Danh mục

ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 185

Số trang: 5      Loại file: doc      Dung lượng: 328.50 KB      Lượt xem: 10      Lượt tải: 0    
Jamona

Phí tải xuống: miễn phí Tải xuống file đầy đủ (5 trang) 0
Xem trước 2 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Tham khảo đề thi - kiểm tra đáp án và đề thi thử đại học - trường thpt nguyễn huệ - đắk lắk - đề số 185, tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
ĐÁP ÁN VÀ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ - ĐẮK LẮK - ĐỀ SỐ 185 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 185I. PHẦN CHUNG ( Cho tất cả thí sinh ) 2x − 4Câu I ( 2 điểm ). Cho hàm số y = x +11) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số .2) Tìm trên đồ thị (C) hai điểm A, B đối xứng nhau qua đường thẳng MN, biết M ( −3;0 ) , N ( −1; −1) .Câu II ( 2 điểm ). Giải các phương trình, bất phương trình sau ( sin x + cos x ) 2 − 2sin 2 x 2� � π � � π � � 1) = � � − x � sin � − 3x �. sin − � 1 + cot x 2 2 � � 4 � � 4 � � ( ) 2 2) 4 ( x + 1) < ( 2 x + 10 ) 1 − 3 + 2 x 2 πCâu III ( 1 điểm ). Tính tích phân I = x ( cos x + sin x ) dx 5 0 ᄋCâu IV ( 1 điểm ). Cho hình hộp ABCD.ABCD có đáy là hình thoi cạnh bằng a và góc BAD = 600 .Hai mặt chéo ( ACCA ) và ( BDDB ) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi M, N lần lượt là trungđiểm của CD, BC, biết rằng MN vuông góc với BD. Tính thể tích của khối hộp ABCD.ABCD .Câu V ( 1 điểm ). Gọi a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng 52 a 2 + b 2 + c 2 + 2abc < 2 27II. PHẦN TỰ CHỌN ( Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B )A. Theo chương trình ChuẩnCâu VIa ( 2 điểm ) 1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có đỉnh B ( 1;5 ) và phương trình đường cao AD : x + 2 y − 2 = 0 , đường phân giác góc C là CC : x − y − 1 = 0 . Tính tọa độ các đỉnh A và C. 2) Viết phương trình đường thằng ( ∆ ) đi qua điểm A ( 1;1;1) và vuông góc với đường thẳng − −( ∆ / ) : 1 = y 1 1 = z 2 1 và cách điểm B ( 2;0;1) một khoảng lớn nhất. xCâu VIIa ( 1 điểm ) Với n là số nguyên dương, chứng minh hệ thức ( Cn1 ) + 2 ( Cn2 ) + 3( Cn3 ) + ... + ( n − 1) ( Cnn−1 ) + n ( Cnn ) = n C2nn 2 2 2 2 2 2B. Theo chương trình Nâng caoCâu VIb ( 2 điểm ) 31) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn ( C ) : x + y = và Parabol ( P ) : y = x . Tìm trên (P) 2 2 2 2các điểm M mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến tới đường trỏn (C) và hai tiếp tuyến này tạo với nhaumột góc bằng 600.2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng ( P ) : 2 x + y + z − 1 = 0 và đường thẳng (d) là giaotuyến của hai mặt phẳng ( Q ) : 2 x − y − 2 = 0 và ( R ) : y + 2 z + 2 = 0 . Viết phương trình đường thẳng( ∆) đi qua giao điểm A của (d) và (P); ( ∆ ) nằm trong (P) và góc tạo bởi hai đường thẳng ( ∆ ) và (d)bằng 450.Câu VIIb ( 1 điểm ). Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn sách Vật lí, 7 cu ốn sách Hóa h ọc( các cuốn sách cùng loại giống nhau ) để làm gi ải thưởng cho 9 h ọc sinh, m ỗi h ọc sinh đ ược hai cu ốn 1sách khác loại. Trong số 9 học sinh trên có hai b ạn Ngọc và Th ảo. Tìm xác su ất đ ể hai b ạn Ng ọc vàThảo có giải thưởng giống nhau. HƯỚNG DẪN 2x − 4Câu I(2 điểm)1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y = * Tập xác đinh D = ᄋ { −1} x +1 Giới hạn, tiệm cận: lim y = + ; lim+ y = − . Suy ra phương trình đường tiệm cận đứng x = – 1 x −1− x −1 lim y = 2; lim y = 2 . Suy ra phương trình đường tiệm cận ngang y = 2+ x − x + 6* Sự biến thiên: y = > 0; ∀x � −� − 1) �( −1; + � nên hàm ...

Tài liệu được xem nhiều:

Gợi ý tài liệu liên quan: