Chuyên Đề Axit Nitric - Thầy Lê Phạm Thành
Số trang: 2
Loại file: pdf
Dung lượng: 154.28 KB
Lượt xem: 8
Lượt tải: 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
" Chuyên Đề Axit Nitric - Thầy Lê Phạm Thành " là tài liệu tham khảo nhằm giúp cho Giáo viên và học sinh ôn tập, luyện tập và vận dụng các kiến thức vào việc giải các bài tập trắc nghiệm môn hóa học và đặc biệt khi giải những bài tập cần phải tính toán một cách nhanh nhất, thuận lợi nhất đồng thời đáp ứng cho kỳ thi tuyển sinh đại học và cao đẳng.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên Đề Axit Nitric - Thầy Lê Phạm Thành Tuy n ch n bài t p Hóa H c Chuyên ñ : Axit nitric Chuyên ñ . Axit nitricA. Bài t p sách bài t p hóa h c 11: Bài 1.23 ñ n 1.45.B. Bài t p làm thêm: −I. Ph n ng c a NO3 trong môi trư ng axitCâu 1. Cho a gam Cu kim lo i tác d ng v i 120 ml dung d ch A g m HNO3 1M và H2SO4 0,5M thuñư c V lít khí NO ñi u ki n tiêu chu n.a) Tính V, bi t lư ng ñ ng dư.b) Khi Cu tan không h t ho c v a h t thì lư ng mu i thu ñư c là bao nhiêu ?Câu 2. Cho 7,02 gam h n h p b t kim lo i g m Al, Fe, Cu vào bình A ch a dung d ch HCl dư, còn l ich t r n B. Lư ng khí thoát ra ñư c d n vào ng ch a CuO nung nóng, th y làm gi m kh i lư ng c a ng ñi 2,72 gam. Thêm vào bình A lư ng dư m t mu i natri, ñun nóng nh , thu ñư c 0,896 lít m t khíkhông màu, hóa nâu trong không khí.a) Vi t các PTPƯ x y ra d ng ñ y ñ và ion thu g n. Xác ñ nh lư ng mu i natri ñã dùng.b) Tính % kh i lư ng m i kim lo i trong h n h p.c) Tính lư ng mu i natri t i thi u ñ hòa tan h t ch t r n B trong bình A.Câu 3. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung d ch NaNO3 1M, sau ñó thêm 500 ml dung d ch HCl 2M.a) Cu có tan h t hay không ? Tính th tích khí NO bay ra (ñktc).b) Tính n ng ñ mol các ion trong dung d ch A thu ñư c sau ph n ng (VddA = 1 lít).c) Ph i thêm bao nhiêu lít dung d ch NaOH 0,2M ñ k t t a h t Cu2+ ch a trong dung d ch A ?Câu 4. M t h n h p X g m CuO và Cu có ph n trăm chung c a Cu (trong c 2 ch t) là 88,89%.a) Xác ñ nh thành ph n ph n trăm theo s mol c a X.b) Hòa tan 144 gam h n h p X trong 2,8 lít HNO3 1M thì thu ñư c V1 lít khí NO, CuO tan h t, còn l im t ph n Cu chưa tan. Tính V1 và kh i lư ng Cu còn l i.c) Thêm 2 lít dung d ch HCl 1M, có V2 lít NO thoát ra. Tính V2 ; kim lo i Cu có tan h t hay không ? Các ph n ng ñ u hoàn toàn, các th tích ñ u ño ñktc.Câu 5. M t h n h p X g m Al, Fe và Cu cân n ng 68,7 gam. Khi cho X tác d ng v i HNO3 ñ c ngu ithu ñư c 26,88 lít NO2 (ñktc). Khi cho X tác d ng v i V lít H2SO4 0,5M thì thu ñư c 23,52 lít khí (ñktc).a) Xác ñ nh kh i lư ng m i kim lo i trong h n h p X và th tích V c a dung d ch H2SO4 0,5M ñã dùng.b) Tính th tích dung d ch HNO3 0,8M ph i dùng ñ hòa tan h t h n h p 3 kim lo i trên bi t r ng Al chora N2, Fe và Cu cho ra NO.II. Ph n ng c a HNO3 t o mu i NH4NO3Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung d ch HNO3 0,1M thu ñư c dung d ch A và h n h pkhí X g m N2 và N2O có V = 1,344 lít khí 00C và 2 atm. Thêm lư ng dư KOH vào dung d ch A, ñunnóng thì có m t khí thoát ra. Khí này tác d ng v a ñ v i 200 ml dung d ch H2SO4 0,1M.a) Tính th tích m i khí trong h n h p X ñktc.b) Tính th tích dung d ch HNO3 ñã tác d ng v i Mg.Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam h n h p Al và Zn c n 25 lít dung d ch HNO3 0,001M thì v a ñ .Sau ph n ng thu ñư c m t dung d ch g m 3 mu i. Tính CM c a dung d ch sau ph n ng coi ph n ngkhông làm thay ñ i th tích dung d ch.Câu 8. M t h n h p g m hai kim lo i Al và Fe cân n ng 41,7 gam ñem hòa tan hoàn toàn vào dung d chHNO3 dư thu ñư c dung d ch 3 mu i và 6,72 lít khí NO (ñktc). Cho dung d ch 3 mu i tác d ng v i dungd ch NaOH dư thu ñư c 64,2 gam k t t a. Tính kh i lư ng m i kim lo i và kh i lư ng m i mu i.Copyright © 2007 Lê Ph m Thành -1- Giáo viên truongtructuyen.vnPhone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Tuy n ch n bài t p Hóa H c Chuyên ñ : Axit nitricCâu 9. Cho 6,45 gam Al và Al2O3 tác d ng v i dung d ch HNO3 loãng dư. Sau ph n ng thu ñư c V lítkhí NO (ñktc) và dung d ch B có 32,7 gam mu i, n u cũng cho kh i lư ng h n h p trên tác d ng v idung d ch HCl cho 20,025 gam mu i.a) Vi t phương trình ph n ng x y ra.b) Tính th tích khí NO t o ra (ñktc). Cho bi t Al tác d ng v i HNO3 loãng có th kh N+5 ñ n N–3.Câu 10. M t h n h p M g m Mg và MgO ñư c chia thành hai ph n b ng nhau. Cho ph n m t tác d ngh t v i dung d ch HCl thì thu ñư c 3,136 lít khí ño ñktc ; cô c n dung d ch và làm khô thì thu ñư c14,25 gam ch t r n A. Cho ph n hai tác d ng h t v i dung d ch HNO3 thì thu ñư c 0,448 lít khí Xnguyên ch t (ñktc) ; cô c n dung d ch và làm khô thì thu ñư c 23 gam ch t r n B.a) Xác ñ nh thành ph n % theo kh i lư ng c a m i ch t trong h n h p M.b) Xác ñ nh công th c phân t c a khí X.III. Ph n ng c a HNO3 t o h n h p khíCâu 11. Hòa tan h t 10,8 gam Al trong dung d ch HNO3 thu ñư c h n h p khí X g m 2 khí NO và NO2có d X/H 2 = 19. Tính lư ng mu i nhôm thu ñư c và th tích m i khí trong X ñktc.Câu 12. L y V ml dung d ch HNO3 67% (d = 1,4 g/ml) pha loãng b ng nư c thu ñư c dung d ch m i hòatan v a ñ 4,5 gam Al và gi i phóng h n h p khí NO và N2O có t kh i so v i H2 là 16,75. Tính th tíchkhí NO, N2O và th tích V.Câu 13. Hòa tan 4,59 gam Al b ng dung d ch HNO3 thu ñư c h n h p khí NO v ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên Đề Axit Nitric - Thầy Lê Phạm Thành Tuy n ch n bài t p Hóa H c Chuyên ñ : Axit nitric Chuyên ñ . Axit nitricA. Bài t p sách bài t p hóa h c 11: Bài 1.23 ñ n 1.45.B. Bài t p làm thêm: −I. Ph n ng c a NO3 trong môi trư ng axitCâu 1. Cho a gam Cu kim lo i tác d ng v i 120 ml dung d ch A g m HNO3 1M và H2SO4 0,5M thuñư c V lít khí NO ñi u ki n tiêu chu n.a) Tính V, bi t lư ng ñ ng dư.b) Khi Cu tan không h t ho c v a h t thì lư ng mu i thu ñư c là bao nhiêu ?Câu 2. Cho 7,02 gam h n h p b t kim lo i g m Al, Fe, Cu vào bình A ch a dung d ch HCl dư, còn l ich t r n B. Lư ng khí thoát ra ñư c d n vào ng ch a CuO nung nóng, th y làm gi m kh i lư ng c a ng ñi 2,72 gam. Thêm vào bình A lư ng dư m t mu i natri, ñun nóng nh , thu ñư c 0,896 lít m t khíkhông màu, hóa nâu trong không khí.a) Vi t các PTPƯ x y ra d ng ñ y ñ và ion thu g n. Xác ñ nh lư ng mu i natri ñã dùng.b) Tính % kh i lư ng m i kim lo i trong h n h p.c) Tính lư ng mu i natri t i thi u ñ hòa tan h t ch t r n B trong bình A.Câu 3. Cho 19,2 gam Cu vào 500 ml dung d ch NaNO3 1M, sau ñó thêm 500 ml dung d ch HCl 2M.a) Cu có tan h t hay không ? Tính th tích khí NO bay ra (ñktc).b) Tính n ng ñ mol các ion trong dung d ch A thu ñư c sau ph n ng (VddA = 1 lít).c) Ph i thêm bao nhiêu lít dung d ch NaOH 0,2M ñ k t t a h t Cu2+ ch a trong dung d ch A ?Câu 4. M t h n h p X g m CuO và Cu có ph n trăm chung c a Cu (trong c 2 ch t) là 88,89%.a) Xác ñ nh thành ph n ph n trăm theo s mol c a X.b) Hòa tan 144 gam h n h p X trong 2,8 lít HNO3 1M thì thu ñư c V1 lít khí NO, CuO tan h t, còn l im t ph n Cu chưa tan. Tính V1 và kh i lư ng Cu còn l i.c) Thêm 2 lít dung d ch HCl 1M, có V2 lít NO thoát ra. Tính V2 ; kim lo i Cu có tan h t hay không ? Các ph n ng ñ u hoàn toàn, các th tích ñ u ño ñktc.Câu 5. M t h n h p X g m Al, Fe và Cu cân n ng 68,7 gam. Khi cho X tác d ng v i HNO3 ñ c ngu ithu ñư c 26,88 lít NO2 (ñktc). Khi cho X tác d ng v i V lít H2SO4 0,5M thì thu ñư c 23,52 lít khí (ñktc).a) Xác ñ nh kh i lư ng m i kim lo i trong h n h p X và th tích V c a dung d ch H2SO4 0,5M ñã dùng.b) Tính th tích dung d ch HNO3 0,8M ph i dùng ñ hòa tan h t h n h p 3 kim lo i trên bi t r ng Al chora N2, Fe và Cu cho ra NO.II. Ph n ng c a HNO3 t o mu i NH4NO3Câu 6. Hòa tan hoàn toàn 17,28 gam Mg vào dung d ch HNO3 0,1M thu ñư c dung d ch A và h n h pkhí X g m N2 và N2O có V = 1,344 lít khí 00C và 2 atm. Thêm lư ng dư KOH vào dung d ch A, ñunnóng thì có m t khí thoát ra. Khí này tác d ng v a ñ v i 200 ml dung d ch H2SO4 0,1M.a) Tính th tích m i khí trong h n h p X ñktc.b) Tính th tích dung d ch HNO3 ñã tác d ng v i Mg.Câu 7. Hòa tan hoàn toàn 0,368 gam h n h p Al và Zn c n 25 lít dung d ch HNO3 0,001M thì v a ñ .Sau ph n ng thu ñư c m t dung d ch g m 3 mu i. Tính CM c a dung d ch sau ph n ng coi ph n ngkhông làm thay ñ i th tích dung d ch.Câu 8. M t h n h p g m hai kim lo i Al và Fe cân n ng 41,7 gam ñem hòa tan hoàn toàn vào dung d chHNO3 dư thu ñư c dung d ch 3 mu i và 6,72 lít khí NO (ñktc). Cho dung d ch 3 mu i tác d ng v i dungd ch NaOH dư thu ñư c 64,2 gam k t t a. Tính kh i lư ng m i kim lo i và kh i lư ng m i mu i.Copyright © 2007 Lê Ph m Thành -1- Giáo viên truongtructuyen.vnPhone: 0976053496 E-mail: thanh.lepham@gmail.com Tuy n ch n bài t p Hóa H c Chuyên ñ : Axit nitricCâu 9. Cho 6,45 gam Al và Al2O3 tác d ng v i dung d ch HNO3 loãng dư. Sau ph n ng thu ñư c V lítkhí NO (ñktc) và dung d ch B có 32,7 gam mu i, n u cũng cho kh i lư ng h n h p trên tác d ng v idung d ch HCl cho 20,025 gam mu i.a) Vi t phương trình ph n ng x y ra.b) Tính th tích khí NO t o ra (ñktc). Cho bi t Al tác d ng v i HNO3 loãng có th kh N+5 ñ n N–3.Câu 10. M t h n h p M g m Mg và MgO ñư c chia thành hai ph n b ng nhau. Cho ph n m t tác d ngh t v i dung d ch HCl thì thu ñư c 3,136 lít khí ño ñktc ; cô c n dung d ch và làm khô thì thu ñư c14,25 gam ch t r n A. Cho ph n hai tác d ng h t v i dung d ch HNO3 thì thu ñư c 0,448 lít khí Xnguyên ch t (ñktc) ; cô c n dung d ch và làm khô thì thu ñư c 23 gam ch t r n B.a) Xác ñ nh thành ph n % theo kh i lư ng c a m i ch t trong h n h p M.b) Xác ñ nh công th c phân t c a khí X.III. Ph n ng c a HNO3 t o h n h p khíCâu 11. Hòa tan h t 10,8 gam Al trong dung d ch HNO3 thu ñư c h n h p khí X g m 2 khí NO và NO2có d X/H 2 = 19. Tính lư ng mu i nhôm thu ñư c và th tích m i khí trong X ñktc.Câu 12. L y V ml dung d ch HNO3 67% (d = 1,4 g/ml) pha loãng b ng nư c thu ñư c dung d ch m i hòatan v a ñ 4,5 gam Al và gi i phóng h n h p khí NO và N2O có t kh i so v i H2 là 16,75. Tính th tíchkhí NO, N2O và th tích V.Câu 13. Hòa tan 4,59 gam Al b ng dung d ch HNO3 thu ñư c h n h p khí NO v ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
chuyên đề hóa trắc nghiệm kim loại hóa hóa chuyên bồ đề hóa nâng cao axit nitricGợi ý tài liệu liên quan:
-
5 trang 21 0 0
-
2 trang 19 0 0
-
5 trang 19 0 0
-
Ôn tập các số lượng tử luyện thi
6 trang 18 0 0 -
1 trang 18 0 0
-
2 trang 18 0 0
-
Trắc nghiệm Este - Lipit - chất giặt rửa
12 trang 17 0 0 -
7 trang 17 0 0
-
96 Câu trắc nghiệm Đại cương kim loại
9 trang 17 0 0 -
Các dạng bài tập về pH luyện thi
2 trang 17 0 0 -
16 trang 16 0 0
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa 2013 - Phần 11 - Đề 30
5 trang 16 0 0 -
Cấu tạo nguyên tử - cấu hình electron
2 trang 16 0 0 -
Đề kiểm tra 1 tiết bài số 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2017-2018 - THPT Ngô Gia Tự - Mã đề 019
3 trang 16 0 0 -
Polome và vật liệu polime hóa 2010
9 trang 16 0 0 -
Trắc nghiệm hóa học chương trình không phân ban
3 trang 15 0 0 -
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, B Hóa Học 2013 - Phần 16 - Đề 9
4 trang 15 0 0 -
Đề thi thử đại học Nguyễn Thái Học số 1
4 trang 15 0 0 -
8 trang 15 0 0
-
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012 Môn thi : HOÁ khối A.
6 trang 15 0 0