Danh mục

Chuyên đề: Dẫn xuất của hiđro cacbon

Số trang: 16      Loại file: docx      Dung lượng: 145.46 KB      Lượt xem: 13      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

"Chuyên đề: Dẫn xuất của hiđro cacbon" được biên soạn với các nội dung sau đây: Cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của rượu etylic; Cấu tạo phân tử, tính chất hóa học, ứng dụng của axit axetic;... Mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Chuyên đề: Dẫn xuất của hiđro cacbonHọtêngiáoviên:HàVănDũngĐơnvịcôngtác:TrườngTHCSHươngCanh CHUYÊNĐỀ DẪNXUẤTCỦAHIĐROCACBONA.LýthuyếtI.RƯỢUETYLIC1.Cấutạophântử CTPT: C2H6O CTCT: H H H C COHhayC2H5–O–HHHNhómhiđroxyl(OH)chứanguyêntửHlinhđộnglàmchorượuetyliccótínhchấtđặctrưng:ThamgiaphảnứngthếvớiK,Na… 2.Tínhchấthóahọc a)TácdụngvớiOxi C2H6O + 3O22CO2+ 3H2O b)Tácdụngvớikimloạikiềm 2C2H5–OH +2Na2C2H5–ONa +H2 Natrietylat c)Tácdụngvớiaxitaxetic 3.Ứngdụng Rượuetyliclànguyênliệusảnxuấtaxitaxetic,đồ uống,caosutổnghợp, phavecni,nướchoa 4.ĐiềuchếrượuEtylic a)Từtinhbột,đường:(phươngphápcổtruyền) (C6H10O5)n+nH2O nC6H12O6 Tinhbột,xenlulozô glucozơ C12H22O11+ H2O 2C6H12O6 Saccarozơ C6H12O6 2C2H5OH+2CO2 b)TổnghợptừEtilen CH2=CH2+HOHC2H5OH c)Từndẫnxuấthalogencómạchcacbontươngứng C2H5Cl+NaOHC2H5OH+NaCl 5.Độrượu Sốmlrượuetyliccótrong100mlhỗnhợprượuvớinướcgọilàđộrượu ÑR=(ñônvò:ñoä0)II.AXITAXETIC1.Cấutạophântử CTPT: C2H4O2 H CTCT:HCCOHhayviếtgọn:CH3–COOH HONhóm–COOHnàylàmchophântửcótínhaxit2.Tínhchấthóahọca.Axitaxeticcóđủtínhchấtcủamộtaxit Tácdụngvớikimloại:2CH3COOH+Mg (CH3COO)2Mg+H22CH3COOH+2Na 2CH3COONa+H2Tácdụngvớibazơ:CH3COOH+NaOH CH3COONa +H2OTácdụngvớimuối:2CH3COOH+Na2CO3 2CH3COONa+H2O+CO2(l)b.Tácdụngvớirượuetylic CH3COOH+HO–C2H5CH3COOC2H5 +H2O (Etylaxetat)Nhữnghợpchấtmàcóthànhphầnphântửgồm1gốcaxitvàmộtgốchiđrocacbongọilàeste.VídụEtylaxetat. 3.Ứngdụng Axitaxeticlànguyênliệusảnxuấtgiấmăn,dượcphẩm,phẩmnhuộm,chất dẻo… 4.Điềuchế a)Phươngpháplênmengiấm: C2H5OH + O2CH3COOH + H2O b)Oxihóabutancóxúctácthíchhợp(trongcôngnghiệp) 2C4H10+5O24CH3COOH+2H2OIII.MỐILIÊNHỆGIỮAETYLEN,RƯỢUETYLICVÀAXITAXETIC.Etilenrượuetilicaxitaxeticetylaxetat(C2H4)(C2H5OH)(CH3COOH)(CH3COOC2H5)PTPƯminhhoạ: C2H4+H2OCH3CH2OHCH3CH2OH+O2CH3COOH+H2O CH3COOH+C2H5OHCH3COOC2H5+H2OIV.CHẤTBÉO1.Chấtbéocóthànhphầnvàcấutạonhưthếnào? ChấtbéolàhỗnhợpnhiềuestecủaglixerolC3H5(OH)3vớicácaxítbéovàcócôngthứcchunglà(RCOO)3C3H5RcóthểlàC17H35;C17H33;C15H31;v.v..2.Chấtbéocótínhchấthóahọcquantrọngnào?a.Thủyphânchấtbéotrongdungdịchaxít Đunnóngchấtbéovớinướccóaxítlàmxúctác,chấtbéotácdụngvớinướctạothànhglixerolvàcácaxítbéo.(RCOO)3C3H5+3H2OC3H5(OH)3+3RCOOHb.Thủyphânchấtbéotrongdungdịchkiềm(phảnứngxàphònghóa) Khiđunchấtbéovớidungdịchkiềm,chấtbéobịthuỷphântạoglixerolvớimuốicủacácaxítbéo.(RCOO)3C3H5+3NaOHC3H5(OH)3+3RCOONaV.GLUCOZƠVÀSACCAROZƠGlucozơ:Côngthứcphântử:C6H12O6Saccarozơ:Côngthứcphântử:C12H22O111.Tínhchấthoáhọcglucozơa.PhảnứngoxihoáglucozơC6H12O6+Ag2OC6H12O7+2Agb.PhảnứnglênmenrượuC6H12O62C2H5OH+2CO22.TínhchấthóahọcsaccrozơC12H22O11+H2OC6H12O6+C6H12O6=>Phảnứngthủyphânsaccarozơtrongmôitrườngaxit.Phảnứngnàycònxảyranhờtácdụngcủaenzym.VI.TINHBỘTVÀXENLULOZƠ1.ĐặcđiểmcấutạophântửTinhbộtvàxenlulozơcócấutạophântửrấtlớngồmnhiềumắtxíchliênkếtvớinhauCTPT:(C6H10O5)nTinhbộtn=1.200đến6.000Xenlulozơ:n=10.000đến14.0002.Tínhchấthóahọca.Phảnứngthủyphân(C6H10O5)n+nH2O ...

Tài liệu được xem nhiều: