Cực trị hình học
Số trang: 38
Loại file: doc
Dung lượng: 1.16 MB
Lượt xem: 12
Lượt tải: 0
Xem trước 4 trang đầu tiên của tài liệu này:
Thông tin tài liệu:
Tài liệu Cực trị hình học giới thiệu đến các bạn nội dung: Phương pháp giải bài toán cực trị hình học, các kiến thức thường dùng giải bài toán cực trị hình học, bài tập ôn luyện. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo tài liệu.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cực trị hình học Cùc trÞ h×nh häc Trang1 CỰC TRỊ HÌNH HỌC Kiến thức trọng tâmA-Phương pháp giải bài toán cực trị hình học.1Hướnggiảibàitoáncựctrịhìnhhọc:a)KhitìmvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochobiểuthứcfcógiátrịlớnnhấtta phảichứngtỏđược: +VớimọivịtrícủahìnhHtrênmiềnDthìf≤m(mlàhằngsố) +XácđịnhvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochof=mb)KhitìmvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochobiểuthứcfcógiátrịnhỏnhấtta phảichứngtỏđược: +VớimọivịtrícủahìnhHtrênmiềnDthìf≥m(mlàhằngsố) +XácđịnhvịtrícủahìnhHtrênmiềnDđểf=m2Cáchtrìnhbàylờigiảibàitoáncựctrịhìnhhọc. +Cách1:Trongcáchìnhcótínhchấtcủađề bài,chỉ ramộthìnhrồichứng minhmọihìnhkhácđềucógiátrị củađạilượngphảitìmcựctrị nhỏ hơn(hoặclớnhơn)giátrịcủađạilượngđócủahìnhđãchỉra. +Cách2:Biếnđổitươngđươngđiềukiệnđểđạilượngnàyđạtcựctrịbởiđạilượngkhácđạtcựctrịchođếnkhitrảlờiđượccâuhỏimàđềbàiyêucầu. Vídụ:Chođườngtròn(O)vàđiểmPnằmtrongđườngtròn(Pkhôngtrùngvới O).XácđịnhvịtrícủadâyđiquađiểmPsaochodâyđócóđộdàinhỏnhất.Giải: +Cách1: GọiABlàdâyvuônggócvớiOPtạiP,vàdâyCDlàdâybấtkỳđiquaPvà khôngtrùngvớiAB(h.1). KẻOH CD. C OHPvuôngtạiH OHAB O NhưvậytrongtấtcảcácdâyđiquaP,dâyvuônggóc HvớiOPtạiPcóđộdàinhỏnhất. A B P D A +Cách2: h.1 O XétdâyABbấtkỳđiquaP(h.2).KẻOH AB H P B GV . Vò Hµ - THCS long xuyªn h.2 Cùc trÞ h×nh häc Trang2 Theoliênhệgiữadâyvàkhoảngcáchđếntâm: ABnhỏnhất OHlớnnhất TalạicóOH≤OP OH=OP H≡P DođómaxOH=OP KhiđódâyABvuônggócvớiOPtạiP.B-Các kiến thức thường dùng giải bài toán cực trị hình học. 1 Sửdụngquanhệgiữađườngvuônggóc,đườngxiên,hìnhchiếu. aKiếnthứccầnnhớ: A B A K a a b A C h.3 B H C H B h.4 h.5 a1) ABCvuôngtạiA(cóthểsuybiếnthànhđoạnthẳng) AB≤BC. Dấu“=”xảyra A≡C.(h.3) a2)(h.4) +AH a AH≤AB.Dấu“=”xảyra B≡H. +AB Cùc trÞ h×nh häc Trang3 Tacó:SABCD=2SABC=AC.BH TacóAC=8cm,BH≤BO=3cm.Dođó: SABCD≤8.3=24(cm2) SABCD=24cm2 BH≡BO H≡O BD AC VậymaxSABCD =24cm2 .KhiđóhìnhbìnhhànhABCDlàhìnhthoi (h.7) códiệntích24cm2. Vídụ2:ChohìnhvuôngABCD.TrêncáccạnhAB,BC,CD,DAtalấytheothứ tựcácđiểmE,F,G,HsaochoAE=BF=CG=DH.XácđịnhvịtrícủacácđiểmE, F,G,HsaochotứgiácEFGHcóchuvinhỏnhất. Giải: A E K B HAE= EBF= FCG= GHD HE=EF=FG=GH F EFGHlàhìnhthoi. O ᄋ AHE ᄋ = BEF H ᄋ AHE ᄋ + AEH ᄋ = 900 BEF ᄋ + AEH = 900 ᄋ HEF D C = 900 G EFGHlàhìnhvuông h.8 GọiOlàgiaođiểmcủaACvàEG.Tứ giácAECGcóAE=CG,AE//CGnênlàhìnhbìnhhànhsuyraOlàtrungđiểmcủaACvàEG,dođóOlàtâmcủacảhaihìnhvuôngABCDvàEFGH. HOEvuôngcân:HE2=2OE2 HE=OE 2 ChuviEFGH=4HE=4 2 OE.DođóchuviEFGHnhỏnhất OEnhỏnhất KẻOK AB OE≥OK(OKkhôngđổi) OE=OK E≡K DođóminOE=OK Như vậy,chuvitứgiácEFGHnhỏ nhấtkhivàchỉ khiE,F,G,HlàtrungđiểmcủaAB,BC,CD,DA. ...
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Cực trị hình học Cùc trÞ h×nh häc Trang1 CỰC TRỊ HÌNH HỌC Kiến thức trọng tâmA-Phương pháp giải bài toán cực trị hình học.1Hướnggiảibàitoáncựctrịhìnhhọc:a)KhitìmvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochobiểuthứcfcógiátrịlớnnhấtta phảichứngtỏđược: +VớimọivịtrícủahìnhHtrênmiềnDthìf≤m(mlàhằngsố) +XácđịnhvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochof=mb)KhitìmvịtrícủahìnhHtrênmiềnDsaochobiểuthứcfcógiátrịnhỏnhấtta phảichứngtỏđược: +VớimọivịtrícủahìnhHtrênmiềnDthìf≥m(mlàhằngsố) +XácđịnhvịtrícủahìnhHtrênmiềnDđểf=m2Cáchtrìnhbàylờigiảibàitoáncựctrịhìnhhọc. +Cách1:Trongcáchìnhcótínhchấtcủađề bài,chỉ ramộthìnhrồichứng minhmọihìnhkhácđềucógiátrị củađạilượngphảitìmcựctrị nhỏ hơn(hoặclớnhơn)giátrịcủađạilượngđócủahìnhđãchỉra. +Cách2:Biếnđổitươngđươngđiềukiệnđểđạilượngnàyđạtcựctrịbởiđạilượngkhácđạtcựctrịchođếnkhitrảlờiđượccâuhỏimàđềbàiyêucầu. Vídụ:Chođườngtròn(O)vàđiểmPnằmtrongđườngtròn(Pkhôngtrùngvới O).XácđịnhvịtrícủadâyđiquađiểmPsaochodâyđócóđộdàinhỏnhất.Giải: +Cách1: GọiABlàdâyvuônggócvớiOPtạiP,vàdâyCDlàdâybấtkỳđiquaPvà khôngtrùngvớiAB(h.1). KẻOH CD. C OHPvuôngtạiH OHAB O NhưvậytrongtấtcảcácdâyđiquaP,dâyvuônggóc HvớiOPtạiPcóđộdàinhỏnhất. A B P D A +Cách2: h.1 O XétdâyABbấtkỳđiquaP(h.2).KẻOH AB H P B GV . Vò Hµ - THCS long xuyªn h.2 Cùc trÞ h×nh häc Trang2 Theoliênhệgiữadâyvàkhoảngcáchđếntâm: ABnhỏnhất OHlớnnhất TalạicóOH≤OP OH=OP H≡P DođómaxOH=OP KhiđódâyABvuônggócvớiOPtạiP.B-Các kiến thức thường dùng giải bài toán cực trị hình học. 1 Sửdụngquanhệgiữađườngvuônggóc,đườngxiên,hìnhchiếu. aKiếnthứccầnnhớ: A B A K a a b A C h.3 B H C H B h.4 h.5 a1) ABCvuôngtạiA(cóthểsuybiếnthànhđoạnthẳng) AB≤BC. Dấu“=”xảyra A≡C.(h.3) a2)(h.4) +AH a AH≤AB.Dấu“=”xảyra B≡H. +AB Cùc trÞ h×nh häc Trang3 Tacó:SABCD=2SABC=AC.BH TacóAC=8cm,BH≤BO=3cm.Dođó: SABCD≤8.3=24(cm2) SABCD=24cm2 BH≡BO H≡O BD AC VậymaxSABCD =24cm2 .KhiđóhìnhbìnhhànhABCDlàhìnhthoi (h.7) códiệntích24cm2. Vídụ2:ChohìnhvuôngABCD.TrêncáccạnhAB,BC,CD,DAtalấytheothứ tựcácđiểmE,F,G,HsaochoAE=BF=CG=DH.XácđịnhvịtrícủacácđiểmE, F,G,HsaochotứgiácEFGHcóchuvinhỏnhất. Giải: A E K B HAE= EBF= FCG= GHD HE=EF=FG=GH F EFGHlàhìnhthoi. O ᄋ AHE ᄋ = BEF H ᄋ AHE ᄋ + AEH ᄋ = 900 BEF ᄋ + AEH = 900 ᄋ HEF D C = 900 G EFGHlàhìnhvuông h.8 GọiOlàgiaođiểmcủaACvàEG.Tứ giácAECGcóAE=CG,AE//CGnênlàhìnhbìnhhànhsuyraOlàtrungđiểmcủaACvàEG,dođóOlàtâmcủacảhaihìnhvuôngABCDvàEFGH. HOEvuôngcân:HE2=2OE2 HE=OE 2 ChuviEFGH=4HE=4 2 OE.DođóchuviEFGHnhỏnhất OEnhỏnhất KẻOK AB OE≥OK(OKkhôngđổi) OE=OK E≡K DođóminOE=OK Như vậy,chuvitứgiácEFGHnhỏ nhấtkhivàchỉ khiE,F,G,HlàtrungđiểmcủaAB,BC,CD,DA. ...
Tìm kiếm theo từ khóa liên quan:
Cực trị hình học Bài tập cực trị hình học Ôn tập cực trị hình học Các kiến thức về cực trị hình học Giải bài toán cực trị hình họcTài liệu liên quan:
-
Ứng dụng tâm tỉ cự giải bài toán cực trị Hình học
10 trang 49 0 0 -
Bài giảng về hình học phẳng: Phần 2
113 trang 30 0 0 -
Toán 9 - Chuyên đề: Cực trị hình học
22 trang 17 0 0 -
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Toán học: Một số bài toán cực trị hình học
28 trang 16 0 0 -
Tuyển chọn các bài toán về bất đẳng thức và cực trị hình học
102 trang 13 0 0 -
Mở rộng một số kết quả của hình học phẳng khi giải toán hình học không gian
11 trang 13 0 0 -
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dạy học theo chuyên đề: Cực trị hình học và ứng dụng
51 trang 10 0 0 -
45 trang 8 0 0
-
15 trang 7 0 0
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Dùng kiến thức hình học giải bài tập số phức
29 trang 7 0 0