝ a b⎠ ( sin x )35, K 2 = ∫ dx 3sin 4 x − sin 6 x − 3sin 2 x 3sin 4 x − sin 6 x − 3sin 2 x = 3 ( sin 4 x − sin 2 x ) − sin 6 xTa có: = 6sin x cos 3 x − 2sin 3 x cos 3 x = 2 cos 3 x ( 3sin x − sin 3 x ) = 2 cos 3 x.4sin 3 x = 8cos 3 x.sin 3 xDo đó: ( sin x )3 1 1 cos 3 xK2 = ∫ dx = ∫ dx = ∫ dx 8cos 3x.sin 3 x 8 cos 2 3 x 8cos 3 x 1 d ( sin 3x ) 1 ⎡ d ( sin 3 x ) d ( sin 3 x ) ⎤ 24 ∫ 1 − sin 2 3 x 48 ∫ ⎣ 1 − sin 3x 1 + sin 3 x ⎦ = = + ⎢ ⎥ ( − ln 1 − sin 3x + ln 1 + sin 3x ) + C = 48 ln 1 + sin 3x + C 1 1 sin 3 x = 1− 48 --------------------------------------The End-------------------------------------- Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt Trang 2 ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
tài liệu luyện thi đại học đề cương ôn thi sinh học bài tập sinh học toán di truyền công thức sinh học: bài tập trắc nghiệm tài liệu ôn thi đại học ngân hàng đề thi trắc nghiệm ôn tập sinh học sổ tay sinh họcGợi ý tài liệu liên quan:
-
Tuyển tập câu hỏi ôn tập vi sinh vật - P11
7 trang 136 0 0 -
Ngân hàng Đề thi hệ thống thông tin kinh quản lý
0 trang 122 0 0 -
4 trang 62 2 0
-
Trắc Nghiệm môn Hóa Sinh: Vitamin
12 trang 41 0 0 -
Bàn chân thạch sùng - vật liệu Nano
21 trang 38 0 0 -
Đề thi nghiệp vụ Tín dụng của BIDV 22/07
1 trang 37 0 0 -
Trắc nghiệm sinh học phần kỹ thuật di truyền + đáp án
6 trang 35 0 0 -
Để học tốt sinh học 11: phần 2
81 trang 34 0 0 -
60 ĐỀ TOÁN ÔN THI TN THPT (có đáp án) Đề số 59
2 trang 34 0 0 -
Đề thi tuyển dụng vào ngân hàng Seabank
2 trang 33 0 0 -
Công phá bài tập Sinh học: Phần 2
305 trang 32 0 0 -
Đề thi tuyển sinh đại học môn sinh năm 2011 - mã đề 496
7 trang 32 0 0 -
82 trang 30 0 0
-
Chỉ thị phân tử: Kỹ thuật AFLP
20 trang 30 0 0 -
Đáp án đề thi Cao đẳng môn Sinh khối B 2007
2 trang 30 0 0 -
73 trang 29 0 0
-
Công phá bài tập Sinh học (Tập 1): Phần 1
185 trang 29 0 0 -
12 trang 28 0 0
-
KỸ THUẬT PCR (Polymerase Chain Reaction)
30 trang 28 0 0 -
4 trang 28 0 0