Danh mục

Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao: Phần 2

Số trang: 146      Loại file: pdf      Dung lượng: 40.62 MB      Lượt xem: 18      Lượt tải: 0    
tailieu_vip

Xem trước 10 trang đầu tiên của tài liệu này:

Thông tin tài liệu:

Nối tiếp phần 1, phần 2 của tài liệu "Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao" tiếp tục trình bày các nội dung chính sau: Các thành ngữ khẳng định và phủ định, thành lập câu mệnh lệnh, và sử dụng động từ thuộc đại từ; Thì quá khứ và tương lai, dạng điều kiện và thể giả định. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung chi tiết.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Dạy học ngữ pháp tiếng Pháp từ cơ bản đến nâng cao: Phần 2 Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com iẳ : ١ ‫ج‬ ‫ ا‬# ‫ب‬ ‫ أ‬٠ ‫ا‬٠‫ ; ة ة‬١ ‫ﺀﺀ‬٠ '،'‫ﻧﺢ‬4 ‫ ؤ‬٠ ‫ﺀ‬ l'Щ ă Ц íH m Ш ề ổ 4 L ·& ỉ/■ \|':ể fл à í'i:> ộ ^ ìì^ \h https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com CH Ư Ơ N Sll: DẠNG KHẲNG ĐỊNH VÀ PHỞ ĐỊNH, CÁC ĐẠI TỪ DƯỢC • NHẤN VÀ DẠNG ٠ MỆNH ٠ LỆNH t ٥ CÁC CÁCH Ể MỐI c O H ặ c KHỔNG ٠ Hầu hết các thành ngữ khẳng áịnh đều có một thành ngữ phủ âịnh tương ứng. Trong tiếng Phấp, chUng dễ nhớ trong các cặp hoặc nhOm. Hầu hết cấc thành ngữ phủ định tiê'ng Pháp giô'ng cấu trUc n e .p a s . ChUng lược bỏ p a s v à kết hợp n e / n ’... với một từ khác ( J a m a i s , p lu s , r i e n , V .V ...) GiOng như với n e ... p a s , mạo từ bất dỊnh ( u n / u n e / d e s ) va mạo từ bộ phận ( d u / d e l a / d e !') trở thành d e / d ’ trước một danh từ. Các mạo từ xác định ( l e ^ a d e s ) không thay dổi. Khẳng định # PhU dinh (dôỉ khỉ) ٩١‫\ةذ‬٩‫ﻸ‬‫ة ل أﻫ‬( \ (dôỉ khi) > # ne... Jamais (không bao giờ) souvent (thường xuyên) toujours (luôn luôn) ‫ل‬ - Prend-il toujours du café le matin? Anh âỳ /uổn uô'ng cà phê vào buoi sang phải khOng? Non, 11ne prend jamais de café le matin, (moming). Khong anh âykhôngbao giờuốngcầphê vào buổĩsáng. (Non, 11n'en prend Jajnais le matin.) (Khong. anh â'y khong bao giờ uô'ng bat cứ thứgì vào buổi sáng.) - Tu travailles quelquefois le samedi? Đôi khi bạn làm việc vào các ngày thứ Bảy phải không? Non, je ne travaille jamais le samedi. Không, tôikhônị b a õ g iờ ằ vàơ các ngày thứ Bảy. https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com ơ dạng phủ định, các đại từ làm túc từ theo sau ne/n’ và đứng trước động từ, giông như với câu trúc ne...pas. — Faites-vous souvent la cuisine? Bạn có thường nấu nướng không? En réalité, je ne la fais jamais! Thật ra, toi chưa bao giờ làm việc đó! Khẳng định ^ Phủ định déjà {ròi)... pas encore (chưa) encore (vẫn còn) ne... plus (không cỏn nữa) — Vas-tu encore à ce gymnase? Bạn vẫn còn đi đến phòng tập thề dục đó không? Non, je ne vais plus à ce gymnase. Không, tôi không còn đi đêh phỏng tập thê dục đó nữa. (Non, je n’y vais plus.) (Không, tôi không còn dí đến đó nữa.) - Tu manges déjà le dessert? Bạn ăn món tráng miệng ròi phải không? Non, je ne mange pas encore le dessert. Không, tôi chưa ăn món tráng miệng. (Non, je ne le mange pas encore.) (Không, tôi chưa ăn nó.) Khẳng định ФPhủ định quelque chose (một việc gì đó) / ne... rien (không có gì) tout (mọi thứ) quelqu’un (một người nào đó) ĩ، ne... personne (không ai) tout le monde (mọi người) - Tu vois quelque chose? Bạn có thấy g ì không? Non, je ne vois rien. Không, tôi không thấy g ì cả. - Ils entendent quelqu’un? Họ nghe ai đó phải không? Non, ils n’entendent personne. Không, họ không nghe ai cả. Bàl tệp 11.1 Sau đây là phần tả về bạn Guy của bạn. Hãy đếm mỗi câu với phần miêu tả về bạn Suzy của anh ấy, theo mẫu. Lưu ý các thành ngữ khẳng định in nghiêng. EXAMPLE: Guy a toujours des dettes (nợ). Suzy u^g ịamais de dettes._________________ . https://tieulun.hopto.org Download Ebook Tai: https://downloadsachmienphi.com Tron Bo SGK: https://bookgiaokhoa.com 1. Guy fait encore ses études. Suzy _________________ 2. Guy a encore des examens à passer. S u zy _________________________ 3. Guy dépense (chi ‫؛‬/‫وﻻج‬ toujours son argent. Suzy _______________________________ 4. Guy est déjà fatigué à sept heures du soir. S u zy ______________________________ 5. Guy emprunte (mưỢn) parfois de l'argent. S u zy_____________________________ 6. Guy passe souvent le soir à regarder la télé. S u zy _______________________________ 7. Guy achète quelque chose à la friperie (cửa hàng bán đô' ‫رﻵﺀ‬. S u zy_____________________________________________ 8. Guy mange quelque chose au bar. S u zy_______________________ Bài،âpll.2 Đọc các câu hỏi và trả lời mỗi câu hỏi bàng một câu hoàn chinh ơ dạng pKủ định.. Dùng tv e ...p a s Hoặc một tHànH ngữ pliii dinli Họp lý khác. 1. Entend-elle tout? N on,____________________________________ -____________________ 2. Apprenez-vous guelgue chose dans ce cours? Non, ______________________________ - _____________________ 3. Est-ce gue tu invites guelgu'un ce soir? N on.__________________________________________________________ 4. Regardes-tu toujours les actualités (tin tức)? Non. _______________________________ 5. Est-ce gu’elles ont beaucoup d’ennemis? N on,____________________________ ...

Tài liệu được xem nhiều:

Tài liệu cùng danh mục:

Tài liệu mới: