Danh mục

Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của người bệnh nhược cơ sau phẫu thuật cắt tuyến ức

Số trang: 5      Loại file: pdf      Dung lượng: 1.19 MB      Lượt xem: 8      Lượt tải: 0    
Thư viện của tui

Hỗ trợ phí lưu trữ khi tải xuống: 2,000 VND Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nhược cơ là bệnh tự miễn mãn tính do cơ thể người bệnh có các tự kháng thể kháng lại các thụ thể Acetylcholine ở màng sau synap thần kinh cơ. Bài viết nghiên cứu đề tài này với mục tiêu mô tả đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của bệnh nhược cơ sau phẫu thuật cắt tuyến ức.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đặc điểm lâm sàng, cận lâm sàng của người bệnh nhược cơ sau phẫu thuật cắt tuyến ức vietnam medical journal n02 - DECEMBER - 2023V. KẾT LUẬN 4. K L C, G Hiremath S, Pujar C. Dry eye in rheumatoid arthritis patients: Correlation with Khô mắt ở bệnh nhân VKDT biểu hiện chính disease activity. IJCEO. 2019;5(2):227-231.là khô mắt giảm chế tiết với test Schirmer I giảm doi:10.18231/j.ijceo.2019.054và sợi biểu mô, thường gặp ở nữ với tuổi trung 5. Abd-Allah NM, Hassan AA, Omar G, et al. Dry eye in rheumatoid arthritis: relation to diseasebình 55.32 tuổi. activity. Immunological Medicine. 2020;43(2):92- Mức độ nặng của khô mắt không liên quan đến 97. doi:10.1080/25785826.2020.1729597mức độ hoạt động VKDT và chỉ số RF, nhưng lại 6. Paul Pandian V, Srinivasan R. Ocular manifestations of rheumatoid arthritis and theirliên quan đến thời gian mắc bệnh: thời gian mắc correlation with anti-cyclic citrullinated peptideVKDT càng dài thì mức độ khô mắt càng nặng. antibodies. OPTH. Published online February 2015:393. doi:10.2147/OPTH.S77210TÀI LIỆU THAM KHẢO 7. Eldaly ZH, Saad SA, Hammam N. Ocular1. Craig JP, Nichols KK, Akpek EK, et al. TFOS surface involvement in patients with rheumatoid DEWS II Definition and Classification Report. The arthritis: Relation with disease activity and Ocular Surface. 2017;15(3):276-283. doi:10.1016/ duration. The Egyptian Rheumatologist. j.jtos.2017.05.008 2020;42(1):5-9. doi:10.1016/j.ejr.2019.05.0042. Nguyễn Thị Ngọc Lan. Viêm khớp dạng thấp. 8. Jayaraj K, Alvin T, Charles K, Antony T. Published online 2012. Correlation of ocular manifestations with the3. Ma W, Wang G, Li X, et al. Study of Factors duration and activity of disease in patients with Influencing Dry Eye in Rheumatoid Arthritis. rheumatoid arthritis. Int J Med Sci Public Health. Journal of Ophthalmology. 2020;2020:1-8. 2017;6(1): 34. doi:10.5455/ ijmsph.2016. doi:10.1155/2020/5768679 11062016543 ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG CỦA NGƯỜI BỆNH NHƯỢC CƠ SAU PHẪU THUẬT CẮT TUYẾN ỨC Đinh Thị Lợi1, Nguyễn Văn Tuận1, Nguyễn Anh Tuấn2TÓM TẮT I chiếm 7,6% tăng lên 41,4%; giai đoạn II trở lên 92,4% giảm còn 57,6%; p TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 533 - th¸ng 12 - sè 2 - 2023limb muscle weakness. The rate of acute myasthenic Tiêu chuẩn loại trừ: Hồ sơ không đầy đủattacks before thymectomy was 43.9%, reduced to thông tin, không liên lạc được khi ra viện, chưa37.9%; however, the difference was not statisticallysignificant p>0.05. After surgery, the proportion of đủ thời gian theo dõi. Bệnh nhân và người nhàstage 1 patients increased from 7.6% to 41.4%; không hợp tác.Patients with stage II or higher decreased to 57.6%. Địa điểm nghiên cứu: Trung tâm ThầnThe difference in the clinical stage before and after kinh, Khoa Phẫu thuật lồng ngực - Bệnh việnsurgery was statistically significant, p vietnam medical journal n02 - DECEMBER - 2023chỉ phục vụ cho công tác nghiên cứu, nhằm mục Phần lớn đối tượng cắt bỏ hoàn toàn tuyếnđích nâng cao và bảo vệ sức khoẻ, không vì các ức (72,7%); 27,3% không cắt bỏ hoàn toànmục đích khác. Bệnh nhân được giải thích rõ về tuyến ức. Kết quả giải phẫu bệnh 56,1% đốimục đích và yêu cầu của nghiên cứu đồng thời tượng có ung thư; 43,9% quá sản.tự nguyện tham gia nghiên cứu mới đưa vàodanh sách. Thông tin của đối tượng nghiên cứuđược giữ bí mật. Nghiên cứu được thông qua bởiHội đồng đề cương bác sĩ chuyên khoa 2 trườngĐại học Y Hà Nội và được sự đồng ý của lãnhđạo của Bệnh viện Bạch Mai.III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU - Đặc điểm chung của đối tượng nghiên cứu Bảng 1. Đặc điểm chung, đặc điểm tiềnsử bệnh mắc kèm (n=66) Biểu đồ 1. Triệu chứng lâm sàng trước và Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ % sau phẫu thuật (n=66) Tuổi (TB± SD) 44,42± Min-max: Tỷ lệ các triệu chứng lâm sàng giảm sau min-max 11,59 22- 81 phẫu thuật, các triệu chứng thường gặp sụp mi < 50 47 71,2 (giảm từ 72,7% xuống còn 56,1%); nói khó Nhóm tuổi (53,0% xuống 22,7%); nuốt khó (28,8% xuống ≥ 50 19 28,8 Nữ 43 65,2 13,6%); sự khác biệt có ý nghĩa thống kê Giới tính p0,05. 20-79 Tuổi trung bình chung ở nhóm đối tượng Bảng 4. Đặc điểm cận lâm sàng củanghiên cứu 44,42±11,59 tuổi với tuổi nhỏ nhất bệnh nhân sau phẫu thuật (n=62)22 tuổi, lớn nhất 81 tuổi. Phần lớn đối tượng có Đặc điểm n %tuổi dưới 50 (chiếm 71,2%), nữ giới chiếm Te ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu liên quan: