Thông tin tài liệu:
Đề cương Dược lý năm 2017-2018 trình bày nội dung về các dạng ôn tập của môn dược lý học với các câu hỏi dạng trắc nghiệm và bài tập là tài liệu có ích cho quá trình học tập của các bạn,... MỜi các bạn cùng tham khảo nội dung.
Nội dung trích xuất từ tài liệu:
Đề cương Dược lý năm 2017-2018Đề cương dược lý Năm học 2017-1018Câu hỏi:Chương I:1.Cơ sở khoa học:a.Cấu tạo màng quyết định tính trọn lọc của thuốcb.Đặc điểm của một thuốc có thể qua màng2.Các phướng thức vận chuyển thuốc qua màng tế bàoa.Điều kiện để thuốc có thể có thể vận chuyển qua màng tế bàob.Qúa trình dược động học của thuốc-hấp thu thuốc-Đường tiêm< IV-tiêm tĩnh mạch > khi nào sử dụngc.Phân bố thuốc ở 2 dạng-Dạng tự do +Dạng llieen kết ,trình bày đặc điểm và ý nghĩa của hai dạng trênd.Chuyển hóa-Các giai đoạn chuyển hóa thuốc-Ý nghĩa của chuyển hóa thuốc-Đặc điểm của sản phẩm thuốc sau khi chuyển hóae.Thải trừ-Giải thịch việc giải độc khi trúng độcChương II:a.Các cách tác dụng của thuốcChương II Thuốc tác lên hệ thần kinh trung ương : +Strychnin-Cơ chế tác dụng hoặc cách tác dụng-Tác dụng dược lý lvaf ứng dụng điều trị+Thuốc mê :-Các giai đoạn mê,tiêu chuẩn của thuốc mê-Tại sao phải sử dụng thuốc tiền mêChương IV :Thuốc tác dụng lleen hệ thần kinh thực vật+Pilocarpin:-Cơ chế tác ụng và cách tác dụng-Tác dụng dược lý và ứng dụng điều trị+Atropin-Cơ chế tác ụng và cách tác dụng-Tác dụng dược lý và ứng dụng điều trịChương V :Thuốc kháng sinha.Cơ chế kháng thuốc kkhasng sinh của vi khuẩnb. Nguyên tắc sử dụng thuốc kháng sinhc.Nguyên tắc sử dung thuốc kháng sinhd.Các tác dụng phụ có thể xảy rae.Cơ chế tác dụng của thuốc kháng sinh. Các kháng sinh thường dùngNêu đặc điểm chung của từng nhómCHương VI :Thuốc hạ sốt-Giảm đau-Trị viêma.Nêu cơ chế hạ sốt –giảm đau –trị viêmb. Nguyên tắc sử dụng và tác hại của thuốc trị viêmChương VII : Thuốc trị KÝ SINH TRÙNGBài làm:1.Cơ sở khoa họca.Cấu tạo màng quyết định tính chọn lọc của thuốc+Màng kép photpholipid-Đầu ưa nước-Đầu kỵ nước+Protein màng+Recepton+kênh vận chuyển chủ động+Mang điện+màng lọcb.Đặc điểm của một thuốc có thể qua màng-Phopholipid có đầu ưa nước và kỵ nước-Protein có vài trò đệm và điện-kệnh vận chuyển chủ động-Lỗ lọc2.Các phương thức vận chuyển thuốc qua màng a.2.1.Vân chuyển bị đông , không đặc hiệu : +>Khuyếch tán đơn thuần : Là thuốc thấm qua màng không cần vật mang và khôngtiêu tốn năng lượng+>điều kiện : - Chênh lệch nồng độ -Kích thước phân tử đủ nhỏ -Tính tan phù hợp -Không phân ly+>Phương thức chọn lọc : Là thuốc qua màng qua các lỗ lọc+>Điều kiện :-Chênh lệch nồng độ -Kích thước phân tử nhỏ -Không phân ly2.2 Vận chuyển chủ động,đặc hiệu: +>Vận chuyển tích cực: Là thuốc qua màng cần vật mang và tiêu tốn năng lượng+> Điều kiện thuốc :-Phân ly lion -Phân tử lượng lớn -Tính tan không phù hợp+> Khuếch tán thuận lợi : -Thuốc qua màng cần vật mang -Cùng chiều với Gradient nồng độb.Quá trình dược động học của thuốcb.1, Hấp thu thuốc- Thuốc được hấp thu vào nội mô sau đó phân bố tới các mô-Mục đích đừa thuốc :Đến tuần hoàn và cục bộ-Yếu tố ảnh hưởng: Làm ảnh hưởng đến các chu kỳ hoạt động của cơ thể+>Đường đưa thuốc chính-Tiêu hóa -Tiêm < 3 loại > 1.Dước da 2.Bắp 3. Tĩnh mạch -Da và niêm mạc-Hô hấp-Một số đường khácb.2 Đường tiêm tĩnh mạch được sử dụng khi-Muốn đưa một lưu lượng lớn thuốc vào trong cơ thể- Muốn thuốc phát huy tác dụng nhanh và sự phân bố thuốc cũng xảy ra nhanhc. Phân bố thuốc trong cơ thể bằng 2 dạng : -Khi thuốc được hấp thu vào trong máuthì thuốc tồn tại ở 2 dạng làc.1,Thể tự do-Là thể duy nhất có thể qua thành mạch và tiếp tục quá trình dược động học-Tác động cục bộ-Là cơ sở quan trọng để tính liều-Lượng thuốc tự do trong máu có tương quan chặt với đáp ứng sinh học của chúng+Phân bố tới các nơi ::1 Nơi tác dụng2 Đến các mô lưu dữ thuốc3 Đến cơ quan chuyển hóa4 Đến cơ quan thải trừ**>Ý nghĩa ::-Liều điều đủ cao-Kéo dài tác dụng-Dùng để điều trỉnh liều khi protein huyết tương giảm-Liên kết đặc hiệu ,tránh cạnh tranh khi phối hợp thuốc d.Chuyển hóa+>Các giai đoạn của chuyển hóa < gồm 2 giai đoạn >-Giai đoạn 1: Gáng hóa-Giai đoạn 2: Liên hợpa.Giáng hóa thuốc+>Vị trí tác dụng :-Các gốc hoạt động : OH,SH-Thay đổi cấu trúc+>Phản úng chính-OXY hóa khử-Thủy phân-Trung hòa+>Sản phẩm-Giải :-Hoại lực và động lực- Tiếp tục giai đoạn 2 +>ý nghĩa của giai đoạn mộtThay đổi cấu trúc hóa học và chuyển thuốc từ trạng thái không phân ly sang dạng phânly đồng thời giảm động lức và hoạt lựcb.Liên hợp-Quá trình liên hợp :Sản phẩm của liên hợp sẽ là một số chất nội sinh-Vai trò của các enzyme: Động có quá trình liên hợp kém-Sản phẩm :+>Dễ tan trong nước và dễ thải trừ+>Giảm tan trong lipid+>Tăng độ phân ly+>Giảm hoạt tính và độc tính+>Kích thước phân tử tăng**>Ý nghĩa ; Giúp thuốc dễ thải trừe.Thải trừ+>Là cơ chế giúp giải thích việc giải độc khi bị trúng độc+>Do thuốc tồn tại ...